Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 03/01/2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Chủ nhật - 08/01/2023 15:36
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 03/01/2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 03/01/2023 của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

1.    Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn

vị

tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

(Chợ Phương Lâm)

Ngày 03/01

Tăng, giảm so với ngày 30/12

Ngày 03/01

Tăng, giảm so với ngày 30/12

Ngày 03/01

Tăng, giảm so với ngày 30/12

Ngày 03/01

Tăng, giảm so với ngày 30/12

 

1               

Gạo dẻo thơm Long An

1.000đ/kg

14

0

15

0

15

0

16

0

 

2               

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

15

0

14

0

15

0

13

0

 

3               

Gạo ST 25

1.000đ/kg

28

0

20

0

25

0

20

0

 

4               

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

18

0

21

0

30

0

18

0

 

5               

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

25

0

25

0

30

0

20

0

 

6               

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

0

110

0

100

0

100

0

 

7               

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

100

0

130

0

100

0

100

0

 

8               

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

140

0

130

0

120

0

110

0

 

9               

Thịt bò phi lê

1.000đ/kg

300

0

270

0

280

0

280

0

 

10            

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

250

0

230

0

250

0

230

0

 

11            

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

60

0

50

0

50

0

60

0

 

12            

Thịt gà tam hoàng lông màu

1.000đ/kg

80

0

65

0

65

0

-

-

 

13            

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

80

0

60

0

60

0

60

0

 

14            

Cá diêu hồng

1.000đ/kg

65

0

55

0

65

0

55

0

 

15            

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

120

0

200

0

130

0

 

16            

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

210

0

200

0

240

0

-

-

 

17            

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

280

0

220

0

160

0

200

0

 

18            

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

200

0

150

0

200

0

 

19            

Bắp cải

1.000đ/kg

20

0

15

0

17

0

14

0

 

20            

Khoai tây

1.000đ/kg

30

0

15

0

25

0

18

0

 

21            

Cà rốt

1.000đ/kg

30

0

18

0

25

0

15

0

 

22            

Bí xanh

1.000đ/kg

25

0

10

0

20

0

15

0

 

23            

Bí đỏ

1.000đ/kg

15

0

14

0

17

0

17

0

 

24            

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

45

0

35

0

35

0

33

0

 

25            

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

35

0

30

0

32

0

30

0

 

26            

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

40

0

35

0

35

0

33

0

 

27            

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

22

0

24

0

22

0

 

28            

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

26

0

25

0

25

0

-

-

 

29            

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

42

0

40

0

38

0

35

0

 

30            

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

12

0

12

0

15

0

11

0

 

31            

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

45

0

42

0

48

0

43

0

 

32            

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/kg

33

0

31

0

35

0

32

0

 

2.    Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 03/01

Tăng, giảm so với ngày 30/12

1               

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

đ/lít

21.807

+1.100

Xăng E5RON92

20.020

+1.045

Điêzen 0,05S

22.166

+565

2               

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

415.000

-23.000

3               

Gas Pitimex (12kg/bình)

đ/bình

418.500

-14.500

4               

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5               

Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa)

1.000đ/kg

11

0

6               

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp

1.000đ/kg

56,5

0

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

62

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

56

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

55

0

7               

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh,

Xuân Lộc,

Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

760

0

NPK Đầu trâu

1.100

0

8               

Xi măng

(Thành phố Biên Hòa)

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

96

0

9               

Thép

(Biên Hoà, Vĩnh Cửu)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

19

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

19

0

10            

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

1.000đ/lọ

95

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

160

0

11            

Thuốc thú y

(Long Khánh,

Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

470

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

200 liều

140

0

12            

Thức ăn chăn nuôi

(Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/bao

540

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

385

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

375

0

13            

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

45

0

 

3. Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 03/01

Tăng, giảm so với ngày 30/12

1                

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

59

0

2                

Cà phê

1.000đ/kg

39

0

 

4. Đánh giá

a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 03/01/2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tương đối ổn định.

b) Theo văn bản số 01/BCT-TTTN ngày 01/01/2023 của Bộ Công Thương về việc điều chỉnh giá mặt hàng xăng dầu, để đảm bảo tính đồng bị khi triển khai Nghị quyết số 30/2022/UBTVQH15, Bộ Công Thương điều chỉnh giá bán mặt hàng xăng dầu tương ứng với mức điều chỉnh thuế bảo vệ môi trường tại Nghị quyết số 30/2022/UBTVQH15, theo đó, từ 00 giờ 00 phút ngày 01/01/2023 giá bán tối đa của các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường không cao hơn mức giá:

xangdau.jpeg?t=1762423302


- Xăng RON95-III: Không cao hơn 21.807 đồng/lít (tăng 1.100 đồng/lít);

- Xăng E5RON92: Không cao hơn 21.020 đồng/lít (tăng 1.045 đồng/lít);

- Dầu Điêzen 0,05S: Không cao hơn 22.166 đồng/lít (tăng 565 đồng/lít).

c) Từ ngày 01/01/2023, giá gas trên thị trường đồng loạt giảm, cụ thể:

- Gas Sài Gòn Petro: Giảm 23.000 đồng/bình.12kg (từ 438.000 xuống 415.000);

- Gas Petimex: Giảm 14.500 đồng/bình.12kg (từ 433.000 xuống 418.500).

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

6,936

Tổng lượt truy cập

1,565,340
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây