Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Dự ước kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng chiếm tỷ trọng dưới 6% KNNK tỉnh tháng 01/2023

Thứ tư - 08/02/2023 09:44
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Dự ước kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng chiếm tỷ trọng dưới 6% KNNK tỉnh tháng 01/2023

- KNNK máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện ước đạt 72 triệu USD (chiếm 5,8%), giảm 13,3% so với tháng trước, giảm 17,4% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 936 triệu USD (chiếm 5% KNNK), giảm 16% so với cùng kỳ.

- KNNK ngô ước đạt 64 triệu USD (chiếm 5,1%), giảm 16,6% so với tháng trước, tăng 154,1% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK ngô đạt 624 triệu USD (chiếm 3,3% KNNK), giảm 7% so với cùng kỳ.

- KNNK kim loại thường ước đạt 53 triệu USD (chiếm 4,2%), giảm 10,6% so với tháng trước, giảm 37,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK kim loại thường các loại đạt 995 triệu USD (chiếm 5,3% KNNK), giảm 1,3% so với cùng kỳ.

- KNNK vải các loại ước đạt 46 triệu USD (chiếm 3,7% KNNK), giảm 14,1% so với tháng trước, giảm 27% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK vải các loại đạt 809 triệu USD (chiếm 4,3% KNNK), tăng 3,1% so với cùng kỳ.

- KNNK sản phẩm hóa chất ước đạt 43 triệu USD (chiếm 3,5%), giảm 8,8% so với tháng trước, giảm 18,7% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK sản phẩm hóa chất đạt 699 triệu USD (chiếm 3,7% KNNK), giảm 3,7% so với cùng kỳ.

- KNNK nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày ước đạt 38 triệu USD (chiếm 3,1%), giảm 13,3% so với tháng trước, giảm 36,2% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày đạt 822 triệu USD (chiếm 4,4% KNNK), tăng 13,7% so với cùng kỳ.

- KNNK xơ, sợi dệt các loại ước đạt 27 triệu USD (chiếm 2,2%), giảm 14,8% so với tháng trước, giảm 40,8% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK xơ, sợi dệt các loại đạt 466 triệu USD (chiếm 2,5% KNNK), tương đương so với cùng kỳ.

- KNNK bông ước đạt 25 triệu USD (chiếm 2,1% KNNK), giảm 12,5% so với tháng trước, giảm 47,4% so với cùng kỳ. Lũy kế năm 2022, KNNK bông các loại đạt 765 triệu USD (chiếm 4% KNNK), tăng 21,8% so với cùng kỳ.

- KNNK cao su ước đạt 12 triệu USD (chiếm 1,0%), giảm 10,6% so với tháng trước, giảm 26,1% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK cao su đạt 254 triệu USD (chiếm 1,3% KNNK), tương đương so với cùng kỳ.

- KNNK gỗ và sản phẩm gỗ ước đạt 11 triệu USD (chiếm 0,9%), giảm 14,5% so với tháng trước, giảm 10,2% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK gỗ và sản phẩm gỗ đạt 214 triệu USD (chiếm 1,1% KNNK), giảm 15% so với cùng kỳ.

- KNNK thuốc trừ sâu và nguyên liệu tháng ước đạt 9 triệu USD (chiếm 0,8%), giảm 9,5% so với tháng trước, giảm 52,1% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK thuốc trừ sâu và nguyên liệu đạt 225 triệu USD (chiếm 1,2% KNNK), tăng 8,2% so với cùng kỳ.

- KNNK dược phẩm ước đạt 8 triệu USD (chiếm 0,7%), giảm 11,1% so với tháng trước, giảm 17,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK dược phẩm đạt 122 triệu USD (chiếm 0,6% KNNK), tăng 14% so với cùng kỳ.

- KNNK hạt điều ớc đạt 46 triệu USD (chiếm 0,5%), giảm 21% so với tháng trước, tăng 615,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK hạt điều đạt 67 triệu USD (chiếm 0,3% KNNK), giảm 38,5% so với cùng kỳ.

NK.png?t=1762423302

 

Thực hiện tháng 12/2022

(1.000 USD)

Uớc tháng 01/2023

(1.000 USD)

Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo

(1.000 USD)

Dự tính tháng 01/2023 so tháng 12/2022
(%)

Dự tính tháng 01/2023 so cùng kỳ
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

   TỔNG TRỊ GIÁ

1.434.563

1.260.981

1.260.981

-12,1

-13,7

100,0

100,0

I.  Phân theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

   1. Kinh tế nhà nước

     18.750

16.680

       16.680

-11,0

-22,6

1,3

1,3

   2. Kinh tế ngoài nhà nước

   204.950

     188.487

     188.487

-8,0

-40,2

14,9

14,9

   3. Kinh tế có vốn ĐTNN

1.210.863

 1.055.814

 1.055.814

-12,8

-6,1

83,7

83,7

   II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hoá khác

   387.518

     339.147

     339.147

-12,5

25,4

26,9

26,9

Máy móc thiết bị, DCPT khác

   142.371

     125.899

     125.899

-11,6

-11,4

10,0

10,0

Thức ăn gia súc và NL

   128.163

     111.425

     111.425

-13,1

68,3

8,8

8,8

Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu

   107.127

       96.971

      96.971

-9,5

-39,4

7,7

7,7

Sắt thép các loại

98.313

86.604

       86.604

-11,9

-28,6

6,9

6,9

Hóa chất

     85.613

       79.252

   79.252

-7,4

-52,4

6,3

6,3

Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện

     83.870

72.743

       72.743

-13,3

-17,4

5,8

5,8

Ngô

     77.039

       64.266

       64.266

-16,6

154,1

5,1

5,1

Kim loại thường khác

     59.723

       53.410

      53.410

-10,6

-37,3

4,2

4,2

Vải các loại

     54.088

       46.474

      46.474

-14,1

-27,0

3,7

3,7

Sản phẩm hóa chất

     47.719

       43.534

      43.534

-8,8

-18,7

3,5

3,5

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

     44.950

       38.958

      38.958

-13,3

-36,2

3,1

3,1

Xơ, sợi dệt các loại

     32.739

       27.889

      27.889

-14,8

-40,8

2,2

2,2

Bông các loại

     29.685

       25.967

      25.967

-12,5

-47,4

2,1

2,1

Cao su

     14.195

       12.694

      12.694

-10,6

-26,1

1,0

1,0

Gỗ và sản phẩm từ gỗ

     12.991

       11.102

      11.102

-14,5

-10,2

0,9

0,9

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

    10.464

        9.475

        9.475

-9,5

-52,1

0,8

0,8

Dược phẩm

      9.617

         8.553

        8.553

-11,1

-17,3

0,7

0,7

Hạt điều

       8.378

        6.618

        6.618

-21,0

615,6

0,5

0,5



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

10,064

Tổng lượt truy cập

1,599,465
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây