1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) | ||||
Ngày 27/01 |
Tăng, giảm so với sáng ngày 21/01 |
Ngày 27/01 |
Tăng, giảm so với sáng ngày 21/01 |
Ngày 27/01 |
Tăng, giảm so với sáng ngày 21/01 |
Ngày 27/01 |
Tăng, giảm so với sáng ngày 21/01 | |||
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
14 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
16 |
0 |
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
13 |
0 |
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
28 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
20 |
0 |
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
17 |
0 |
15 |
0 |
18 |
0 |
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
21 |
0 |
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
130 |
0 |
90 |
-10 |
100 |
0 |
100 |
0 |
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
120 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
110 |
-20 |
140 |
0 |
130 |
0 |
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
320 |
0 |
290 |
0 |
300 |
0 |
290 |
0 |
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
260 |
0 |
240 |
0 |
270 |
0 |
240 |
0 |
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
50 |
0 |
55 |
0 |
58 |
0 |
55 |
0 |
12 |
Thịt gà (lông màu) |
1.000đ/kg |
75 |
+5 |
70 |
0 |
72 |
0 |
- |
- |
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
65 |
0 |
60 |
0 |
65 |
0 |
60 |
0 |
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
140 |
0 |
240 |
+10 |
130 |
0 |
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
210 |
0 |
- |
- |
240 |
0 |
- |
- |
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
240 |
+10 |
200 |
0 |
240 |
+20 |
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
200 |
0 |
260 |
0 |
200 |
0 |
260 |
+20 |
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
32 |
0 |
10 |
0 |
15 |
0 |
10 |
0 |
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
15 |
0 |
30 |
0 |
15 |
0 |
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
15 |
0 |
25 |
+5 |
15 |
0 |
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
17 |
0 |
10 |
0 |
15 |
0 |
10 |
0 |
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
11 |
0 |
15 |
0 |
11 |
0 |
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
42 |
0 |
35 |
0 |
48 |
0 |
35 |
0 |
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
30 |
0 |
30 |
0 |
35 |
0 |
30 |
0 |
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
40 |
0 |
33 |
0 |
38 |
0 |
33 |
0 |
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
24 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
26 |
0 |
24 |
0 |
26 |
0 |
24 |
0 |
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
42 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
42 |
0 |
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
14 |
0 |
11 |
0 |
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
43 |
0 |
44 |
0 |
42 |
0 |
44 |
0 |
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/bịch |
33 |
0 |
32 |
0 |
30 |
0 |
32 |
0 |
2. Giá một số mặt hàng khác
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 27/01 |
Tăng, giảm so với sáng ngày 21/01 | |||
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
22.154 |
0 | ||
Xăng E5RON92 |
21.352 |
0 | |||||
Điêzen 0,05S |
21.634 |
0 | |||||
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
415.000 |
0 | |||
3 |
Gas Pitimex (12kg/bình) |
đ/bình |
419.000 |
0 | |||
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 | |||
5 |
Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
11 |
0 | |||
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
56,5 |
0 | ||
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
56 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
53 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
55 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
54 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 | |||||
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
760 |
0 | ||
NPK Đầu trâu |
1.100 |
0 | |||||
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
96 |
0 | ||
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
19 |
0 | ||
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
19 |
0 | |||||
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
95 |
0 | ||
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
160 |
0 | |||||
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
470 |
0 | ||
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 200 liều |
140 |
0 | ||||
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
540 |
0 | ||
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
385 |
0 | |||||
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
375 |
0 | |||||
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
45 |
0 | ||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Ngày 27/01 |
Tăng, giảm so với sáng ngày 21/01 |
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
59 |
0 |
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
39 |
0 |
4. Đánh giá

- Nhằm phục vụ nhu cầu mua sắm Tết của người dân, các trung tâm thương mại, siêu thị đã mở cửa phục vụ từ ngày 23/01/2023 (Mùng 2 Tết); siêu thị Coop mart Biên Hòa, hệ thống cửa hàng tiện lợi Winmart+ hoạt động lại từ Mùng 4 Tết; hệ thống cửa hàng tiện lợi như Circle K, GS 25 hoạt động 24/24; một số các cửa hàng tạp hoá nhỏ lẻ vẫn mở cửa hoạt động, cung cấp hàng hoá thiết yếu cho người dân trong trường hợp cần thiết. Tại các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh, hầu hết các chợ đã bắt đầu hoạt động lại, chủ yếu đối với các gian hàng tươi sống thiết yếu như thịt, cá, rau củ quả. Tuy nhiên, đa số người tiêu dùng đều đã mua sắm đủ cho nhu cầu từ những ngày trước Tết, do đó nhu cầu mua sắm của người dân chưa tăng, sức mua giảm 60 – 70% so với ngày thường, chủ yếu tập trung vào nhóm hàng tươi sống như thịt, cá, rau, củ, quả. Khách hàng đến các Trung tâm thương mại, siêu thị chủ yếu phục vụ mục đích vui chơi, giải trí (khu vui chơi, ăn uống, rạp chiếu phim…).
- Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 27/01/2023 không có nhiều biến động so với sáng ngày 21/01/2023, nhìn chung giá tại các chợ tăng khoảng 20 - 70% so với ngày thường do các hộ kinh doanh tại chợ ít điểm bán, không tăng so với thời điểm cận Tết. Tại chợ Long Khánh, giá thịt heo nạc giảm 10.000 đồng/kg (từ 100.000 xuống 90.000), thịt heo ba rọi giảm 20.000 đồng/kg (từ 130.000 xuống 110.000).
- Đối với giá dịch vụ đã tăng cao trong các ngày tết, giá tăng khoảng 30% so với ngày thường do các đơn vị cung ứng ít, chi phí nhân công cao. Dự kiến đến Mùng 10, các cơ sở sản xuất, kinh doanh hoạt động ổn định lại, giá các mặt hàng, dịch vụ sẽ ổn định.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập