1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) |
||||
|
Sángngày 19/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 18/01 |
Sángngày 19/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 18/01 |
Sángngày 19/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 18/01 |
Sángngày 19/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 18/01 |
|||
|
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
14 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
16 |
0 |
|
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
13 |
0 |
|
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
28 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
20 |
0 |
|
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
17 |
0 |
15 |
0 |
18 |
0 |
|
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
21 |
0 |
|
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
130 |
0 |
100 |
+10 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
130 |
0 |
100 |
+20 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
120 |
+15 |
140 |
0 |
110 |
0 |
|
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
320 |
0 |
280 |
+10 |
300 |
0 |
280 |
0 |
|
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
270 |
0 |
270 |
+20 |
270 |
0 |
230 |
0 |
|
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
50 |
0 |
50 |
0 |
58 |
0 |
50 |
-2 |
|
12 |
Thịt gà (lông màu) |
1.000đ/kg |
70 |
0 |
70 |
0 |
72 |
0 |
- |
- |
|
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
60 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
|
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
60 |
0 |
|
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
200 |
0 |
210 |
0 |
130 |
0 |
|
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
210 |
0 |
240 |
0 |
240 |
0 |
- |
- |
|
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
250 |
0 |
190 |
0 |
220 |
+20 |
|
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
200 |
0 |
170 |
0 |
190 |
0 |
240 |
+20 |
|
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
32 |
0 |
14 |
0 |
15 |
0 |
8 |
0 |
|
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
22 |
0 |
25 |
0 |
18 |
0 |
|
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
17 |
0 |
20 |
0 |
13 |
0 |
|
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
17 |
0 |
15 |
0 |
19 |
0 |
10 |
0 |
|
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
15 |
0 |
|
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
42 |
0 |
48 |
0 |
48 |
0 |
35 |
0 |
|
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
30 |
0 |
25 |
0 |
35 |
0 |
30 |
0 |
|
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
40 |
0 |
35 |
0 |
38 |
0 |
33 |
0 |
|
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
|
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
26 |
0 |
25 |
0 |
26 |
0 |
24 |
0 |
|
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
42 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
95 |
0 |
|
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
14 |
0 |
11 |
0 |
|
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
43 |
0 |
42 |
0 |
42 |
0 |
44 |
0 |
|
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/bịch |
33 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
32 |
0 |
|
33 |
Hạt dưa lớn |
1.000 đ/kg |
180 |
0 |
150 |
0 |
160 |
0 |
150 |
0 |
|
34 |
Hạt hướng dương |
1.000 đ/kg |
90 |
0 |
70 |
0 |
80 |
0 |
70 |
0 |
|
35 |
Mứt bí |
1.000 đ/kg |
150 |
0 |
90 |
0 |
100 |
0 |
60 |
0 |
|
36 |
Mứt dừa |
1.000 đ/kg |
150 |
0 |
120 |
0 |
120 |
0 |
60 |
0 |
|
37 |
Mứt hạt sen |
1.000 đ/kg |
120 |
0 |
130 |
0 |
130 |
0 |
130 |
0 |
|
38 |
Mứt gừng |
1.000 đ/kg |
150 |
0 |
120 |
0 |
130 |
0 |
80 |
0 |
|
39 |
Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả) |
1.000 đ/kg |
27 |
0 |
18 |
0 |
20 |
0 |
15 |
0 |
|
40 |
Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả) |
1.000 đ/kg |
35 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
41 |
Bia 333 |
1.000đ/thùng |
270 |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
42 |
Bia Tiger |
1.000đ/thùng |
380 |
0 |
365 |
0 |
375 |
0 |
370 |
0 |
|
43 |
Bia Heineken |
1.000đ/thùng |
446 |
0 |
450 |
0 |
450 |
0 |
450 |
0 |
|
44 |
Nước ngọt Pepssi |
1.000đ/thùng |
190 |
0 |
180 |
0 |
180 |
0 |
190 |
0 |
|
45 |
Nước ngọt Cocacola |
1.000đ/thùng |
190 |
0 |
185 |
0 |
185 |
0 |
190 |
0 |
|
46 |
Bưởi da xanh |
1.000 đ/chục |
1.000 |
0 |
35/kg |
0 |
55/kg |
0 |
- |
0 |
|
47 |
Bưởi đường lá cam |
1.000 đ/chục |
800 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
48 |
Hoa Huệ Đà Lạt |
1.000 đ/chục |
400 |
+250 |
- |
- |
45 |
0 |
- |
- |
|
49 |
Hoa Dơn (Lay ơn) |
1.000 đ/chục |
300 |
+50 |
100 |
0 |
90 |
0 |
100 |
+40 |
|
50 |
Hoa đồng tiền |
1.000 đ/chục |
250 |
0 |
100 |
0 |
90 |
0 |
120 |
+40 |
|
51 |
Hoa Cúc |
1.000 đ/chục |
100 |
0 |
60 |
0 |
55 |
0 |
50 |
0 |
2. Giá một số mặt hàng khác
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Sáng ngày 19/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 18/01 |
|||
|
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
22.154 |
0 |
||
|
Xăng E5RON92 |
21.352 |
0 |
|||||
|
Điêzen 0,05S |
21.634 |
0 |
|||||
|
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
415.000 |
0 |
|||
|
3 |
Gas Pitimex (12kg/bình) |
đ/bình |
419.000 |
0 |
|||
|
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 |
|||
|
5 |
Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
11 |
0 |
|||
|
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
56,5 |
0 |
||
|
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
56 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
53 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
55 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
54 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 |
|||||
|
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
760 |
0 |
||
|
NPK Đầu trâu |
1.100 |
0 |
|||||
|
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
96 |
0 |
||
|
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
19 |
0 |
||
|
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
19 |
0 |
|||||
|
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
95 |
0 |
||
|
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
160 |
0 |
|||||
|
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
470 |
0 |
||
|
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 200 liều |
140 |
0 |
||||
|
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
540 |
0 |
||
|
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
385 |
0 |
|||||
|
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
375 |
0 |
|||||
|
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
45 |
0 |
||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
|
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Sáng ngày 19/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 18/01 |
|
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
59 |
0 |
|
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
39 |
0 |
|
TT |
Mặt
hàng |
Đơn vị tính |
Chợ đầu mối
nông sản thực phẩm Dầu Giây |
Chợ Tân Biên (Biên Hòa) |
||
|
Sángngày 19/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 18/01 |
Sángngày 19/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 18/01 |
|||
|
1 |
Củ tỏi |
1.000 đ/kg |
25 |
0 |
58 |
0 |
|
2 |
Hành tím |
1.000 đ/kg |
55 |
0 |
70 |
0 |
|
3 |
Củ cải trắng |
1.000 đ/kg |
13 |
0 |
10 |
0 |
|
4 |
Bí hồ lô |
1.000 đ/kg |
14 |
0 |
12 |
0 |
|
5 |
Khổ qua |
1.000 đ/kg |
8 |
0 |
25 |
+5 |
|
6 |
Bông cải trắng |
1.000 đ/kg |
33 |
0 |
20 |
+5 |
|
7 |
Cải bẹ xanh |
1.000 đ/kg |
4 |
0 |
10 |
0 |
|
8 |
Cải thìa |
1.000 đ/kg |
4 |
0 |
15 |
+5 |
|
9 |
Xoài Đài Loan |
1.000 đ/kg |
8 |
0 |
8 |
0 |
|
10 |
Xoài keo |
1.000 đ/kg |
13 |
0 |
14 |
0 |
|
11 |
Mít Thái |
1.000 đ/kg |
26 |
0 |
12 |
0 |
|
12 |
Dưa hấu |
1.000 đ/kg |
11 |
0 |
18 |
0 |
4. Đánh giá
Hàng hóa phong phú, đa dạng, thị trường mua sắm sôi động; nhìn chung lượng khách hàng đi mua sắm tại các trung tâm thương mại, siêu thị, chợ tăng khoảng 50% so với ngày thường; giảm khoảng 10-20% so cùng kỳ năm 2022; Giá cả một số mặt hàng có biến động tăng, giảm tại các khu vực khác nhau, cụ thể như sau:
- Tại chợ Biên Hòa- thành phố Biên Hòa: giá Hoa Huệ Đà Lạt tăng 250.000 đồng/chục (từ 150.000 lên 400.000); Hoa Dơn (Lay ơn) tăng 50.000 đồng/chục (từ 250.000 lên 300.000). Lượng khách mua sắm tại chợ tăng khoảng 50% so với ngày thường, tăng khoảng 50% so cùng kỳ năm 2022;
- Tại chợ Tân Biên- thành phố Biên Hòa: giá khổ qua tăng 5.000 đồng/kg (từ 20.000 lên 25.000); Bông Cải trắng tăng 5.000 đồng/kg (từ 15.000 lên 20.000); Cải thìa tăng 5.000 đồng/kg (từ 10.000 lên 15.000). Lượng khách mua sắm tại chợ giảm khoảng 20-30% so với ngày thường và so với cùng kỳ năm 2022;
- Tại chợ đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây- huyện Thống Nhất: Lượng khách mua sắm tại chợ tăng khoảng 40-50% so với ngày thường, tăng khoảng 10% so với cùng kỳ năm 2022;
- Chợ Long Khánh- thành phố Long Khanh: giá thịt nạc heo tăng 10.000 đồng/kg (từ 90.000 lên 100.000); Thịt heo đùi tăng 20.000 đồng/kg (từ 80.000 lên 100.000); Thịt heo ba rọi tăng 15.000 đồng/kg (từ 105.000 lên 120.000); Thịt bò phile tăng 10.000 đồng/kg (từ 270.000 lên 280.000); Thịt bắp bò tăng 20.000 đồng/kg (từ 250.000 lên 270.000). Lượng khách mua sắm tại chợ tăng 30% so với ngày thường; giảm 30% cùng kỳ năm 2022;
- Chợ
Phương Lâm- huyện Tân Phú: giá thịt gà công nghiệp lông trắng giảm 2.000
đồng/kg (từ 52.000 xuống 50.000); Mực (loại phổ biến) tăng 20.000 đồn
19-01-23-Bao-gia-thi-truong (sang).pdfg/kg (từ
200.000 lên 220.000); Tôm (loại phổ biến) tăng 20.000 đồng/kg (từ 220.000 lên
240.000); giá Hoa Đồng Tiền tăng 40.000 đồng/chục (từ
80.000 lên 120.000); Hoa Dơn (Lay ơn) tăng 40.000 đồng/chục (từ 60.000 lên
100.000). Lượng khách mua sắm tại chợ tăng 150% so với ngày thường; giảm 20% so
cùng kỳ năm 2022.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập