
1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) | ||||
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 | |||
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
14 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
16 |
0 |
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
13 |
0 |
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
28 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
20 |
0 |
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
17 |
0 |
15 |
0 |
18 |
0 |
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
21 |
0 |
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
130 |
0 |
90 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
120 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
110 |
0 |
140 |
0 |
130 |
0 |
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
320 |
0 |
290 |
0 |
300 |
0 |
280 |
0 |
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
260 |
0 |
240 |
0 |
270 |
0 |
230 |
0 |
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
50 |
0 |
55 |
0 |
58 |
0 |
55 |
0 |
12 |
Thịt gà (lông màu) |
1.000đ/kg |
75 |
0 |
70 |
0 |
72 |
0 |
- |
- |
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
55 |
0 |
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
65 |
0 |
60 |
0 |
65 |
0 |
50 |
0 |
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
140 |
0 |
240 |
0 |
130 |
0 |
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
210 |
0 |
- |
- |
240 |
0 |
- |
- |
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
240 |
0 |
200 |
0 |
220 |
0 |
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
200 |
0 |
260 |
0 |
200 |
0 |
220 |
0 |
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
32 |
0 |
10 |
0 |
15 |
0 |
10 |
0 |
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
15 |
0 |
30 |
0 |
15 |
0 |
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
15 |
0 |
25 |
0 |
15 |
0 |
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
17 |
0 |
10 |
0 |
15 |
0 |
10 |
0 |
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
11 |
0 |
15 |
0 |
11 |
0 |
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
42 |
0 |
35 |
0 |
48 |
0 |
35 |
0 |
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
30 |
0 |
30 |
0 |
35 |
0 |
28 |
0 |
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
40 |
0 |
33 |
0 |
38 |
0 |
32 |
0 |
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
24 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
26 |
0 |
24 |
0 |
26 |
0 |
24 |
0 |
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
42 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
42 |
0 |
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
14 |
0 |
11 |
0 |
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
43 |
0 |
44 |
0 |
42 |
0 |
44 |
0 |
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/bịch |
33 |
0 |
32 |
0 |
30 |
0 |
32 |
0 |
2. Giá một số mặt hàng khác
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 | |||
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
23.147 |
+993 | ||
Xăng E5RON92 |
22.329 |
+977 | |||||
Điêzen 0,05S |
22.524 |
+890 | |||||
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
415.000 |
0 | |||
3 |
Gas Pitimex (12kg/bình) |
đ/bình |
419.000 |
0 | |||
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 | |||
5 |
Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
11 |
0 | |||
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
56,5 |
0 | ||
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
56 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
53 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
55 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
54 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 | |||||
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
760 |
0 | ||
NPK Đầu trâu |
1.100 |
0 | |||||
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
96 |
0 | ||
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
19 |
0 | ||
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
19 |
0 | |||||
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
95 |
0 | ||
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
160 |
0 | |||||
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
470 |
0 | ||
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 200 liều |
140 |
0 | ||||
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
540 |
0 | ||
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
385 |
0 | |||||
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
375 |
0 | |||||
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
45 |
0 | ||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
59 |
0 |
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
39 |
0 |
4. Đánh giá
a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 31/01/2023 tại các chợ hạng 1 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tương đối ổn định.

b) Theo văn bản số 413/BCT-TTTN ngày 30/01/2023 của Bộ Công Thương về việc điều hành kinh doanh xăng dầu, trong kỳ điều chỉnh giá xăng dầu ngày 30/01/2023, từ 19 giờ 00 phút ngày 30/01/2023, giá xăng dầu tăng (trong năm 2023, giá xăng tăng 03 lần, 01 lần giữ nguyên giá; dầu tăng 02 lần, giảm 02 lần). Theo đó sau khi thực hiện việc trích lập, chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu, giá bán tối đa của các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường (áp dụng đối với vùng I) không cao hơn mức giá:
- Xăng RON95-III: Không cao hơn 23.147 đồng/lít (tăng 993 đồng/lít);
- Xăng E5RON92: Không cao hơn 22.329 đồng/lít (tăng 977 đồng/lít);
- Dầu Điêzen 0,05S: Không cao hơn 22.524 đồng/lít (tăng 890 đồng/lít).
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập