I
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
4
|
2
|
Thông báo sửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
4
|
3
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc
Trung ương
|
4
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương
|
4
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương
mại tại Việt Nam
|
4
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
4
|
II
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
7
|
Cấp giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
4
|
8
|
Cấp lại giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
4
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn Vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn tiền chất
thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
13
|
Thu hồi
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
4
|
III
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
4
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong công nghiệp
|
4
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong công nghiệp
|
4
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong công nghiệp
|
4
|
18
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong công nghiệp
|
4
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong công nghiệp
|
4
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn
thực phẩm
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
4
|
21
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
4
|
V
|
Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
|
22
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
4
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
4
|
24
|
Cấp lại
giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
4
|
25
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
4
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
27
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
4
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
29
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
4
|
30
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
31
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
4
|
33
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
34
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
4
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
4
|
36
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
4
|
37
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
4
|
38
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
4
|
VI
|
Lĩnh vực Công nghiệp
tiêu dùng
|
|
39
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
4
|
40
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
4
|
41
|
Cấp lại giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
4
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
43
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
4
|
44
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
45
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
4
|
46
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
4
|
47
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
4
|
VII
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
4
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
LPG
|
4
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
4
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
4
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
LNG
|
4
|
53
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG
|
4
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
4
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
CNG
|
4
|
56
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
4
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
4
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
4
|
59
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
4
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
4
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
4
|
62
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
4
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
4
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
4
|
65
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
4
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
4
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
4
|
68
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
4
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
4
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
4
|
71
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
4
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
72
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
4
|
73
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
4
|
74
|
Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
4
|
75
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
4
|
76
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền
của Sở Công Thương
|
4
|
IX
|
Lĩnh vực Dịch vụ
Thương mại
|
|
77
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
4
|
78
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
4
|
X
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
79
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
80
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
81
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
82
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
83
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
4
|
84
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối
bán lẻ hàng hóa
|
4
|
85
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
4
|
86
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
4
|
87
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
4
|
88
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
89
|
Điều chỉnh Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
90
|
Cấp
giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định
tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
4
|
91
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
4
|
92
|
Cấp giấy phép lập cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
4
|
93
|
Điều chỉnh tên, mã số
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình
của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
4
|
94
|
Điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và
không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
4
|
95
|
Điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
4
|
96
|
Điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi
loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
4
|
97
|
Cấp lại Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
4
|
98
|
Gia hạn Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
4
|
99
|
Cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
4
|
XI
|
Lĩnh vực Điện
|
|
100
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
4
|
101
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
4
|
102
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà
máy điện có quy mô công suất dưới 03 mw đặt tại địa
phương
|
4
|
103
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3
mw đặt tại địa phương
|
4
|
104
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4 kv tại địa phương
|
4
|
105
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp
0,4 kv tại địa phương
|
4
|
106
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa
phương
|
4
|
107
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp
35kv tại địa phương
|
4
|
108
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
4
|
109
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
4
|
XII
|
Lĩnh vực An toàn đập,
hồ chứa Thủy điện
|
|
110
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
4
|
111
|
Điều chỉnh quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
4
|
112
|
Thẩm định phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
4
|
113
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn
cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
114
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi báo vệ đập thủy điện
|
3
|
XIII
|
Lĩnh vực Công
nghiệp nặng
|
|
115
|
Cấp giấy xác nhận
ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm Công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
3
|
XIV
|
Lĩnh vực Công
nghiệp địa phương
|
|
116
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
3
|