Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 03/01/2023 của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) | |||||||
Ngày 03/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/12 |
Ngày 03/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/12 |
Ngày 03/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/12 |
Ngày 03/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/12 |
| |||||
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
14 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
16 |
0 |
| ||
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
14 |
0 |
15 |
0 |
13 |
0 |
| ||
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
28 |
0 |
20 |
0 |
25 |
0 |
20 |
0 |
| ||
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
18 |
0 |
21 |
0 |
30 |
0 |
18 |
0 |
| ||
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
25 |
0 |
30 |
0 |
20 |
0 |
| ||
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
110 |
0 |
110 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
| ||
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
100 |
0 |
130 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
| ||
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
140 |
0 |
130 |
0 |
120 |
0 |
110 |
0 |
| ||
9 |
Thịt bò phi lê |
1.000đ/kg |
300 |
0 |
270 |
0 |
280 |
0 |
280 |
0 |
| ||
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
230 |
0 |
250 |
0 |
230 |
0 |
| ||
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
60 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
60 |
0 |
| ||
12 |
Thịt gà tam hoàng lông màu |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
- |
- |
| ||
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
| ||
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
65 |
0 |
55 |
0 |
65 |
0 |
55 |
0 |
| ||
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
120 |
0 |
200 |
0 |
130 |
0 |
| ||
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
210 |
0 |
200 |
0 |
240 |
0 |
- |
- |
| ||
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
280 |
0 |
220 |
0 |
160 |
0 |
200 |
0 |
| ||
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
200 |
0 |
150 |
0 |
200 |
0 |
| ||
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
15 |
0 |
17 |
0 |
14 |
0 |
| ||
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
15 |
0 |
25 |
0 |
18 |
0 |
| ||
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
18 |
0 |
25 |
0 |
15 |
0 |
| ||
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
10 |
0 |
20 |
0 |
15 |
0 |
| ||
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
14 |
0 |
17 |
0 |
17 |
0 |
| ||
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
45 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
33 |
0 |
| ||
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
35 |
0 |
30 |
0 |
32 |
0 |
30 |
0 |
| ||
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
40 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
33 |
0 |
| ||
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
22 |
0 |
24 |
0 |
22 |
0 |
| ||
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
26 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
- |
- |
| ||
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
42 |
0 |
40 |
0 |
38 |
0 |
35 |
0 |
| ||
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
15 |
0 |
11 |
0 |
| ||
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
45 |
0 |
42 |
0 |
48 |
0 |
43 |
0 |
| ||
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/kg |
33 |
0 |
31 |
0 |
35 |
0 |
32 |
0 |
| ||
2. Giá một số mặt hàng khác
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 03/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/12 | |||
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
21.807 |
+1.100 | ||
Xăng E5RON92 |
20.020 |
+1.045 | |||||
Điêzen 0,05S |
22.166 |
+565 | |||||
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
415.000 |
-23.000 | |||
3 |
Gas Pitimex (12kg/bình) |
đ/bình |
418.500 |
-14.500 | |||
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 | |||
5 |
Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
11 |
0 | |||
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
56,5 |
0 | ||
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
62 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
55 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
56 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
54 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 | |||||
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
760 |
0 | ||
NPK Đầu trâu |
1.100 |
0 | |||||
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
96 |
0 | ||
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
19 |
0 | ||
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
19 |
0 | |||||
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
95 |
0 | ||
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
160 |
0 | |||||
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
470 |
0 | ||
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 200 liều |
140 |
0 | ||||
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
540 |
0 | ||
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
385 |
0 | |||||
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
375 |
0 | |||||
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
45 |
0 | ||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Ngày 03/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/12 |
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
59 |
0 |
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
39 |
0 |
4. Đánh giá
a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 03/01/2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tương đối ổn định.
b) Theo văn bản số 01/BCT-TTTN ngày 01/01/2023 của Bộ Công Thương về việc điều chỉnh giá mặt hàng xăng dầu, để đảm bảo tính đồng bị khi triển khai Nghị quyết số 30/2022/UBTVQH15, Bộ Công Thương điều chỉnh giá bán mặt hàng xăng dầu tương ứng với mức điều chỉnh thuế bảo vệ môi trường tại Nghị quyết số 30/2022/UBTVQH15, theo đó, từ 00 giờ 00 phút ngày 01/01/2023 giá bán tối đa của các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường không cao hơn mức giá:

- Xăng RON95-III: Không cao hơn 21.807 đồng/lít (tăng 1.100 đồng/lít);
- Xăng E5RON92: Không cao hơn 21.020 đồng/lít (tăng 1.045 đồng/lít);
- Dầu Điêzen 0,05S: Không cao hơn 22.166 đồng/lít (tăng 565 đồng/lít).
c) Từ ngày 01/01/2023, giá gas trên thị trường đồng loạt giảm, cụ thể:
- Gas Sài Gòn Petro: Giảm 23.000 đồng/bình.12kg (từ 438.000 xuống 415.000);
- Gas Petimex: Giảm 14.500 đồng/bình.12kg (từ 433.000 xuống 418.500).
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập