V/v báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 27/6/2024 (NT)- Cập nhật 28/06/2024 07:51
- Xem với cỡ chữ
![](/style library/images/FontTSmall.png) ![](/style library/images/FontTLage.png)
Sở Công Thương báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai ngày 27/6/2024, như sau:
1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
TT
|
Mặt hàng
|
Đơn vị tính
|
Biên Hòa
(Chợ Biên Hòa)
|
Long Khánh
(Chợ Long Khánh)
|
Long Thành (Chợ Long Thành)
|
Tân Phú
(Chợ Phương Lâm)
|
Ngày 27/6
|
Tăng, giảm so với ngày 26/6
|
Ngày 27/6
|
Tăng, giảm so với ngày 26/6
|
Ngày 27/6
|
Tăng, giảm so với ngày 26/6
|
Ngày 27/6
|
Tăng, giảm so với ngày 26/6
|
1
|
Gạo dẻo thơm Long An
|
1.000đ/kg
|
19
|
-
|
20
|
0
|
19
|
0
|
20
|
0
|
2
|
Gạo thơm Lài
|
1.000đ/kg
|
19
|
-
|
20
|
0
|
19
|
0
|
19
|
0
|
3
|
Gạo ST 25
|
1.000đ/kg
|
26
|
-
|
26
|
0
|
28
|
0
|
27
|
0
|
4
|
Gạo nếp Sáp
|
1.000đ/kg
|
20
|
0
|
20
|
0
|
19
|
0
|
20
|
0
|
5
|
Gạo nếp Thái
|
1.000đ/kg
|
35
|
-
|
35
|
0
|
35
|
0
|
25
|
0
|
6
|
Thịt heo nạc
|
1.000đ/kg
|
120
|
0
|
90
|
0
|
110
|
0
|
100
|
0
|
7
|
Thịt heo đùi
|
1.000đ/kg
|
100
|
0
|
90
|
0
|
110
|
0
|
100
|
0
|
8
|
Thịt heo ba rọi
|
1.000đ/kg
|
145
|
0
|
120
|
0
|
120
|
0
|
140
|
0
|
9
|
Thịt bò philê
|
1.000đ/kg
|
320
|
-
|
280
|
0
|
300
|
0
|
280
|
0
|
10
|
Thịt bò bắp
|
1.000đ/kg
|
250
|
0
|
270
|
0
|
280
|
0
|
230
|
0
|
11
|
Thịt gà công nghiệp lông trắng
|
1.000đ/kg
|
60
|
-
|
55
|
0
|
45
|
0
|
60
|
0
|
12
|
Thịt gà (lông màu)
|
1.000đ/kg
|
80
|
0
|
70
|
0
|
65
|
0
|
-
|
0
|
13
|
Cá lóc
(loại 0,5kg/con)
|
1.000đ/kg
|
80
|
-
|
65
|
0
|
60
|
0
|
70
|
0
|
14
|
Cá diêu hồng
|
1.000đ/kg
|
70
|
-
|
60
|
0
|
60
|
0
|
65
|
0
|
15
|
Giò lụa
|
1.000đ/kg
|
-
|
-
|
100
|
0
|
200
|
0
|
150
|
0
|
16
|
Lạp xưởng Vissan (loại 1)
|
1.000đ/kg
|
220
|
-
|
200
|
0
|
240
|
0
|
-
|
-
|
17
|
Mực
(loại phổ biến)
|
1.000đ/kg
|
250
|
0
|
250
|
0
|
165
|
0
|
200
|
0
|
18
|
Tôm
(loại phổ biến)
|
1.000đ/kg
|
200
|
0
|
180
|
0
|
175
|
0
|
220
|
0
|
19
|
Bắp cải
|
1.000đ/kg
|
20
|
0
|
17
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
20
|
Khoai tây
|
1.000đ/kg
|
25
|
0
|
18
|
0
|
20
|
0
|
14
|
0
|
21
|
Cà rốt
|
1.000đ/kg
|
25
|
0
|
14
|
0
|
20
|
0
|
17
|
0
|
22
|
Bí xanh
|
1.000đ/kg
|
20
|
-
|
17
|
0
|
17
|
0
|
10
|
0
|
23
|
Bí đỏ
|
1.000đ/kg
|
-
|
0
|
16
|
0
|
20
|
0
|
15
|
0
|
24
|
Đậu xanh
(đã chà vỏ)
|
1.000đ/kg
|
45
|
-
|
48
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
25
|
Trứng gà công nghiệp (loại 1)
|
1.000đ/chục
|
30
|
-
|
25
|
0
|
35
|
0
|
30
|
0
|
26
|
Trứng vịt (loại 1)
|
1.000đ/chục
|
36
|
0
|
35
|
0
|
36
|
0
|
35
|
0
|
27
|
Sữa ông Thọ
|
1.000đ/hộp
|
24
|
0
|
25
|
0
|
24
|
0
|
24
|
0
|
28
|
Đường trắng RE Biên Hoà
|
1.000đ/kg
|
27
|
0
|
25
|
0
|
28
|
0
|
-
|
0
|
29
|
Nước mắm Chinsu 500ml
|
1.000đ/chai
|
45
|
0
|
40
|
0
|
43
|
0
|
40
|
0
|
30
|
Nước tương Chinsu chai 250ml
|
1.000đ/chai
|
17
|
0
|
12
|
0
|
12
|
0
|
15
|
0
|
31
|
Dầu ăn Tường An
|
1.000đ/lít
|
43
|
0
|
42
|
0
|
43
|
0
|
45
|
0
|
32
|
Bột ngọt Ajinomoto (450g)
|
1.000đ/bịch
|
35
|
0
|
33
|
0
|
32
|
0
|
35
|
0
|
2. Giá một số mặt hàng khác
TT
|
Mặt hàng
|
Đơn vị tính
|
Ngày 27/6
|
Tăng, giảm so với ngày 26/6
|
1
|
Xăng dầu
(Liên Bộ
Tài chính – Bộ Công Thương)
|
Xăng
E5RON92
|
đ/lít
|
21.508
|
0
|
Xăng RON95-III
|
22.466
|
0
|
Điêzen
0,05S
|
20.360
|
0
|
2
|
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) (http://saigonpetro.com.vn/)
|
đ/bình
|
445.500
|
0
|
3
|
Gas Petimex
(12kg/bình)
|
đ/bình
|
440.000
|
0
|
4
|
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)
|
1.000đ/kg
|
6
|
0
|
5
|
Thóc (lúa) (TP Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)
|
1.000đ/kg
|
8,5
|
0
|
6
|
Heo hơi
(>80kg/con)
|
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP
cung cấp
|
1.000đ/kg
|
66
|
-1.000
|
Giá heo hơi tại
thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp
|
67
|
0
|
Giá heo hơi tại
huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp
|
68
|
0
|
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp
|
67
|
0
|
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT
số 5 cung cấp
|
68,3
|
0
|
Giá heo hơi tại
huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp
|
67
|
0
|
7
|
Phân bón (50kg/bao)
(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)
|
Ure Phú Mỹ
|
1.000đ/bao
|
530
|
0
|
NPK Đầu trâu
|
873
|
0
|
8
|
Xi măng (Thành phố Biên Hòa)
|
Hà Tiên I - 50 kg
|
1.000đ/bao
|
103
|
0
|
9
|
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu)
|
Thép (Ø 6 Việt Nhật)
|
1.000đ/kg
|
18,3
|
0
|
Thép (Ø 6 Hòa Phát)
|
17,1
|
0
|
10
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) –
Sherpa (huyện Tân Phú, Định Quán)
|
1.000đ/lọ
|
45
|
0
|
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) –
SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, Định Quán)
|
135
|
0
|
11
|
Thuốc thú y
(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)
|
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều
|
Lọ/50ml/
25 liều
|
458
|
0
|
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều
|
Lọ/100ml/
200 liều
|
251
|
0
|
12
|
Thức ăn chăn nuôi (Thương
hiệu Cargil loại 25kg/bao)
(Trảng Bom, Thống Nhất)
|
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg
|
1.000đ/bao
|
475
|
0
|
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg
|
340
|
0
|
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất
chuồng
|
325
|
0
|
13
|
Khẩu trang y tế
(thành phố Biên Hoà)
|
Hộp/50 cái (04 lớp)
|
1.000đ/hộp
|
40
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giá một số mặt hàng nông sản
STT
|
Mặt hàng
|
Đơn vị tính
|
Ngày 27/6
|
Tăng, giảm so với ngày 26/6
|
1
|
Tiêu
|
1.000đ/kg
|
144
|
-1.000
|
2
|
Cà phê
|
1.000đ/kg
|
-
|
-
|
4. Đánh giá
a. Giá cả một số mặt hàng thiết yếu ngày 27/6/2024 tại
các chợ hạng 1 trên địa bàn tỉnh ổn định.
b. Về giá heo hơi tại tỉnh
Đồng Nai (Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP
cung cấp) giảm 1.000 đồng/kg, từ 67.000 đồng/kg xuống còn 66.000 đồng/kg.
c. Giá tiêu
giảm 1.000 đồng/kg, từ 145.000 đồng/kg xuống còn 144.000 đồng/kg. |
|