KNXK nhóm phương tiện vận tải và phụ tùng tháng 01/2023 ước đạt 87 triệu
USD (chiếm khoảng 5,2% KNXK
của tỉnh), giảm 11,5% so
với tháng trước, giảm 21,2% so
với cùng kỳ. Một số thị trường xuất khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 19 triệu USD
(chiếm 22%), tăng 36% so
với cùng kỳ; Hoa Kỳ 14 triệu
USD (chiếm 16%), giảm 42%; Mexico 12 triệu USD (chiếm 14%), tăng 20% so
với cùng kỳ; Nhật Bản 12 triệu USD (chiếm 14%), giảm 20%; Thái Lan 10 triệu
USD (chiếm 11%), giảm 25%;…

|
Thực hiện
tháng 12/2022
(1.000 USD)
|
Uớc tháng
01/2023
(1.000 USD)
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến tháng báo cáo
(1.000 USD)
|
Dự tính
tháng 01/2023 so tháng 12/2022
(%)
|
Dự tính
tháng 01/2023 so cùng kỳ
(%)
|
Tỷ trọng kỳ
(%)
|
Tỷ trọng lũy
kế
(%)
|
|
TỔNG TRỊ GIÁ
|
1.912.668
|
1.688.886
|
1.688.886
|
-11,7
|
-24,9
|
100,0
|
100,0
|
|
I.
Phân theo loại hình kinh tế
|
|
1. Kinh tế nhà nước
|
42.159
|
37.277
|
37.277
|
-11,6
|
-31,4
|
2,2
|
2,2
|
|
2. Kinh tế Ngoài nhà nước
|
454.950
|
391.985
|
391.985
|
-13,8
|
-24,5
|
23,2
|
23,2
|
|
3. Kinh tế có vốn ĐTNN
|
1.415.559
|
1.259.624
|
1.259.624
|
-11,0
|
-24,8
|
74,6
|
74,6
|
|
II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu
|
|
Hàng hoá khác
|
551.274
|
477.231
|
477.231
|
-13,4
|
-25,7
|
28,3
|
28,3
|
|
Giày dép các loại
|
384.836
|
350.124
|
350.124
|
-9,0
|
-17,6
|
20,7
|
20,7
|
|
Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ
tùng
|
207.071
|
185.867
|
185.867
|
-10,2
|
-19,1
|
11,0
|
11,0
|
|
Hàng dệt, may
|
148.081
|
132.725
|
132.725
|
-10,4
|
-21,8
|
7,9
|
7,9
|
|
Sản phẩm gỗ
|
152.677
|
126.440
|
126.440
|
-17,2
|
-31,6
|
7,5
|
7,5
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
98.385
|
87.032
|
87.032
|
-11,5
|
-21,2
|
5,2
|
5,2
|
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
95.895
|
83.063
|
83.063
|
-13,4
|
-44,5
|
4,9
|
4,9
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và
linh kiện
|
83.901
|
77.633
|
77.633
|
-7,5
|
-33,2
|
4,6
|
4,6
|
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
63.881
|
58.678
|
58.678
|
-8,1
|
-36,1
|
3,5
|
3,5
|
|
Cà phê
|
54.139
|
47.203
|
47.203
|
-12,8
|
11,5
|
2,8
|
2,8
|
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
37.189
|
32.329
|
32.329
|
-13,1
|
-37,4
|
1,9
|
1,9
|
|
Cao su
|
13.953
|
12.064
|
12.064
|
-13,5
|
35,4
|
0,7
|
0,7
|
|
Hạt điều
|
17.580
|
15.210
|
15.210
|
-13,5
|
-20,6
|
0,9
|
0,9
|
|
Hạt tiêu
|
3.805
|
3.287
|
3.287
|
-13,6
|
-45,6
|
0,2
|
0,2
|