Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Dự ước kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng tháng 01/2023

Thứ tư - 08/02/2023 09:36
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Dự ước kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng tháng 01/2023

Kim ngạch nhập khẩu (KNNK) tháng 01/2023 ước đạt 1.260 triệu USD (chiếm khoảng 5,9% KNNK của cả nước), giảm 21,3% so với tháng trước (cả nước tăng 3,1% so với tháng trước), giảm 28,9% so với cùng kỳ (cả nước giảm 8,1% so với cùng kỳ). Trong đó khối FDI ước đạt 1.055 triệu USD (chiếm 83,7% kim ngạch nhập khẩu của tỉnh), giảm 12,8% so với tháng trước và giảm 6,1% so với cùng kỳ.

Tháng 01/2023, dự ước cán cân thương mại hàng hoá, tỉnh Đồng Nai xuất siêu 427 triệu USD (cả nước xuất siêu 19.100 triệu USD), giảm 10,5% so với tháng trước, giảm 45,7% so với cùng kỳ.


NK.png?t=1762423302


 

Thực hiện tháng 12/2022

(1.000 USD)

Uớc tháng 01/2023

(1.000 USD)

Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo

(1.000 USD)

Dự tính tháng 01/2023 so tháng 12/2022
(%)

Dự tính tháng 01/2023 so cùng kỳ
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

   TỔNG TRỊ GIÁ

1.434.563

1.260.981

1.260.981

-12,1

-13,7

100,0

100,0

I.  Phân theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

   1. Kinh tế nhà nước

     18.750

16.680

       16.680

-11,0

-22,6

1,3

1,3

   2. Kinh tế ngoài nhà nước

   204.950

     188.487

     188.487

-8,0

-40,2

14,9

14,9

   3. Kinh tế có vốn ĐTNN

1.210.863

 1.055.814

 1.055.814

-12,8

-6,1

83,7

83,7

   II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hoá khác

   387.518

     339.147

     339.147

-12,5

25,4

26,9

26,9

Máy móc thiết bị, DCPT khác

   142.371

     125.899

     125.899

-11,6

-11,4

10,0

10,0

Thức ăn gia súc và NL

   128.163

     111.425

     111.425

-13,1

68,3

8,8

8,8

Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu

   107.127

       96.971

      96.971

-9,5

-39,4

7,7

7,7

Sắt thép các loại

98.313

86.604

       86.604

-11,9

-28,6

6,9

6,9

Hóa chất

     85.613

       79.252

   79.252

-7,4

-52,4

6,3

6,3

Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện

     83.870

72.743

       72.743

-13,3

-17,4

5,8

5,8

Ngô

     77.039

       64.266

       64.266

-16,6

154,1

5,1

5,1

Kim loại thường khác

     59.723

       53.410

      53.410

-10,6

-37,3

4,2

4,2

Vải các loại

     54.088

       46.474

      46.474

-14,1

-27,0

3,7

3,7

Sản phẩm hóa chất

     47.719

       43.534

      43.534

-8,8

-18,7

3,5

3,5

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

     44.950

       38.958

      38.958

-13,3

-36,2

3,1

3,1

Xơ, sợi dệt các loại

     32.739

       27.889

      27.889

-14,8

-40,8

2,2

2,2

Bông các loại

     29.685

       25.967

      25.967

-12,5

-47,4

2,1

2,1

Cao su

     14.195

       12.694

      12.694

-10,6

-26,1

1,0

1,0

Gỗ và sản phẩm từ gỗ

     12.991

       11.102

      11.102

-14,5

-10,2

0,9

0,9

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

    10.464

        9.475

        9.475

-9,5

-52,1

0,8

0,8

Dược phẩm

      9.617

         8.553

        8.553

-11,1

-17,3

0,7

0,7

Hạt điều

       8.378

        6.618

        6.618

-21,0

615,6

0,5

0,5

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

11,177

Tổng lượt truy cập

1,600,578
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây