Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 06/01/2023 (15/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) | |||||
Ngày 06/01 |
Tăng, giảm so với ngày 05/01 |
Ngày 06/01 |
Tăng, giảm so với ngày 05/01 |
Ngày 06/01 |
Tăng, giảm so với ngày 05/01 |
Ngày 06/01 |
Tăng, giảm so với ngày 05/01 | ||||
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
14 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
16 |
0 | |
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
13 |
0 | |
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
28 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
20 |
0 | |
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
17 |
0 |
15 |
0 |
18 |
0 | |
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
21 |
0 | |
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
120 |
0 |
90 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 | |
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
120 |
0 |
80 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 | |
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
170 |
0 |
105 |
-25 |
110 |
-10 |
110 |
0 | |
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
320 |
0 |
270 |
0 |
280 |
0 |
280 |
0 | |
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
270 |
0 |
250 |
0 |
250 |
0 |
230 |
0 | |
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
50 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
60 |
0 | |
12 |
Thịt gà (lông màu) |
1.000đ/kg |
70 |
0 |
70 |
0 |
70 |
0 |
- |
- | |
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
65 |
0 | |
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
60 |
0 | |
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
200 |
0 |
200 |
0 |
130 |
0 | |
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
210 |
0 |
240 |
0 |
240 |
0 |
- |
- | |
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
250 |
0 |
170 |
0 |
200 |
0 | |
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
200 |
0 |
170 |
0 |
170 |
0 |
200 |
0 | |
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
32 |
0 |
13 |
0 |
12 |
0 |
12 |
0 | |
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
20 |
0 |
25 |
0 |
15 |
0 | |
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
15 |
0 |
20 |
0 |
12 |
0 | |
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
17 |
0 |
15 |
0 |
18 |
0 |
8 |
0 | |
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
17 |
0 |
20 |
0 |
18 |
0 |
14 |
0 | |
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
42 |
0 |
48 |
0 |
48 |
0 |
35 |
0 | |
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
25 |
0 |
25 |
0 |
35 |
0 |
30 |
0 | |
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
34 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
33 |
0 | |
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 | |
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
26 |
0 |
25 |
0 |
26 |
0 |
120 |
- | |
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
42 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
95 |
0 | |
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
14 |
0 |
11 |
0 | |
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
43 |
0 |
42 |
0 |
42 |
0 |
44 |
0 | |
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/kg |
33 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
31 |
0 | |
33 |
Hạt dưa lớn |
1.000 đ/kg |
180 |
- |
150 |
- |
150 |
- |
150 |
- | |
34 |
Hạt hướng dương |
1.000 đ/kg |
90 |
- |
70 |
- |
70 |
- |
70 |
- | |
35 |
Mứt bí |
1.000 đ/kg |
120 |
- |
90 |
- |
90 |
- |
60 |
- | |
36 |
Mứt dừa |
1.000 đ/kg |
120 |
- |
120 |
- |
120 |
- |
60 |
- | |
37 |
Mứt hạt sen |
1.000 đ/kg |
150 |
- |
130 |
- |
120 |
- |
130 |
- | |
38 |
Mứt gừng |
1.000 đ/kg |
150 |
- |
120 |
- |
120 |
- |
70 |
- | |
39 |
Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả) |
1.000 đ/kg |
27 |
- |
18 |
- |
18 |
- |
15 |
- | |
40 |
Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả) |
1.000 đ/kg |
35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- | |
41 |
Bia 333 |
1.000đ/thùng |
260 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- | |
42 |
Bia Tiger |
1.000đ/thùng |
370 |
- |
365 |
- |
375 |
- |
370 |
- | |
43 |
Bia Heineken |
1.000đ/thùng |
434 |
- |
450 |
- |
450 |
- |
450 |
- | |
44 |
Nước ngọt Pepssi |
1.000đ/thùng |
190 |
- |
180 |
- |
180 |
- |
180 |
- | |
45 |
Nước ngọt Cocacola |
1.000đ/thùng |
190 |
- |
185 |
- |
185 |
- |
185 |
- | |
46 |
Bưởi da xanh |
1.000 đ/chục |
1.000 |
- |
35/kg |
- |
45/kg |
- |
- |
- | |
47 |
Bưởi đường lá cam |
1.000 đ/chục |
700 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- | |
48 |
Hoa Huệ Đà Lạt |
1.000 đ/chục |
130 |
- |
- |
- |
45 |
- |
- |
- | |
49 |
Hoa Dơn (Lay ơn) |
1.000 đ/chục |
130 |
- |
80 |
- |
90 |
- |
35 |
- | |
50 |
Hoa đồng tiền |
1.000 đ/chục |
150 |
- |
80 |
- |
90 |
- |
50 |
- | |
51 |
Hoa Cúc |
1.000 đ/chục |
70 |
- |
45 |
- |
45 |
- |
35 |
- | |
2. Giá một số mặt hàng khác
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 06/01 |
Tăng, giảm so với ngày 05/01 | |||
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
22.154 |
0 | ||
Xăng E5RON92 |
21.352 |
0 | |||||
Điêzen 0,05S |
22.151 |
0 | |||||
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
415.000 |
0 | |||
3 |
Gas Pitimex (12kg/bình) |
đ/bình |
419.000 |
0 | |||
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 | |||
5 |
Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
11 |
0 | |||
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
56,5 |
0 | ||
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
56 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
54 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
55 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
54 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 | |||||
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
760 |
0 | ||
NPK Đầu trâu |
1.100 |
0 | |||||
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
96 |
0 | ||
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
19 |
0 | ||
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
19 |
0 | |||||
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
95 |
0 | ||
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
160 |
0 | |||||
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
470 |
0 | ||
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 200 liều |
140 |
0 | ||||
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
540 |
0 | ||
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
385 |
0 | |||||
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
375 |
0 | |||||
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
45 |
0 | ||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Ngày 06/01 |
Tăng, giảm so với ngày 05/01 |
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
59 |
0 |
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
39 |
0 |
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Chợ Đầu mối Dầu Giây |
Chợ Tân Biên (Biên Hòa) | |||
Ngày 06/01 |
Tăng, giảm so với ngày 05/01 |
Ngày 06/01 |
Tăng, giảm so với ngày 05/01 | ||||
1 |
Củ tỏi |
1.000 đ/kg |
23 |
- |
58 |
- | |
2 |
Hành tím |
1.000 đ/kg |
55 |
- |
70 |
- | |
3 |
Củ cải trắng |
1.000 đ/kg |
11 |
- |
9 |
- | |
4 |
Bí hồ lô |
1.000 đ/kg |
16 |
- |
14 |
- | |
5 |
Khổ qua |
1.000 đ/kg |
7 |
- |
8 |
- | |
6 |
Bông cải trắng |
1.000 đ/kg |
33 |
- |
13 |
- | |
7 |
Cải bẹ xanh |
1.000 đ/kg |
5 |
- |
5 |
- | |
8 |
Cải thìa |
1.000 đ/kg |
6 |
- |
5 |
- | |
9 |
Xoài Đài Loan |
1.000 đ/kg |
8 |
- |
7 |
- | |
10 |
Xoài keo |
1.000 đ/kg |
13 |
- |
18 |
- | |
11 |
Mít Thái |
1.000 đ/kg |
26 |
- |
12 |
- | |
12 |
Dưa hấu |
1.000 đ/kg |
12 |
- |
13 |
- | |
4. Đánh giá
a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 06/01/2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tương đối ổn định, tại chợ Long Khánh giá thịt heo ba rọi giảm 25.000 đồng/kg (từ 130.000 xuống 105.000), tại chợ Long Thành giá thịt heo ba rọi giảm 10.000 đồng/kg (từ 120.000 xuống 110.000); giá một số mặt hàng tiêu dùng phổ biến vào dịp Tết như bánh kẹo, mứt, nước giải khát, bia, hiện ở mức tương đương so cùng kỳ, các mặt hàng hoa tươi cao hơn cùng kỳ 20-50% do thời điểm ngày 14-15 âm lịch nhu cầu mua sắm cúng rằm của người dân tăng cao.

b) Theo thông tin từ Báo Nông nghiệp Việt Nam, giá heo hơi miền Bắc dao động trong khoảng 51.000 – 54.000 đồng/kg; miền Trung – Tây Nguyên trong khoảng 51.000 – 53.000 đồng/kg; miền Nam trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.

Theo thông tin từ các Đội Quản lý thị trường, giá heo hơi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai trong ngày 06/01/2023 ổn định, dao động trong khoảng 54.000 – 56.500 đồng/kg, ở mức cao so với mặt bằng chung của cả nước.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập