- KNNK máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện ước đạt 72 triệu USD (chiếm 5,8%), giảm 13,3% so với tháng trước, giảm 17,4% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 936 triệu USD (chiếm 5% KNNK), giảm 16% so với cùng kỳ.
- KNNK ngô ước đạt 64 triệu USD (chiếm 5,1%), giảm 16,6% so với tháng trước, tăng 154,1% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK ngô đạt 624 triệu USD (chiếm 3,3% KNNK), giảm 7% so với cùng kỳ.
- KNNK kim loại thường ước đạt 53 triệu USD (chiếm 4,2%), giảm 10,6% so với tháng trước, giảm 37,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK kim loại thường các loại đạt 995 triệu USD (chiếm 5,3% KNNK), giảm 1,3% so với cùng kỳ.
- KNNK vải các loại ước đạt 46 triệu USD (chiếm 3,7% KNNK), giảm 14,1% so với tháng trước, giảm 27% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK vải các loại đạt 809 triệu USD (chiếm 4,3% KNNK), tăng 3,1% so với cùng kỳ.
- KNNK sản phẩm hóa chất ước đạt 43 triệu USD (chiếm 3,5%), giảm 8,8% so với tháng trước, giảm 18,7% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK sản phẩm hóa chất đạt 699 triệu USD (chiếm 3,7% KNNK), giảm 3,7% so với cùng kỳ.
- KNNK nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày ước đạt 38 triệu USD (chiếm 3,1%), giảm 13,3% so với tháng trước, giảm 36,2% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày đạt 822 triệu USD (chiếm 4,4% KNNK), tăng 13,7% so với cùng kỳ.
- KNNK xơ, sợi dệt các loại ước đạt 27 triệu USD (chiếm 2,2%), giảm 14,8% so với tháng trước, giảm 40,8% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK xơ, sợi dệt các loại đạt 466 triệu USD (chiếm 2,5% KNNK), tương đương so với cùng kỳ.
- KNNK bông ước đạt 25 triệu USD (chiếm 2,1% KNNK), giảm 12,5% so với tháng trước, giảm 47,4% so với cùng kỳ. Lũy kế năm 2022, KNNK bông các loại đạt 765 triệu USD (chiếm 4% KNNK), tăng 21,8% so với cùng kỳ.
- KNNK cao su ước đạt 12 triệu USD (chiếm 1,0%), giảm 10,6% so với tháng trước, giảm 26,1% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK cao su đạt 254 triệu USD (chiếm 1,3% KNNK), tương đương so với cùng kỳ.
- KNNK gỗ và sản phẩm gỗ ước đạt 11 triệu USD (chiếm 0,9%), giảm 14,5% so với tháng trước, giảm 10,2% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK gỗ và sản phẩm gỗ đạt 214 triệu USD (chiếm 1,1% KNNK), giảm 15% so với cùng kỳ.
- KNNK thuốc trừ sâu và nguyên liệu tháng ước đạt 9 triệu USD (chiếm 0,8%), giảm 9,5% so với tháng trước, giảm 52,1% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK thuốc trừ sâu và nguyên liệu đạt 225 triệu USD (chiếm 1,2% KNNK), tăng 8,2% so với cùng kỳ.
- KNNK dược phẩm ước đạt 8 triệu USD (chiếm 0,7%), giảm 11,1% so với tháng trước, giảm 17,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK dược phẩm đạt 122 triệu USD (chiếm 0,6% KNNK), tăng 14% so với cùng kỳ.
- KNNK hạt điều ớc đạt 46 triệu USD (chiếm 0,5%), giảm 21% so với tháng trước, tăng 615,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK hạt điều đạt 67 triệu USD (chiếm 0,3% KNNK), giảm 38,5% so với cùng kỳ.

|
|
Thực hiện tháng 12/2022 (1.000 USD) |
Uớc tháng 01/2023 (1.000 USD) |
Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo (1.000 USD) |
Dự tính tháng 01/2023 so tháng 12/2022 |
Dự tính tháng 01/2023 so cùng kỳ |
Tỷ trọng kỳ (%) |
Tỷ trọng lũy kế (%) |
|
TỔNG TRỊ GIÁ |
1.434.563 |
1.260.981 |
1.260.981 |
-12,1 |
-13,7 |
100,0 |
100,0 |
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế nhà nước |
18.750 |
16.680 |
16.680 |
-11,0 |
-22,6 |
1,3 |
1,3 |
|
2. Kinh tế ngoài nhà nước |
204.950 |
188.487 |
188.487 |
-8,0 |
-40,2 |
14,9 |
14,9 |
|
3. Kinh tế có vốn ĐTNN |
1.210.863 |
1.055.814 |
1.055.814 |
-12,8 |
-6,1 |
83,7 |
83,7 |
|
II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hoá khác |
387.518 |
339.147 |
339.147 |
-12,5 |
25,4 |
26,9 |
26,9 |
|
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
142.371 |
125.899 |
125.899 |
-11,6 |
-11,4 |
10,0 |
10,0 |
|
Thức ăn gia súc và NL |
128.163 |
111.425 |
111.425 |
-13,1 |
68,3 |
8,8 |
8,8 |
|
Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu |
107.127 |
96.971 |
96.971 |
-9,5 |
-39,4 |
7,7 |
7,7 |
|
Sắt thép các loại |
98.313 |
86.604 |
86.604 |
-11,9 |
-28,6 |
6,9 |
6,9 |
|
Hóa chất |
85.613 |
79.252 |
79.252 |
-7,4 |
-52,4 |
6,3 |
6,3 |
|
Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện |
83.870 |
72.743 |
72.743 |
-13,3 |
-17,4 |
5,8 |
5,8 |
|
Ngô |
77.039 |
64.266 |
64.266 |
-16,6 |
154,1 |
5,1 |
5,1 |
|
Kim loại thường khác |
59.723 |
53.410 |
53.410 |
-10,6 |
-37,3 |
4,2 |
4,2 |
|
Vải các loại |
54.088 |
46.474 |
46.474 |
-14,1 |
-27,0 |
3,7 |
3,7 |
|
Sản phẩm hóa chất |
47.719 |
43.534 |
43.534 |
-8,8 |
-18,7 |
3,5 |
3,5 |
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
44.950 |
38.958 |
38.958 |
-13,3 |
-36,2 |
3,1 |
3,1 |
|
Xơ, sợi dệt các loại |
32.739 |
27.889 |
27.889 |
-14,8 |
-40,8 |
2,2 |
2,2 |
|
Bông các loại |
29.685 |
25.967 |
25.967 |
-12,5 |
-47,4 |
2,1 |
2,1 |
|
Cao su |
14.195 |
12.694 |
12.694 |
-10,6 |
-26,1 |
1,0 |
1,0 |
|
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
12.991 |
11.102 |
11.102 |
-14,5 |
-10,2 |
0,9 |
0,9 |
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
10.464 |
9.475 |
9.475 |
-9,5 |
-52,1 |
0,8 |
0,8 |
|
Dược phẩm |
9.617 |
8.553 |
8.553 |
-11,1 |
-17,3 |
0,7 |
0,7 |
|
Hạt điều |
8.378 |
6.618 |
6.618 |
-21,0 |
615,6 |
0,5 |
0,5 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập