1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) |
|||||
|
Ngày 09/01 |
Tăng, giảm so với ngày 08/01 |
Ngày 09/01 |
Tăng, giảm so với ngày 08/01 |
Ngày 09/01 |
Tăng, giảm so với ngày 08/01 |
Ngày 09/01 |
Tăng, giảm so với ngày 08/01 |
||||
|
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
14 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
16 |
0 |
|
|
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
13 |
0 |
|
|
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
28 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
20 |
0 |
|
|
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
17 |
0 |
15 |
0 |
18 |
0 |
|
|
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
21 |
0 |
|
|
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
120 |
0 |
90 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
|
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
120 |
0 |
80 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
|
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
170 |
0 |
105 |
0 |
110 |
0 |
110 |
0 |
|
|
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
320 |
0 |
270 |
0 |
300 |
+20 |
280 |
0 |
|
|
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
270 |
0 |
250 |
0 |
270 |
+20 |
230 |
0 |
|
|
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
50 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
60 |
0 |
|
|
12 |
Thịt gà (lông màu) |
1.000đ/kg |
70 |
0 |
70 |
0 |
70 |
0 |
- |
- |
|
|
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
60 |
0 |
65 |
+5 |
65 |
0 |
|
|
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
60 |
0 |
|
|
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
200 |
0 |
200 |
0 |
130 |
0 |
|
|
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
210 |
0 |
240 |
0 |
240 |
0 |
- |
- |
|
|
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
250 |
0 |
180 |
+10 |
200 |
0 |
|
|
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
200 |
0 |
170 |
0 |
180 |
+10 |
200 |
0 |
|
|
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
32 |
0 |
13 |
0 |
15 |
+3 |
14 |
+2 |
|
|
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
20 |
0 |
25 |
0 |
15 |
0 |
|
|
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
15 |
0 |
20 |
0 |
13 |
+1 |
|
|
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
17 |
0 |
15 |
0 |
19 |
+2 |
10 |
+2 |
|
|
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
25 |
+8 |
20 |
0 |
19 |
+2 |
15 |
+1 |
|
|
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
42 |
0 |
48 |
0 |
48 |
0 |
35 |
0 |
|
|
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
30 |
+0.5 |
25 |
0 |
35 |
0 |
30 |
0 |
|
|
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
40 |
+0.6 |
35 |
0 |
38 |
+3 |
33 |
0 |
|
|
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
|
|
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
26 |
0 |
25 |
0 |
26 |
0 |
27 |
- |
|
|
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
42 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
95 |
0 |
|
|
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
14 |
0 |
11 |
0 |
|
|
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
43 |
0 |
42 |
0 |
42 |
0 |
44 |
0 |
|
|
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/kg |
33 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
31 |
0 |
|
|
33 |
Hạt dưa lớn |
1.000 đ/kg |
180 |
0 |
150 |
0 |
160 |
+10 |
150 |
0 |
|
|
34 |
Hạt hướng dương |
1.000 đ/kg |
90 |
0 |
70 |
0 |
80 |
+10 |
70 |
0 |
|
|
35 |
Mứt bí |
1.000 đ/kg |
120 |
0 |
90 |
0 |
100 |
+10 |
60 |
0 |
|
|
36 |
Mứt dừa |
1.000 đ/kg |
120 |
0 |
120 |
0 |
120 |
0 |
60 |
0 |
|
|
37 |
Mứt hạt sen |
1.000 đ/kg |
150 |
0 |
130 |
0 |
130 |
+10 |
130 |
0 |
|
|
38 |
Mứt gừng |
1.000 đ/kg |
150 |
0 |
120 |
0 |
130 |
+10 |
70 |
0 |
|
|
39 |
Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả) |
1.000 đ/kg |
27 |
0 |
18 |
0 |
20 |
+2 |
15 |
0 |
|
|
40 |
Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả) |
1.000 đ/kg |
35 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
41 |
Bia 333 |
1.000đ/thùng |
260 |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
42 |
Bia Tiger |
1.000đ/thùng |
370 |
0 |
365 |
0 |
375 |
0 |
370 |
0 |
|
|
43 |
Bia Heineken |
1.000đ/thùng |
437 |
+3 |
450 |
0 |
450 |
0 |
450 |
0 |
|
|
44 |
Nước ngọt Pepssi |
1.000đ/thùng |
190 |
0 |
180 |
0 |
180 |
0 |
180 |
0 |
|
|
45 |
Nước ngọt Cocacola |
1.000đ/thùng |
190 |
0 |
185 |
0 |
185 |
0 |
185 |
0 |
|
|
46 |
Bưởi da xanh |
1.000 đ/chục |
1.000 |
0 |
35/kg |
0 |
55/kg |
+10 |
- |
0 |
|
|
47 |
Bưởi đường lá cam |
1.000 đ/chục |
700 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
48 |
Hoa Huệ Đà Lạt |
1.000 đ/chục |
150 |
+20 |
- |
- |
45 |
0 |
- |
- |
|
|
49 |
Hoa Dơn (Lay ơn) |
1.000 đ/chục |
130 |
0 |
80 |
0 |
120 |
+30 |
35 |
0 |
|
|
50 |
Hoa đồng tiền |
1.000 đ/chục |
160 |
+10 |
80 |
0 |
120 |
+30 |
50 |
0 |
|
|
51 |
Hoa Cúc |
1.000 đ/chục |
70 |
0 |
45 |
0 |
55 |
+10 |
35 |
0 |
|
2. Giá một số mặt hàng khác
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 09/01 |
Tăng, giảm so với ngày 08/01 |
|||
|
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
22.154 |
0 |
||
|
Xăng E5RON92 |
21.352 |
0 |
|||||
|
Điêzen 0,05S |
22.151 |
0 |
|||||
|
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
415.000 |
0 |
|||
|
3 |
Gas Pitimex (12kg/bình) |
đ/bình |
419.000 |
0 |
|||
|
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 |
|||
|
5 |
Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
11 |
0 |
|||
|
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
56,5 |
0 |
||
|
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
56 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
53 |
-2 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
55 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
54 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 |
|||||
|
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
760 |
0 |
||
|
NPK Đầu trâu |
1.100 |
0 |
|||||
|
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
96 |
0 |
||
|
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
19 |
0 |
||
|
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
19 |
0 |
|||||
|
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
95 |
0 |
||
|
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
160 |
0 |
|||||
|
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
470 |
0 |
||
|
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 200 liều |
140 |
0 |
||||
|
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
540 |
0 |
||
|
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
385 |
0 |
|||||
|
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
375 |
0 |
|||||
|
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
45 |
0 |
||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
|
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Ngày 09/01 |
Tăng, giảm so với ngày 08/01 |
|
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
59 |
0 |
|
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
39 |
0 |
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Chợ Đầu mối Dầu Giây |
Chợ Tân Biên (Biên Hòa) |
|||
|
Ngày 09/01 |
Tăng, giảm so với ngày 08/01 |
Ngày 09/01 |
Tăng, giảm so với ngày 08/01 |
||||
|
1 |
Củ tỏi |
1.000 đ/kg |
25 |
+2 |
58 |
0 |
|
|
2 |
Hành tím |
1.000 đ/kg |
55 |
0 |
70 |
0 |
|
|
3 |
Củ cải trắng |
1.000 đ/kg |
11 |
0 |
9 |
0 |
|
|
4 |
Bí hồ lô |
1.000 đ/kg |
16 |
0 |
14 |
0 |
|
|
5 |
Khổ qua |
1.000 đ/kg |
7 |
0 |
8 |
0 |
|
|
6 |
Bông cải trắng |
1.000 đ/kg |
33 |
0 |
13 |
0 |
|
|
7 |
Cải bẹ xanh |
1.000 đ/kg |
5 |
0 |
6 |
+1 |
|
|
8 |
Cải thìa |
1.000 đ/kg |
6 |
0 |
6 |
+1 |
|
|
9 |
Xoài Đài Loan |
1.000 đ/kg |
8 |
0 |
7 |
0 |
|
|
10 |
Xoài keo |
1.000 đ/kg |
13 |
0 |
18 |
0 |
|
|
11 |
Mít Thái |
1.000 đ/kg |
26 |
0 |
12 |
0 |
|
|
12 |
Dưa hấu |
1.000 đ/kg |
12 |
0 |
13 |
0 |
|
4. Đánh giá
a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 09/01/2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai có biến động; giá một số mặt hàng tiêu dùng phổ biến vào dịp Tết như bánh kẹo, mứt, nước giải khát, bia, hiện ở mức tương đương so cùng kỳ. Cụ thể:
Chợ Biên Hòa: bí đỏ tăng 8.000 đồng/kg (từ 17.000 đồng/kg lên 25.000 đồng/kg); trứng gà công nghiệp (loại 1) tăng 5.000 đồng/kg (từ 25.000 đồng/kg lên 30.000 đồng/kg); trứng vịt (loại 1) tăng 4.000 đồng/kg (từ 34.000 đồng/kg lên 40.000 đồng/kg); bia Heineken tăng 3.000 đồng/thùng (từ 434.000 đồng/thùng lên 437.000 đồng/thùng); hoa Huệ Đà Lạt tăng 20.000 đồng/chục (từ 130.000 đồng/chục lên 150.000 đồng/chục); hoa đồng tiền tăng 10.000 đồng/chục (150.000 đồng/chục lên 160.000 đồng/chục).
Chợ Long Thành: thịt bò phi lê tăng 20.000 đồng/kg (từ 280.000 đồng/kg lên 300.000 đồng/kg), thịt bò bắp tăng 20.000 đồng/kg (từ 250.000 đồng/kg lên 270.000 đồng/kg), cá lóc (loại 0,5kg/con) tăng 5.000 đồng/kg (từ 60.000 đồng/kg lên 65.000 đồng/kg), mực (loại phổ biến) tăng 10.000 đồng/kg (từ 170.000 đồng/kg lên 180.000 đồng/kg), tôm (loại phổ biến) tăng 10.000 đồng/kg (từ 170.000 đồng/kg lên 180.000 đồng/kg), bắp cải tăng 3.000 đồng/kg (từ 12.000 đồng/kg lên 15.000 đồng/kg), bí xanh, bí đỏ tăng 2.000 đồng/kg (từ 20.000 đồng/kg lên 22.000 đồng/kg), trứng vịt (loại 1) tăng 3.000 đồng/kg (từ 35.000 đồng/chục lên 38.000 đồng/chục), hạt dưa lớn tăng 10.000 đồng/kg (từ 150.000 đồng/kg lên 160.000 đồng/kg), hạt hướng dương tăng 10.000 đồng/kg (từ 70.000 đồng/kg lên 80.000 đồng/kg), mứt bí tăng 10.000 đồng/kg (từ 90.000 đồng/kg lên 100.000 đồng/kg), mứt hạt sen, mứt gừng tăng 10.000 đồng/kg (từ 120.000 đồng/kg lên 130.000 đồng/kg), dưa hấu dài tăng 2.000 đồng/kg (từ 18.000 đồng/kg lên 20.000 đồng/kg), bưởi da xanh tăng 10.000 đồng/kg (từ 45.000 đồng/kg lên 55.000 đồng/kg), hoa Dơn (lay ơn) và hoa đồng tiền tăng 30.000 đồng/chục (từ 90.000 đồng/chục lên 120.000 đồng/chục), hoa cúc tăng 10.000 đồng/chục (từ 45.000 đồng/chục lên 55.000 đồng/chục).- Chợ Phương Lâm: bắp cải tăng 2.000 đồng/kg (từ 12.000 đồng/kg lên 14.000 đồng/kg), cà rốt tăng 1.000 đồng/kg (từ 12.000 đồng/kg lên 13.000 đồng/kg), bí xanh tăng 2.000 đồng/kg (từ 8.000 đồng/kg lên 10.000 đồng/kg) và bí đỏ tăng 1.000 đồng/kg (từ 14.000 đồng/kg lên 15.000 đồng/kg).
b) Theo thông tin từ Báo Nông nghiệp Việt Nam, giá heo hơi 03 miền không có biến động. Cụ thể: giá heo hơi miền Bắc dao động trong khoảng 51.000 – 54.000 đồng/kg; miền Trung – Tây Nguyên trong khoảng 51.000 – 53.000 đồng/kg; miền Nam trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Theo thông tin từ các Đội Quản lý thị trường, giá heo hơi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai trong ngày 09/01/2023 ổn định, dao động trong khoảng 53.000 – 56.000 đồng/kg, ở mức cao so với mặt bằng chung của cả nướcNhững tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập