1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) | ||||
Sáng ngày 21/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 20/01 |
Sáng ngày 21/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 20/01 |
Sáng ngày 21/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 20/01 |
Sáng ngày 21/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 20/01 | |||
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
14 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
16 |
0 |
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
13 |
0 |
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
28 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
20 |
0 |
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
17 |
0 |
15 |
0 |
18 |
0 |
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
21 |
0 |
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
130 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
120 |
-10 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
130 |
+10 |
140 |
0 |
130 |
+20 |
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
320 |
0 |
290 |
+10 |
300 |
0 |
290 |
0 |
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
260 |
-10 |
240 |
-30 |
270 |
0 |
240 |
0 |
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
50 |
0 |
55 |
+5 |
58 |
0 |
55 |
+5 |
12 |
Thịt gà (lông màu) |
1.000đ/kg |
75 |
+5 |
70 |
0 |
72 |
0 |
- |
- |
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
65 |
0 |
60 |
0 |
65 |
0 |
60 |
0 |
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
140 |
0 |
240 |
+10 |
130 |
0 |
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
210 |
0 |
- |
- |
240 |
0 |
- |
- |
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
240 |
+10 |
200 |
0 |
240 |
+20 |
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
200 |
0 |
260 |
0 |
200 |
0 |
260 |
+20 |
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
32 |
0 |
10 |
0 |
15 |
0 |
10 |
0 |
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
15 |
0 |
30 |
0 |
15 |
0 |
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
15 |
0 |
25 |
+5 |
15 |
0 |
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
17 |
0 |
10 |
0 |
15 |
0 |
10 |
0 |
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
11 |
0 |
15 |
0 |
11 |
0 |
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
42 |
0 |
35 |
0 |
48 |
0 |
35 |
0 |
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
30 |
0 |
30 |
0 |
35 |
0 |
30 |
0 |
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
40 |
0 |
33 |
0 |
38 |
0 |
33 |
0 |
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
24 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
26 |
0 |
24 |
0 |
26 |
0 |
24 |
0 |
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
42 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
42 |
0 |
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
14 |
0 |
11 |
0 |
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
43 |
0 |
44 |
0 |
42 |
0 |
44 |
0 |
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/bịch |
33 |
0 |
32 |
0 |
30 |
0 |
32 |
0 |
33 |
Hạt dưa lớn |
1.000 đ/kg |
180 |
0 |
150 |
0 |
160 |
0 |
150 |
0 |
34 |
Hạt hướng dương |
1.000 đ/kg |
90 |
0 |
70 |
0 |
80 |
0 |
70 |
0 |
35 |
Mứt bí |
1.000 đ/kg |
150 |
0 |
60 |
0 |
100 |
0 |
60 |
0 |
36 |
Mứt dừa |
1.000 đ/kg |
150 |
0 |
60 |
0 |
120 |
0 |
60 |
0 |
37 |
Mứt hạt sen |
1.000 đ/kg |
120 |
0 |
130 |
0 |
130 |
0 |
130 |
0 |
38 |
Mứt gừng |
1.000 đ/kg |
150 |
0 |
80 |
0 |
130 |
0 |
80 |
0 |
39 |
Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả) |
1.000 đ/kg |
27 |
0 |
15 |
-3 |
20 |
0 |
15 |
0 |
40 |
Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả) |
1.000 đ/kg |
35 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41 |
Bia 333 |
1.000đ/thùng |
270 |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
42 |
Bia Tiger |
1.000đ/thùng |
380 |
0 |
370 |
0 |
375 |
0 |
370 |
0 |
43 |
Bia Heineken |
1.000đ/thùng |
446 |
0 |
450 |
0 |
450 |
0 |
450 |
0 |
44 |
Nước ngọt Pepssi |
1.000đ/thùng |
190 |
0 |
190 |
0 |
180 |
0 |
190 |
0 |
45 |
Nước ngọt Cocacola |
1.000đ/thùng |
190 |
0 |
190 |
0 |
185 |
0 |
190 |
0 |
46 |
Bưởi da xanh |
1.000 đ/chục |
1.000 |
0 |
- |
- |
60/kg |
0 |
- |
0 |
47 |
Bưởi đường lá cam |
1.000 đ/chục |
800 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
Hoa Huệ Đà Lạt |
1.000 đ/chục |
400 |
0 |
- |
- |
45 |
0 |
- |
- |
49 |
Hoa Dơn (Lay ơn) |
1.000 đ/chục |
200 |
-100 |
120 |
+20 |
120 |
0 |
120 |
-30 |
50 |
Hoa đồng tiền |
1.000 đ/chục |
200 |
-50 |
120 |
+20 |
130 |
0 |
120 |
-30 |
51 |
Hoa Cúc |
1.000 đ/chục |
100 |
0 |
60 |
0 |
65 |
+5 |
60 |
0 |
2. Giá một số mặt hàng khác
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Sáng ngày 21/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 20/01 | |||
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
22.154 |
0 | ||
Xăng E5RON92 |
21.352 |
0 | |||||
Điêzen 0,05S |
21.634 |
0 | |||||
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
415.000 |
0 | |||
3 |
Gas Pitimex (12kg/bình) |
đ/bình |
419.000 |
0 | |||
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 | |||
5 |
Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
11 |
0 | |||
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
56,5 |
0 | ||
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
56 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
53 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
55 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
54 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 | |||||
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
760 |
0 | ||
NPK Đầu trâu |
1.100 |
0 | |||||
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
96 |
0 | ||
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
19 |
0 | ||
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
19 |
0 | |||||
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
95 |
0 | ||
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
160 |
0 | |||||
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
470 |
0 | ||
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 200 liều |
140 |
0 | ||||
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
540 |
0 | ||
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
385 |
0 | |||||
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
375 |
0 | |||||
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
45 |
0 | ||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Sáng ngày 21/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 20/01 |
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
59 |
0 |
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
39 |
0 |
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Chợ đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây |
Chợ Tân Biên (Biên Hòa) | ||
Sáng ngày 21/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 20/01 |
Sáng ngày 21/01 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 20/01 | |||
1 |
Củ tỏi |
1.000 đ/kg |
25 |
-2 |
58 |
0 |
2 |
Hành tím |
1.000 đ/kg |
42 |
-11 |
70 |
0 |
3 |
Củ cải trắng |
1.000 đ/kg |
12 |
-1 |
10 |
-2 |
4 |
Bí hồ lô |
1.000 đ/kg |
12 |
0 |
12 |
0 |
5 |
Khổ qua |
1.000 đ/kg |
35 |
0 |
30 |
0 |
6 |
Bông cải trắng |
1.000 đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
7 |
Cải bẹ xanh |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
8 |
-2 |
8 |
Cải thìa |
1.000 đ/kg |
8 |
0 |
10 |
-5 |
9 |
Xoài Đài Loan |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
8 |
0 |
10 |
Xoài keo |
1.000 đ/kg |
15 |
0 |
14 |
0 |
11 |
Mít Thái |
1.000 đ/kg |
26 |
0 |
12 |
0 |
12 |
Dưa hấu |
1.000 đ/kg |
18 |
0 |
15 |
-3 |
4. Đánh giá
Nhìn chung lượng khách hàng đi mua sắm tại các trung tâm thương mại, siêu thị, chợ tăng khoảng 20 - 100% so với ngày thường; giảm khoảng 10-20% so cùng kỳ năm 2022; Giá một số mặt hàng thiết yếu vào buổi sáng ngày 21/01/2023 (sáng 30 tháng chạp âm lịch) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tương đối ổn định, tại một số khu vực giá cả có tăng, giảm, chủ yếu đối với các mặt hàng tươi sống, cụ thể:
- Tại chợ Biên Hòa: Thịt heo đùi giảm 10.000 đồng/kg (từ 130.000 xuống 120.000), thịt bò bắp giảm 10.000 đồng/kg (từ 270.000 xuống 260.000), thịt gà lông màu tăng 5.000 đồng/kg (từ 70.000 lên 75.000), hoa Dơn (Lay ơn) giảm 100.000 đồng/chục (từ 300.000 xuống 200.000), hoa đồng tiền giảm 50.000 đồng/chục (từ 250.000 xuống 200.000). Lượng khách mua sắm tại chợ tăng khoảng 50% so với ngày thường, tăng khoảng 30% so cùng kỳ năm 2022;
- Tại chợ Long Khánh: Thịt heo ba rọi tăng 10.000 đồng/kg (từ 120.000 lên 130.000), thịt bò phile tăng 10.000 đồng/kg (từ 280.000 lên 290.000), thịt bò bắp giảm 30.000 đồng/kg (từ 270.000 xuống 240.000), thịt gà công nghiệp lông trắng tăng 5.000 đồng/kg (từ 50.000 lên 55.000), mực loại phổ biến tăng 10.000 đồng/kg (từ 230.000 lên 240.000), dưa hấu dài giảm 3.000 đồng/kg (từ 18.000 xuống 15.000), hoa Dơn (Lay ơn) tăng 20.000 đồng/chục (từ 100.000 lên 120.000), hoa đồng tiền tăng 20.000 đồng/chục (từ 100.000 lên 120.000). Lượng khách mua sắm tại chợ tăng 30 - 50% so với ngày thường; giảm 30% cùng kỳ năm 2022;
- Tại chợ Long Thành: Giò lụa tăng 10.000 đồng/kg (từ 230.000 lên 240.000), cà rốt tăng 5.000 đồng/kg (từ 20.000 lên 25.000), hoa cúc tăng 5.000 đồng/kg (từ 60.000 lên 65.000). Lượng khách mua sắm tại chợ tăng 60 - 70% so với ngày thường; tăng 20% cùng kỳ năm 2022;

- Tại chợ Phương Lâm: Thịt heo đùi tăng 20.000 đồng/kg (từ 110.000 lên 130.000), thịt gà công nghiệp lông trắng tăng 5.000 đồng/kg (từ 50.000 lên 55.000), mực loại phổ biến tăng 20.000 đồng/bình (từ 220.000 lên 240.000), tôm loại phổ biến tăng 20.000 đồng/bình (từ 240.000 lên 260.000), hoa Dơn (Lay ơn) giảm 30.000 đồng/chục (từ 150.000 xuống 120.000), hoa đồng tiền giảm 30.000 đồng/chục (từ 150.000 xuống 120.000). Lượng khách mua sắm tại chợ tăng 150% so với ngày thường; giảm 20% so cùng kỳ năm 2022;

- Tại chợ Tân Biên: Củ cải trắng giảm 2.000 đồng/kg (từ 12.000 xuống 10.000), cải bẹ xanh giảm 2.000 đồng/kg (từ 10.000 xuống 8.000), cải thìa giảm 5.000 đồng/kg (từ 15.000 xuống 10.000), dưa hấu giảm 3.000 đồng/kg (từ 18.000 xuống 15.000). Lượng khách mua sắm tại chợ giảm khoảng 20-30% so với ngày thường và so với cùng kỳ năm 2022;
- Tại chợ đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây: Củ tỏi giảm 2.000 đồng/kg (từ 27.000 xuống 25.000), hành tím giảm 11.000 đồng/kg (từ 53.000 xuống 42.000), củ cải trắng giảm 1.000 đồng/kg (từ 13.000 xuống 12.000). Lượng khách mua sắm tại chợ tăng khoảng 40-50% so với ngày thường, tăng khoảng 10% so với cùng kỳ năm 2022;
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập