Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Một số mặt hàng xuất khẩu tháng 01/2023

Thứ tư - 08/02/2023 09:34
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Một số mặt hàng xuất khẩu tháng 01/2023

- Xơ, sợi dệt các loại ước đạt 83 triệu USD (chiếm 4,9% tổng KNXK của tỉnh), giảm 13,4% so với tháng trước, giảm 44,5% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK xơ, sợi dệt các loại đạt 1.432 triệu USD (chiếm 5,9% KNXK), giảm 20% so với cùng kỳ.

- Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện ước đạt 77 triệu USD (chiếm 4,6% KNXK của tỉnh), giảm 7,5% so với tháng trước, giảm 33,2% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 1.037 triệu USD (chiếm 4,3% KNXK), giảm 11% so với cùng kỳ.

- Sản phẩm từ sắt thép ước đạt 58 triệu USD (chiếm 3,5% tổng KNXK của tỉnh), giảm 8,1% so với tháng trước, giảm 36,1% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK sắt thép đạt 665 triệu USD (chiếm 2,8% KNXK), tương đương so với cùng kỳ.

- Cà phê ước đạt 47 triệu USD (chiếm 2,8%), giảm 12,8% so với tháng trước, tăng 11,5% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK cà phê đạt 501 triệu USD (chiếm 2% KNXK), tăng 34,3% so với cùng kỳ.

- Sản phẩm từ chất dẻo ước đạt 32 triệu USD (chiếm 1,9% KNXK của tỉnh), giảm 13,1% so với tháng trước, giảm 37,4% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK sản phẩm từ chất dẻo đạt 528 triệu USD (chiếm 2,2% KNXK), tăng 13% so với cùng kỳ.

- Cao su ước đạt 12 triệu USD (chiếm 0,7%), giảm 13,5% so với tháng trước, tăng 35,4% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK cao su ước đạt 97 triệu USD (chiếm 0,4% KNXK), giảm 26% so với cùng kỳ.

- Hạt điều ước đạt 15 triệu USD (chiếm 0,9%), giảm 13,5% so với tháng trước, giảm 20,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK hạt điều đạt 266 triệu USD (chiếm 1,1% KNXK), giảm 19% so với cùng kỳ.

- Hạt tiêu tháng ước đạt 3,2 triệu USD (chiếm 0,2%), giảm 13,5% so với tháng trước, giảm 20,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK hạt tiêu đạt 64 triệu USD (chiếm 0,3% KNXK), tăng 3,2% so với cùng kỳ.

XK.png?t=1762423302



Thực hiện tháng 12/2022

(1.000 USD)

Uớc tháng 01/2023

(1.000 USD)

Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo

(1.000 USD)

Dự tính tháng 01/2023 so tháng 12/2022
(%)

Dự tính tháng 01/2023 so cùng kỳ
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

   TỔNG TRỊ GIÁ

1.912.668

1.688.886

1.688.886

-11,7

-24,9

100,0

100,0

   I.  Phân theo loại hình kinh tế

   1. Kinh tế nhà nước

 42.159

37.277

37.277

-11,6

-31,4

2,2

2,2

   2. Kinh tế Ngoài nhà nước

 454.950

391.985

391.985

-13,8

-24,5

23,2

23,2

   3. Kinh tế có vốn ĐTNN

1.415.559

1.259.624

1.259.624

-11,0

-24,8

74,6

74,6

   II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu

Hàng hoá khác

551.274

477.231

477.231

-13,4

-25,7

28,3

28,3

Giày dép các loại

 384.836

350.124

350.124

-9,0

-17,6

20,7

20,7

Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng

 207.071

185.867

185.867

-10,2

-19,1

11,0

11,0

Hàng dệt, may

 148.081

132.725

132.725

-10,4

-21,8

7,9

7,9

Sản phẩm gỗ

 152.677

126.440

126.440

-17,2

-31,6

7,5

7,5

Phương tiện vận tải và phụ tùng

 98.385

87.032

87.032

-11,5

-21,2

5,2

5,2

Xơ, sợi dệt các loại

 95.895

83.063

83.063

-13,4

-44,5

4,9

4,9

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

 83.901

77.633

77.633

-7,5

-33,2

4,6

4,6

Sản phẩm từ sắt thép

 63.881

58.678

58.678

-8,1

-36,1

3,5

3,5

Cà phê

 54.139

47.203

47.203

-12,8

11,5

2,8

2,8

Sản phẩm từ chất dẻo

 37.189

32.329

32.329

-13,1

-37,4

1,9

1,9

Cao su

 13.953

12.064

12.064

-13,5

35,4

0,7

0,7

Hạt điều

 17.580

15.210

15.210

-13,5

-20,6

0,9

0,9

Hạt tiêu

 3.805

3.287

3.287

-13,6

-45,6

0,2

0,2



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

12,133

Tổng lượt truy cập

1,601,534
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây