Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Giá heo hơi trên địa bàn tỉnh tăng

Thứ sáu - 15/07/2022 14:35
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Giá heo hơi trên địa bàn tỉnh tăng

Thực hiện chỉ đạo của Bộ Công Thương tại Công văn số 1958/BCT-TTTN ngày 08/3/2011 về việc báo cáo hàng ngày về các mặt hàng thiết yếu; Công văn số 2373/BCT-TTTN ngày 01/4/2020 về việc báo cáo tình hình thị trường, giá cả hàng hóa thiết yếu trong tình hình dịch Covid-19,

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 15/7/2022 của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

1.    Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn

vị

tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

(Chợ Phương Lâm)

Ngày 15/7

Tăng, giảm so với ngày 14/7

Ngày 15/7

Tăng, giảm so với ngày 14/7

Ngày 15/7

Tăng, giảm so với ngày 14/7

Ngày 15/7

Tăng, giảm so với ngày 14/7

1               

Gạo dẻo thơm Long An

1.000đ/kg

14

0

15

0

15

0

16

0

2               

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

15

0

14

0

15

0

13

0

3               

Gạo ST 25

1.000đ/kg

28

0

21

0

25

0

20

0

4               

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

18

0

21

0

30

0

18

0

5               

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

25

0

25

0

30

0

20

0

6               

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

0

100

0

110

0

100

0

7               

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

90

0

110

0

110

0

90

0

8               

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

120

0

110

0

110

0

110

0

9               

Thịt bò phi lê

1.000đ/kg

320

0

270

0

280

0

280

0

10            

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

250

0

230

0

250

0

230

0

11            

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

55

0

45

0

53

0

55

0

12            

Thịt gà tam hoàng lông màu

1.000đ/kg

80

0

65

0

70

0

-

-

13            

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

70

0

60

0

60

0

60

0

14            

Cá diêu hồng

1.000đ/kg

65

0

55

0

60

0

55

0

15            

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

120

0

200

0

130

0

16            

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

210

0

200

0

240

0

-

-

17            

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

250

0

250

0

150

0

200

0

18            

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

170

0

150

0

200

0

19            

Bắp cải

1.000đ/kg

20

0

15

0

20

0

12

0

20            

Khoai tây

1.000đ/kg

30

0

15

0

25

0

19

0

21            

Cà rốt

1.000đ/kg

30

0

18

0

25

0

20

0

22            

Bí xanh

1.000đ/kg

25

0

10

0

15

0

8

0

23            

Bí đỏ

1.000đ/kg

18

0

14

0

15

0

12

0

24            

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

45

0

35

0

35

0

33

0

25            

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

35

0

28

0

28

0

30

0

26            

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

40

0

30

0

32

0

33

0

27            

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

22

0

24

0

22

0

28            

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

26

0

25

0

25

0

-

-

29            

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

40

0

40

0

38

0

35

0

30            

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

12

0

12

0

14

0

11

0

31            

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

45

0

42

0

48

0

44

0

32            

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/kg

32

0

31

0

32

0

31

0

2.    Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 15/7

Tăng, giảm so với ngày 14/7

1               

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

đ/lít

29.675

0

Xăng E5RON92

27.788

0

Điêzen 0,05S

26.593

0

2               

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

449.000

0

3               

Gas Pitimex (12kg/bình)

đ/bình

441.000

0

4               

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

5

0

5               

Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa)

1.000đ/kg

11

0

6               

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp

1.000đ/kg

67

+1

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

65

+3

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

64

+3

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

62

+4

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp

62

+2

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

59

0

Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

62

+2

7               

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh,

Xuân Lộc,

Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

880

0

NPK Đầu trâu

790

0

8               

Xi măng

(Thành phố Biên Hòa)

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

94,5

0

9               

Thép

(Biên Hoà, Vĩnh Cửu)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

21,5

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

20,5

0

10            

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

170

0

11            

Thuốc thú y

(Long Khánh,

Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

455

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

200 liều

175

0

12            

Thức ăn chăn nuôi

(Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Long Khánh,

Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/bao

450

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

300

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

290

0

13            

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0









 

3. Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 15/7

Tăng, giảm so với ngày 14/7

1                 

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

69

-2

2                 

Cà phê

1.000đ/kg

41

0

4. Đánh giá

a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 15/7/2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ổn định.

b) Theo thông tin từ Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP – Chi nhánh 2 tại Đồng Nai, giá heo hơi tăng 1.000 đồng/kg (từ 67.000 lên 68.000).

c) Theo thông tin từ các Đội Quản lý thị trường, giá heo hơi trên địa bàn các huyện, thành phố tăng, cụ thể:

- Thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu: Tăng 3.000 đồng/kg (từ 62.000 lên 63.000);

- Huyện Trảng Bom, Thống Nhất: Tăng 3.000 đồng/kg (từ 61.000 lên 64.000);

- Huyện Long Thành, Nhơn Trạch: Tăng 4.000 đồng/kg (từ 58.000 lên 62.000);

- Thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ: Tăng 2.000 đồng/kg (từ 60.000 lên 62.000);

d) Giá thu mua tiêu trên địa bàn thành phố Long Khánh giảm 2.000 đồng/kg (từ 71.000 xuống 69.000).

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

5,618

Tổng lượt truy cập

1,564,022
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây