Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 23/02/2022 của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) |
|||||
|
Ngày 23/02 |
Tăng, giảm so với ngày 22/02 |
Ngày 23/02 |
Tăng, giảm so với ngày 22/02 |
Ngày 23/02 |
Tăng, giảm so với ngày 22/02 |
Ngày 23/02 |
Tăng, giảm so với ngày 22/02 |
||||
|
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
14 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
16 |
0 |
|
|
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
14 |
0 |
15 |
0 |
13 |
0 |
|
|
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
28 |
0 |
21 |
0 |
25 |
0 |
20 |
0 |
|
|
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
18 |
0 |
21 |
0 |
30 |
0 |
18 |
0 |
|
|
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
25 |
0 |
30 |
0 |
20 |
0 |
|
|
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
110 |
0 |
110 |
0 |
110 |
0 |
95 |
0 |
|
|
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
90 |
0 |
110 |
0 |
110 |
0 |
85 |
0 |
|
|
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
130 |
0 |
120 |
0 |
110 |
0 |
115 |
0 |
|
|
9 |
Thịt bò phi lê |
1.000đ/kg |
320 |
0 |
270 |
0 |
280 |
0 |
280 |
0 |
|
|
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
270 |
0 |
230 |
0 |
280 |
0 |
230 |
0 |
|
|
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
55 |
0 |
45 |
0 |
42 |
0 |
45 |
0 |
|
|
12 |
Thịt gà tam hoàng lông màu |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
65 |
0 |
55 |
0 |
- |
- |
|
|
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
60 |
0 |
65 |
0 |
60 |
0 |
|
|
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
65 |
0 |
55 |
0 |
55 |
0 |
50 |
0 |
|
|
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
120 |
0 |
200 |
0 |
130 |
0 |
|
|
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
210 |
0 |
200 |
0 |
240 |
0 |
- |
- |
|
|
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
250 |
0 |
150 |
0 |
200 |
0 |
|
|
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
200 |
0 |
170 |
0 |
150 |
0 |
200 |
0 |
|
|
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
15 |
0 |
25 |
0 |
12 |
0 |
|
|
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
27 |
0 |
23 |
0 |
30 |
0 |
14 |
0 |
|
|
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
18 |
0 |
30 |
0 |
13 |
0 |
|
|
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
10 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
|
|
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
14 |
0 |
15 |
0 |
12 |
0 |
|
|
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
45 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
33 |
0 |
|
|
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
22 |
0 |
22 |
0 |
22 |
0 |
25 |
0 |
|
|
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
30 |
0 |
30 |
0 |
28 |
0 |
25 |
0 |
|
|
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
22 |
0 |
23 |
0 |
22 |
0 |
|
|
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
26 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
- |
- |
|
|
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
40 |
0 |
40 |
0 |
38 |
0 |
35 |
0 |
|
|
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
14 |
0 |
11 |
0 |
|
|
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
42 |
0 |
42 |
0 |
45 |
0 |
44 |
0 |
|
|
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/kg |
32 |
0 |
31 |
0 |
32 |
0 |
31 |
0 |
|
2. Giá một số mặt hàng khác
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 23/02 |
Tăng, giảm so với ngày 22/02 |
|||
|
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
26.287 |
0 |
||
|
Xăng E5RON92 |
25.532 |
0 |
|||||
|
Điêzen 0,05S |
20.801 |
0 |
|||||
|
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
460.000 |
0 |
|||
|
3 |
Gas Potomex (12kg/bình) |
đ/bình |
452.000 |
0 |
|||
|
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
5 |
0 |
|||
|
5 |
Thóc (lúa) (Tp. Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
8 |
0 |
|||
|
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
57 |
0 |
||
|
Giá heo hơi tại Thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
60 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
56 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
55 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp |
58 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
55 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
58 |
0 |
|||||
|
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
880 |
0 |
||
|
NPK Đầu trâu |
790 |
0 |
|||||
|
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
85 |
0 |
||
|
9 |
Thép (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
||
|
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
18 |
0 |
|||||
|
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú – huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
45 |
0 |
||
|
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
170 |
0 |
|||||
|
11 |
Thuốc thú y (huyện Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
455 |
0 |
||
|
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 200 liều |
175 |
0 |
||||
|
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
450 |
0 |
||
|
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
300 |
0 |
|||||
|
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
290 |
0 |
|||||
|
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
40 |
0 |
||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
|
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Ngày 23/02 |
Tăng, giảm so với ngày 22/02 |
|
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
82 |
-1 |
|
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
41 |
0 |
4. Đánh giá
a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 23/02/2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ổn định.
b) Giá thu mua tiêu trên địa bàn thành phố Long Khánh giảm 1.000 đồng/kg (từ 83.000 xuống 82.000).

Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập