Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Giá cả thị trường một số mặt hàng thiết yếu sau Tết Nguyên đán 2022 (T)

Thứ hai - 07/02/2022 14:55
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Giá cả thị trường một số mặt hàng thiết yếu sau Tết Nguyên đán 2022 (T)

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 07/02/2022 của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

1.    Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

(Chợ Phương Lâm)

Ngày 07/02

Tăng, giảm so với ngày 31/01

Ngày 07/02

Tăng, giảm so với ngày 31/01

Ngày 07/02

Tăng, giảm so với ngày 31/01

Ngày 07/02

Tăng, giảm so với ngày 31/01

1               

Gạo dẻo thơm Long An

1.000đ/kg

14

0

15

0

15

0

16

0

2               

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

15

0

14

0

15

0

13

0

3               

Gạo ST 25

1.000đ/kg

28

0

21

0

25

0

20

0

4               

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

18

-2

21

0

15

0

18

0

5               

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

25

0

25

0

25

0

20

0

6               

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

-10

100

0

120

0

100

+20

7               

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

90

-30

100

0

120

0

90

+10

8               

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

130

-40

120

0

120

0

110

+10

9               

Thịt bò phi lê

1.000đ/kg

320

0

300

0

310

0

320

0

10            

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

270

0

300

0

280

0

260

0

11            

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

55

+5

45

0

40

0

43

0

12            

Thịt gà tam hoàng lông màu

1.000đ/kg

80

+10

65

0

57

0

-

-

13            

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

80

0

60

0

60

0

65

0

14            

Cá diêu hồng

1.000đ/kg

65

0

50

0

60

0

55

0

15            

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

130

0

190

0

140

0

16            

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

210

0

200

0

240

0

-

-

17            

Mực (loại phổ biến)

1.000đ/kg

250

0

250

0

150

0

200

0

18            

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

200

0

180

0

150

0

200

0

19            

Bắp cải

1.000đ/kg

20

-10

18

0

20

0

20

+5

20            

Khoai tây

1.000đ/kg

27

+2

22

0

25

0

15

0

21            

Cà rốt

1.000đ/kg

25

-5

15

0

25

0

15

0

22            

Bí xanh

1.000đ/kg

20

+3

10

0

18

0

14

0

23            

Bí đỏ

1.000đ/kg

20

+3

14

0

15

0

14

0

24            

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

45

0

37

0

45

0

31

0

25            

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

22

-3

25

0

22

0

23

0

26            

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

30

-6

30

0

28

0

30

0

27            

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

22

0

24

0

22

0

28            

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

26

0

25

0

24

0

-

-

29            

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

40

0

40

0

38

0

45

0

30            

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

12

0

12

0

14

0

11

0

31            

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

42

-1

42

0

38

0

44

0

32            

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/kg

32

0

31

0

32

0

31

0

 

2.    Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 07/02

Tăng, giảm so với ngày 31/01

1               

Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

đ/lít

24.360

0

Xăng E5RON92

23.590

0

Điêzen 0,05S

18.900

0

2               

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

460.000

+16

3               

Gas Potomex (12kg/bình)

đ/bình

452.000

+16

4               

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

5

0

5               

Thóc (lúa) (Tp. Biên Hòa)

1.000đ/kg

8

0

6               

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp

1.000đ/kg

58

       0

Giá heo hơi tại Thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

63

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

55

-3

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

59

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp

58

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

58

0

7               

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

880

0

NPK Đầu trâu

790

0

8               

Xi măng (Thành phố Biên Hòa)

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

85

0

9               

Thép (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

20

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

18

0

10            

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú – huyện Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

170

0

11            

Thuốc thú y

(huyện Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

455

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

200 liều

175

0

12            

Thức ăn chăn nuôi

(Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/bao

450

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

300

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

290

0

13            

Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0

3. Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 07/02

Tăng, giảm so với ngày 31/01

1                 

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

80

0

2                 

Cà phê

1.000đ/kg

40

0

4. Đánh giá

a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 07/02/2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tương đối ổn định, riêng chợ Biên Hòa và chợ Phương Lâm giá một số mặt hàng có biến động, cụ thể:

- Chợ Biên Hòa: Gạo nếp Sáp giảm 2.000 đồng/kg (từ 20.000 xuống 18.000), thịt heo nạc giảm 10.000 đồng/kg (từ 120.000 xuống 110.000), thịt heo đùi giảm 30.000 đồng/kg (từ 120.000 xuống 90.000), thịt heo ba rọi giảm 40.000 đồng/kg (từ 170.000 xuống 130.000), thịt gà công nghiệp lông trắng tăng 5.000 đồng/kg (từ 50.000 lên 55.000), thịt gà tam hoàng lông màu tăng 10.000 đồng/kg (từ 70.000 lên 80.000), bắp cải giảm 10.000 đồng/kg (từ 30.000 xuống 20.000), khoai tây tăng 2.000 đồng/kg (từ 25.000 lên 27.000), cà rốt giảm 5.000 đồng/kg (từ 30.000 xuống 25.000), bí xanh – bí đỏ tăng 3.000 đồng/kg (từ 17.000 lên 20.000), trứng gà công nghiệp giảm 3.000 đồng/chục (từ 25.000 xuống 22.000), trứng vịt loại 1 giảm 6.000 đồng/chục (từ 36.000 xuống 30.000), dầu ăn Tường An giảm 1.000 đồng/kg (từ 43.000 xuống 42.000).

- Chợ Phương Lâm: Thịt heo nạc tăng 20.000 đồng/kg (từ 80.000 lên 100.000), thịt heo đùi tăng 10.000 đồng/kg (từ 80.000 lên 90.000), thịt heo ba rọi tăng 10.000 đồng/kg (từ 100.000 lên 110.000), bắp cải tăng 5.000 đồng/kg (từ 15.000 lên 20.000).

842d26702f0ee250bb1f2.jpg?t=1762423302


b) Theo thông tin từ các Đội Quản lý thị trường, giá heo hơi trên địa bàn huyện Trảng Bom, Thống Nhất giảm 3.000 đồng/kg (từ 58.000 xuống 55.000).

 

c) Giá Gas tháng 02/2022 tăng, cụ thể:

- Gas Sài Gòn Petro: từ 444.000 lên 460.000 (tăng 16.000 đồng/bình);

- Gas Pitimex: từ 436.000 lên 452.000 (tăng 16.000 đồng/bình).

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

2,754

Tổng lượt truy cập

1,561,158
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây