STT
|
Tên tài liệu
|
Mã hiệu
|
Ghi chú
|
Thủ tục,
hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng
|
1.
|
Sổ tay chất
lượng (mô hình HTQLCL theo TCVN ISO 901:2015 áp dụng tại Sở Công Thương)
|
STCL
|
|
2.
|
Sơ đồ tương
tác các quá trình của HTQLCL
|
PL.01
|
|
3.
|
Chính sách
chất lượng
|
PL.02
|
|
4.
|
Danh mục
tài liệu HTQLCL
|
PL.03
|
|
5.
|
Bối cảnh
của tổ chức
|
PL.04
|
|
6.
|
Quy định
trao đổi thông tin nội bộ và bên ngoài liên quan đến HTQLCL
|
QĐ.01
|
|
7.
|
Hướng dẫn kiểm
soát thông tin dạng văn bản (tài liệu, hồ sơ)
|
HD.01
|
|
8.
|
Hướng dẫn
quản lý rủi ro, cơ hội (phương pháp định tính)
|
HD.02
|
|
9.
|
Hướng dẫn
đánh giá nội bộ
|
HD.03
|
|
10.
|
Hướng dẫn
kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục
|
HD.04
|
|
11.
|
Hướng dẫn
họp xem xét của lãnh đạo
|
HD.05
|
|
12.
|
Hướng dẫn
kiểm soát sự thay đổi
|
HD.06
|
|
13.
|
Hướng dẫn
đo lường thỏa mãn khách hàng (tổ chức/công dân)
|
HD.07
|
|
Quy trình Nội bộ
|
1.
|
Quy trình bảo trì và
sửa chữa tài sản, thiết bị
|
QTNB.01
|
|
2.
|
Quy trình kiểm soát hồ sơ
|
QTNB.02
|
|
3.
|
Quy trình tiếp nhận và xử lý công văn đi, đến
|
QTNB.03
|
|
4.
|
Quy
trình đào tạo
|
QTNB.04
|
|
5.
|
Quy
trình chuyển hồ sơ, văn bản đến trên phần mềm
|
QTNB.05
|
|
6.
|
Quy trình thanh toán của cơ quan Sở Công Thương
|
QTNB.06
|
|
7.
|
Quy trình quản lý sử dụng xe ô tô
|
QTNB.07
|
|
Quy trình giải quyết TTHC
|
1.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
QT.01
|
LV Xúc
tiến thương mại
|
2.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
QT.02
|
LV Xúc tiến thương mại
|
3.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố thuộc Trung ương
|
QT.03
|
LV Xúc tiến thương mại
|
4.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố thuộc Trung ương
|
QT.04
|
LV Xúc tiến thương mại
|
5.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
QT.05
|
LV Xúc tiến thương mại
|
6.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
tại Việt Nam.
|
QT.06
|
LV Xúc tiến thương mại
|
7.
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
QT.07
|
LV Vật liệu nổ công
nghiệp
|
8.
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
QT.08
|
LV Vật liệu nổ công
nghiệp
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn Vật liệu nổ Công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
QT.09
|
LV Vật liệu nổ công
nghiệp
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn Vật liệu nổ Công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
QT.10
|
LV Vật liệu nổ công
nghiệp
|
11.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
QT.11
|
LV Vật liệu nổ công
nghiệp
|
12.
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyềngiải quyết của Sở Công
Thương
|
QT.12
|
LV Vật liệu nổ công
nghiệp
|
13.
|
Thu hồi cấp giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT.13
|
LV Vật liệu nổ công
nghiệp
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
QT.14
|
LV Hóa chất
|
15.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
QT.15
|
LV Hóa chất
|
16.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
QT.16
|
LV Hóa chất
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
QT.17
|
LV Hóa chất
|
18.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
QT.18
|
LV Hóa chất
|
19.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
QT.19
|
LV Hóa chất
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
QT.20
|
LV Hóa chất
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
QT.21
|
LV ATTP
|
22.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
QT.22
|
LV ATTP
|
23.
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
QT.23
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
24.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
QT.24
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
25.
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
QT.25
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
26.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
QT.26
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
27.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
QT.27
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
28.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
QT.28
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
29.
|
Cấp giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
QT.29
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
30.
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
QT.30
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
31.
|
Cấp lại
giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
QT.31
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
32.
|
Cấp giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
QT.32
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
33.
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
QT.33
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
34.
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
QT.34
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
35.
|
Cấp giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
QT.35
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
36.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
QT.36
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
37.
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
QT.37
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
38.
|
Tiếp
nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
QT.38
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
39.
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT.39
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
40.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
QT.40
|
LV công nghiệp tiêu dùng
|
41.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
QT.41
|
LV công nghiệp tiêu dùng
|
42.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
QT.42
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
43.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
QT.43
|
LV công nghiệp tiêu dùng
|
44.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
QT.44
|
LV công nghiệp tiêu dùng
|
45.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
QT.45
|
LV công nghiệp tiêu dùng
|
46.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
QT.46
|
LV Lưu thông HH trong nước
|
47.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
QT.47
|
LV công nghiệp tiêu dùng
|
48.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
QT.48
|
LV công nghiệp tiêu dùng
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
QT.49
|
LV kinh doanh khí
|
50.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
QT.50
|
LV kinh doanh khí
|
51.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
QT.51
|
LV kinh doanh khí
|
52.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
QT.52
|
LV kinh doanh khí
|
53.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
QT.53
|
LV kinh doanh khí
|
54.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
QT.54
|
LV công nghiệp tiêu dùng
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
QT.45
|
LV kinh doanh khí
|
56.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
QT.56
|
LV kinh doanh khí
|
57.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
QT.57
|
LV kinh doanh khí
|
58.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
QT.58
|
LV kinh doanh khí
|
59.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
QT.59
|
LV kinh doanh khí
|
60.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
QT.60
|
LV kinh doanh khí
|
61.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
QT.61
|
LV kinh doanh khí
|
62.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
QT.62
|
LV kinh doanh khí
|
63.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
QT.63
|
LV kinh doanh khí
|
64.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
QT.64
|
LV kinh doanh khí
|
65.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
QT.65
|
LV kinh doanh khí
|
66.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
QT.66
|
LV kinh doanh khí
|
67.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
QT.67
|
LV kinh doanh khí
|
68.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
QT.68
|
LV kinh doanh khí
|
69.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
QT.69
|
LV kinh doanh khí
|
70.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương
tiện vận tải
|
QT.70
|
LV kinh doanh khí
|
71.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
QT.71
|
LV kinh doanh khí
|
72.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
QT.72
|
LV kinh doanh khí
|
73.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
QT.73
|
LV quản lý cạnh tranh
|
74.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
QT.74
|
LV quản lý cạnh tranh
|
75.
|
Chấm dứt
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (đối với trường hợp doanh nghiệp
tự chấm dứt)
|
QT.75
|
LV kinh doanh khí
|
76.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng
đa cấp
|
QT.76
|
LV quản lý cạnh tranh
|
77.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
QT.77
|
LV quản lý cạnh tranh
|
78.
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
QT.78
|
LV dịch vụ thương mại
|
79.
|
Đăng ký thay
đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
QT.79
|
LV dịch vụ thương mại
|
80.
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
QT.80
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
81.
|
Điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
QT.81
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
82.
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam
|
QT.82
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
83.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam
|
QT.83
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
84.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
QT.84
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
85.
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ hàng hóa
|
QT.85
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
86.
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
QT.86
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
87.
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và
tạp chí
|
QT.87
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
88.
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch
vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
QT.88
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
89.
|
Cấp lại
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
QT.89
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
90.
|
Điều chỉnh
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
QT.90
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
91.
|
Cấp giấy
phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại
Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
QT.91
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
92.
|
Cấp giấy
phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
QT.92
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
93.
|
Cấp giấy
phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
QT.93
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
94.
|
Điều
chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở
bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán
lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
QT.94
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
95.
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng
diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm
thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức
dưới 500m2
|
QT.95
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
96.
|
Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
QT.96
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
97.
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
QT.97
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
98.
|
Cấp lại
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
QT.98
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
99.
|
Gia hạn
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
QT.99
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
100.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ
sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
QT.100
|
LV dịch vụ thương mại Quốc tế
|
101.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
QT.101
|
LV điện
|
102.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
QT.102
|
LV điện
|
103.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới
03 mw đặt tại địa phương
|
QT.103
|
LV điện
|
104.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 mw đặt tại địa
phương
|
QT.104
|
LV điện
|
105.
|
Cấp
giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương
|
QT.105
|
LV điện
|
106.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa
phương
|
QT.106
|
LV điện
|
107.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa
phương
|
QT.107
|
LV điện
|
108.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kv tại địa phương
|
QT.108
|
LV điện
|
109.
|
Thủ tục cấp
thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
QT.109
|
LV điện
|
110.
|
Thủ tục cấp lại thẻ kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
QT.110
|
LV điện
|
111.
|
Thẩm định, phê
duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
|
QT.111
|
LV an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
112.
|
Điều chỉnh quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh
|
QT.112
|
LV an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
113.
|
thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình
vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
QT.113
|
LV an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
114.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ
chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
QT.114
|
LV an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
115.
|
|
QT.115
|
LV an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
116.
|
Thủ tục điều
chỉnh quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi
tiết phát triển lưới điện trung áp và hạ áp sau các trạm 110Kv)
|
QT.116
|
LV Năng lượng
|
117.
|
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
QT.117
|
LV Công nghiệp nặng
|
118.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
QT.118
|
LV Công nghiệp địa phương
|