Thứ 6 - 26/02/2016
Hỏi đáp về thủ tục Hồ sơ thông báo chương trình Khuyến mãi LH: Yến: 02513. 822216
Nhiệt liệt chào mừng Ngày khoa học và công nghệ Việt Nam và kỷ niệm 65 năm thành lập Bộ Khoa học và Công nghệ”**** **** Sở Công Thương Đồng Nai tích cực hưởng ứng Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Hiểu biết và chấp hành pháp luật là bảo vệ chính mình và cộng đồng, vì một xã hội dân chủ, công bằng, văn minh       Đề phòng thiệt hại do mưa, dông, lốc, sét, mưa đá xảy ra trong thời kỳ chuyển mùa **** Công bố Chính sách chất lượng năm 2023 của Sở Công Thương: “CÔNG KHAI, MINH BẠCH – CÔNG TÂM, CHU ĐÁO - ĐÚNG LUẬT, ĐÚNG HẸN”
Báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 26/7/2024 (SA)

Thực hiện chỉ đạo của Bộ Công Thương tại Công văn số 1958/BCT-TTTN ngày 08/3/2011 về việc báo cáo hàng ngày về các mặt hàng thiết yếu; Công văn số 2373/BCT-TTTN ngày 01/4/2020 về việc báo cáo tình hình thị trường, giá cả hàng hóa thiết yếu trong tình hình dịch Covid-19.

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 26/7/2024, như sau:

1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Biên Hòa

(Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

(Chợ Phương Lâm)

Ngày 26/7

Tăng, giảm so với ngày 25/7

Ngày 26/7

Tăng, giảm so với ngày 25/7

Ngày 26/7

Tăng, giảm so với ngày 25/7

Ngày 26/7

Tăng, giảm so với ngày 25/7

1                

Gạo dẻo thơm Long An

1.000đ/kg

19

-

20

0

19

0

20

0

2                

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

19

-

20

0

19

0

19

0

3                

Gạo ST 25

1.000đ/kg

26

-

26

0

28

0

27

0

4                

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

20

0

5                

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

35

-

35

0

35

0

25

0

6                

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

0

90

0

100

0

100

0

7                

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

100

0

90

0

100

0

100

0

8                

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

145

0

120

0

120

0

140

0

9                

Thịt bò philê

1.000đ/kg

320

-

280

0

300

0

280

0

10             

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

250

0

270

0

280

0

230

0

11             

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

60

-

55

0

47

0

-58

-2

12             

Thịt gà Tam Hoàng (lông màu)

1.000đ/kg

80

0

70

0

65

0

-

0

13             

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

75

0

65

0

65

0

70

0

14             

Cá diêu hồng

1.000đ/kg

75

0

60

0

67

0

65

0

15             

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

100

0

200

0

150

0

16             

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

220

-

200

0

240

0

-

-

17             

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

250

0

165

0

200

0

18             

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

-0

180

0

175

0

220

0

19             

Bắp cải

1.000đ/kg

20

0

17

0

15

0

13

+3

20             

Khoai tây

1.000đ/kg

25

0

18

0

22

0

15

+3

21             

Cà rốt

1.000đ/kg

30

0

14

0

25

0

17

0

22             

Bí xanh

1.000đ/kg

20

-

17

0

17

0

15

0

23             

Bí đỏ

1.000đ/kg

-

0

16

0

18

0

17

0

24             

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

40

0

48

0

35

0

35

0

25             

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

30

-

25

0

35

0

28

0

26             

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

36

0

35

0

36

0

30

0

27             

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

24

0

24

0

28             

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

28

0

25

0

28

0

-

0

29             

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

45

0

40

0

43

0

40

0

30             

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

12

0

12

0

12

0

15

0

31             

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

43

0

42

0

43

0

45

0

32             

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/bịch

32

0

33

0

32

0

35

0

 

2. Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 26/7

Tăng, giảm so với ngày 25/7

1                

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương)

Xăng E5RON92

đ/lít

21.900

-274

Xăng RON95-III

22.884

-294

Điêzen 0,05S

20.194

-310

2                

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) (http://saigonpetro.com.vn/)

đ/bình

445.500

0

3                

Gas Petimex (12kg/bình)

đ/bình

440.000

0

4                

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5                

Thóc (lúa) (TP Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

1.000đ/kg

8,9

0

6                

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp

1.000đ/kg

64

0

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

66

+2

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

65

+1

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

61

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

64

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

65

0

7                

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

553,333

0

NPK Đầu trâu

873

 

8                

Xi măng  (Thành phố Biên Hòa)

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

103

0

9                

Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

18,3

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

17,1

0

10             

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, Định Quán)

135

0

11             

Thuốc thú y

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

498

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

200 liều

325

0

12             

Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/bao

475

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

340

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

325

0

13             

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0

3. Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 26/7

Tăng, giảm so với ngày 25/7

1                  

Tiêu

1.000đ/kg

150

+1

2                  

Cà phê

1.000đ/kg

-

-

4. Đánh giá

a) Giá một số mặt hàng thiết yếu tại các chợ hạng 1, nông sản,…ngày 26/7/2024 trên địa bàn tỉnh tương đối ổn định. Riêng Chợ Phương Lâm - huyện Định Quán có biến động ở một số mặt hàng cụ thể: Thịt gà công nghiệp (lông trắng) giá giảm 2.000 đồng/kg (từ 60.000 đồng xuống 58.000 đồng); bắp cải tăng 3.000 đồng/kg (từ 10.000 đồng lên 13.000 đồng); khoai tây tăng 3.000 đồng/kg (từ 12.000 đồng lên 15.000 đồng). Giá tiêu tăng 1.000 đồng/kg (tăng từ 149.000 đồng lên 150.000 đồng)

b) Một số mặt hàng do Cục Quản lý Thị trường tỉnh cung cấp tương đối ổn định, riêng giá heo hơi có thay đổi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu tăng 2.000 đồng/kg (từ 64.000 đồng lên 66.000 đồng); tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất tăng 1.000 đồng (từ 64.000 đồng lên 65.000 đồng);

c) Theo Công văn số 5345/BCT-TTTN ngày 25/7/2024 của Bộ Công Thương về việc điều hành kinh doanh xăng dầu, trong kỳ điều chỉnh giá xăng dầu kể từ 15 giờ 00 ngày 25/7/2024 (trong năm 2024, giá xăng tăng 17 lần, giảm 14 lần; giá dầu tăng 17 lần, giảm 14 lần). Theo đó sau thực hiện Quỹ Bình ổn giá xăng dầu: Không trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu và không chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu, giá bán tối đa của các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường (áp dụng đối với vùng I) không cao hơn mức giá:

- Xăng E5RON92: Không cao hơn 21.900 đồng/lít (giảm 274 đồng/lít).

- Xăng RON95-III: Không cao hơn 22.884 đồng/lít (giảm 294 đồng/lít).

- Dầu Điêzen 0,05S: Không cao hơn 20.194 đồng/lít (giảm 310 đồng/lít).


Trên đây là báo cáo tình hình thị trường, giá cả một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 26/7/2024, Sở Công Thương kính báo cáo./.

NS

Hình ảnh hoạt động

Trao quà tết
ứng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa X (2021-2026) hình 1
ứng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa X (2021-2026)
Xem thêm

Liên kết website

Số lượt truy cập

Thăm dò ý kiến

Đánh giá giao diện Trang TTĐT Sở Công thương

 
Chung nhan Tin Nhiem Mang

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ CÔNG THƯƠNG

Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh Đồng Nai . Giấy phép số 26/GP-BVHTT cấp ngày 22/01/2003
Chịu trách nhiệm chính: Ông Phạm Văn Cường - Giám đốc Sở Công Thương
Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Văn Trị, Biên Hoà, Đồng Nai.
Điện Thoại : 0251.33823317 (Văn phòng Sở); 0251.3823317 (P.KHTCTH); 0251.3822232 (Thanh tra); 0251.3822216 (P.QLTM); 0251.3941584 (P.QLCN); 0251.3824962 (P.KT&QLNL).  

E-mail:sct@dongnai.gov.vn; 
Copyright 2018 by So Cong Thuong Dong Nai​