Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 06/01/2023 (15/12 Âm lịch).

Chủ nhật - 08/01/2023 15:45
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 06/01/2023 (15/12 Âm lịch).

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 06/01/2023 (15/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

(Chợ Phương Lâm)

Ngày 06/01

Tăng, giảm so với ngày 05/01

Ngày 06/01

Tăng, giảm so với ngày 05/01

Ngày 06/01

Tăng, giảm so với ngày 05/01

Ngày 06/01

Tăng, giảm so với ngày 05/01

1               

Gạo dẻo thơm Long An

1.000đ/kg

14

0

15

0

15

0

16

0

2               

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

15

0

15

0

15

0

13

0

3               

Gạo ST 25

1.000đ/kg

28

0

25

0

25

0

20

0

4               

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

17

0

15

0

18

0

5               

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

25

0

25

0

25

0

21

0

6               

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

120

0

90

0

100

0

100

0

7               

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

120

0

80

0

100

0

100

0

8               

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

170

0

105

-25

110

-10

110

0

9               

Thịt bò philê

1.000đ/kg

320

0

270

0

280

0

280

0

10            

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

270

0

250

0

250

0

230

0

11            

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

50

0

50

0

50

0

60

0

12            

Thịt gà (lông màu)

1.000đ/kg

70

0

70

0

70

0

-

-

13            

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

80

0

60

0

60

0

65

0

14            

Cá diêu hồng

1.000đ/kg

65

0

65

0

65

0

60

0

15            

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

200

0

200

0

130

0

16            

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

210

0

240

0

240

0

-

-

17            

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

250

0

250

0

170

0

200

0

18            

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

200

0

170

0

170

0

200

0

19            

Bắp cải

1.000đ/kg

32

0

13

0

12

0

12

0

20            

Khoai tây

1.000đ/kg

25

0

20

0

25

0

15

0

21            

Cà rốt

1.000đ/kg

30

0

15

0

20

0

12

0

22            

Bí xanh

1.000đ/kg

17

0

15

0

18

0

8

0

23            

Bí đỏ

1.000đ/kg

17

0

20

0

18

0

14

0

24            

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

42

0

48

0

48

0

35

0

25            

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

25

0

25

0

35

0

30

0

26            

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

34

0

35

0

35

0

33

0

27            

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

25

0

24

0

28            

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

26

0

25

0

26

0

120

-

29            

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

42

0

40

0

40

0

95

0

30            

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

12

0

12

0

14

0

11

0

31            

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

43

0

42

0

42

0

44

0

32            

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/kg

33

0

30

0

30

0

31

0

33            

Hạt dưa lớn

1.000 đ/kg

180

-

150

-

150

-

150

-

34            

Hạt hướng dương

1.000 đ/kg

90

-

70

-

70

-

70

-

35            

Mứt bí

1.000 đ/kg

120

-

90

-

90

-

60

-

36            

Mứt dừa

1.000 đ/kg

120

-

120

-

120

-

60

-

37            

Mứt hạt sen

1.000 đ/kg

150

-

130

-

120

-

130

-

38            

Mứt gừng

1.000 đ/kg

150

-

120

-

120

-

70

-

39            

Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả)

1.000 đ/kg

27

-

18

-

18

-

15

-

40            

Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả)

1.000 đ/kg

35

-

-

-

-

-

-

-

41            

Bia 333

1.000đ/thùng

260

-

-

-

-

-

 

-

42            

Bia Tiger

1.000đ/thùng

370

-

365

-

375

-

370

-

43            

Bia Heineken

1.000đ/thùng

434

-

450

-

450

-

450

-

44            

Nước ngọt Pepssi

1.000đ/thùng

190

-

180

-

180

-

180

-

45            

Nước ngọt Cocacola

1.000đ/thùng

190

-

185

-

185

-

185

-

46            

Bưởi da xanh

1.000 đ/chục

1.000

-

35/kg

-

45/kg

-

-

-

47            

Bưởi đường lá cam

1.000 đ/chục

700

-

-

-

-

-

-

-

48            

Hoa Huệ Đà Lạt

1.000 đ/chục

130

-

-

-

45

-

-

-

49            

Hoa Dơn (Lay ơn)

1.000 đ/chục

130

-

80

-

90

-

35

-

50            

Hoa đồng tiền

1.000 đ/chục

150

-

80

-

90

-

50

-

51            

Hoa Cúc

1.000 đ/chục

70

-

45

-

45

-

35

-

2. Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 06/01

Tăng, giảm so với ngày 05/01

1               

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

đ/lít

22.154

0

Xăng E5RON92

21.352

0

Điêzen 0,05S

22.151

0

2               

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

415.000

0

3               

Gas Pitimex (12kg/bình)

đ/bình

419.000

0

4               

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5               

Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa)

1.000đ/kg

11

0

6               

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp

1.000đ/kg

56,5

0

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

56

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

55

0

7               

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh,

Xuân Lộc,

Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

760

0

NPK Đầu trâu

1.100

0

8               

Xi măng

(Thành phố Biên Hòa)

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

96

0

9               

Thép

(Biên Hoà, Vĩnh Cửu)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

19

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

19

0

10            

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

1.000đ/lọ

95

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

160

0

11            

Thuốc thú y

(Long Khánh,

Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

470

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

200 liều

140

0

12            

Thức ăn chăn nuôi

(Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/bao

540

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

385

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

375

0

13            

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

45

0

3. Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 06/01

Tăng, giảm so với ngày 05/01

1                

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

59

0

2                

Cà phê

1.000đ/kg

39

0

 

 

TT

Mặt hàng
(Giá loại 1)

Đơn vị tính

Chợ Đầu mối Dầu Giây
(Thống Nhất)

Chợ Tân Biên (Biên Hòa)

Ngày 06/01

Tăng, giảm so với ngày 05/01

Ngày 06/01

Tăng, giảm so với ngày 05/01

1              

Củ tỏi

1.000 đ/kg

23

-

58

-

2              

Hành tím

1.000 đ/kg

55

-

70

-

3              

Củ cải trắng

1.000 đ/kg

11

-

9

-

4              

Bí hồ lô

1.000 đ/kg

16

-

14

-

5              

Khổ qua

1.000 đ/kg

7

-

8

-

6              

Bông cải trắng

1.000 đ/kg

33

-

13

-

7              

Cải bẹ xanh

1.000 đ/kg

5

-

5

-

8              

Cải thìa

1.000 đ/kg

6

-

5

-

9              

Xoài Đài Loan

1.000 đ/kg

8

-

7

-

10           

Xoài keo

1.000 đ/kg

13

-

18

-

11           

Mít Thái

1.000 đ/kg

26

-

12

-

12           

Dưa hấu

1.000 đ/kg

12

-

13

-

 

4. Đánh giá

a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 06/01/2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tương đối ổn định, tại chợ Long Khánh giá thịt heo ba rọi giảm 25.000 đồng/kg (từ 130.000 xuống 105.000), tại chợ Long Thành giá thịt heo ba rọi giảm 10.000 đồng/kg (từ 120.000 xuống 110.000); giá một số mặt hàng tiêu dùng phổ biến vào dịp Tết như bánh kẹo, mứt, nước giải khát, bia, hiện ở mức tương đương so cùng kỳ, các mặt hàng hoa tươi cao hơn cùng kỳ 20-50% do thời điểm ngày 14-15 âm lịch nhu cầu mua sắm cúng rằm của người dân tăng cao.

TIÊU.jpeg?t=1762423302


b) Theo thông tin từ Báo Nông nghiệp Việt Nam, giá heo hơi miền Bắc dao động trong khoảng 51.000 – 54.000 đồng/kg; miền Trung – Tây Nguyên trong khoảng 51.000 – 53.000 đồng/kg; miền Nam trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.

Heo.jpeg?t=1762423302


Theo thông tin từ các Đội Quản lý thị trường, giá heo hơi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai trong ngày 06/01/2023 ổn định, dao động trong khoảng 54.000 – 56.500 đồng/kg, ở mức cao so với mặt bằng chung của cả nước. 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

6,936

Tổng lượt truy cập

1,565,340
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây