Kim ngạch nhập khẩu (KNNK) tháng 01/2023 ước đạt 1.260 triệu USD (chiếm khoảng 5,9% KNNK của cả nước), giảm 21,3% so với tháng trước (cả nước tăng 3,1% so với tháng trước), giảm 28,9% so với cùng kỳ (cả nước giảm 8,1% so với cùng kỳ). Trong đó khối FDI ước đạt 1.055 triệu USD (chiếm 83,7% kim ngạch nhập khẩu của tỉnh), giảm 12,8% so với tháng trước và giảm 6,1% so với cùng kỳ.
Tháng 01/2023, dự ước cán cân thương mại hàng hoá, tỉnh Đồng Nai xuất siêu 427 triệu USD (cả nước xuất siêu 19.100 triệu USD), giảm 10,5% so với tháng trước, giảm 45,7% so với cùng kỳ.

|
|
Thực hiện tháng 12/2022 (1.000 USD) |
Uớc tháng 01/2023 (1.000 USD) |
Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo (1.000 USD) |
Dự tính tháng 01/2023 so tháng 12/2022 |
Dự tính tháng 01/2023 so cùng kỳ |
Tỷ trọng kỳ (%) |
Tỷ trọng lũy kế (%) |
|
TỔNG TRỊ GIÁ |
1.434.563 |
1.260.981 |
1.260.981 |
-12,1 |
-13,7 |
100,0 |
100,0 |
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế nhà nước |
18.750 |
16.680 |
16.680 |
-11,0 |
-22,6 |
1,3 |
1,3 |
|
2. Kinh tế ngoài nhà nước |
204.950 |
188.487 |
188.487 |
-8,0 |
-40,2 |
14,9 |
14,9 |
|
3. Kinh tế có vốn ĐTNN |
1.210.863 |
1.055.814 |
1.055.814 |
-12,8 |
-6,1 |
83,7 |
83,7 |
|
II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hoá khác |
387.518 |
339.147 |
339.147 |
-12,5 |
25,4 |
26,9 |
26,9 |
|
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
142.371 |
125.899 |
125.899 |
-11,6 |
-11,4 |
10,0 |
10,0 |
|
Thức ăn gia súc và NL |
128.163 |
111.425 |
111.425 |
-13,1 |
68,3 |
8,8 |
8,8 |
|
Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu |
107.127 |
96.971 |
96.971 |
-9,5 |
-39,4 |
7,7 |
7,7 |
|
Sắt thép các loại |
98.313 |
86.604 |
86.604 |
-11,9 |
-28,6 |
6,9 |
6,9 |
|
Hóa chất |
85.613 |
79.252 |
79.252 |
-7,4 |
-52,4 |
6,3 |
6,3 |
|
Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện |
83.870 |
72.743 |
72.743 |
-13,3 |
-17,4 |
5,8 |
5,8 |
|
Ngô |
77.039 |
64.266 |
64.266 |
-16,6 |
154,1 |
5,1 |
5,1 |
|
Kim loại thường khác |
59.723 |
53.410 |
53.410 |
-10,6 |
-37,3 |
4,2 |
4,2 |
|
Vải các loại |
54.088 |
46.474 |
46.474 |
-14,1 |
-27,0 |
3,7 |
3,7 |
|
Sản phẩm hóa chất |
47.719 |
43.534 |
43.534 |
-8,8 |
-18,7 |
3,5 |
3,5 |
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
44.950 |
38.958 |
38.958 |
-13,3 |
-36,2 |
3,1 |
3,1 |
|
Xơ, sợi dệt các loại |
32.739 |
27.889 |
27.889 |
-14,8 |
-40,8 |
2,2 |
2,2 |
|
Bông các loại |
29.685 |
25.967 |
25.967 |
-12,5 |
-47,4 |
2,1 |
2,1 |
|
Cao su |
14.195 |
12.694 |
12.694 |
-10,6 |
-26,1 |
1,0 |
1,0 |
|
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
12.991 |
11.102 |
11.102 |
-14,5 |
-10,2 |
0,9 |
0,9 |
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
10.464 |
9.475 |
9.475 |
-9,5 |
-52,1 |
0,8 |
0,8 |
|
Dược phẩm |
9.617 |
8.553 |
8.553 |
-11,1 |
-17,3 |
0,7 |
0,7 |
|
Hạt điều |
8.378 |
6.618 |
6.618 |
-21,0 |
615,6 |
0,5 |
0,5 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập