Sở Công Thương

https://sct.dongnai.gov.vn


Dự ước kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng chiếm tỷ trọng dưới 6% KNNK tỉnh tháng 01/2023

Dự ước kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng chiếm tỷ trọng dưới 6% KNNK tỉnh tháng 01/2023

- KNNK máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện ước đạt 72 triệu USD (chiếm 5,8%), giảm 13,3% so với tháng trước, giảm 17,4% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 936 triệu USD (chiếm 5% KNNK), giảm 16% so với cùng kỳ.

- KNNK ngô ước đạt 64 triệu USD (chiếm 5,1%), giảm 16,6% so với tháng trước, tăng 154,1% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK ngô đạt 624 triệu USD (chiếm 3,3% KNNK), giảm 7% so với cùng kỳ.

- KNNK kim loại thường ước đạt 53 triệu USD (chiếm 4,2%), giảm 10,6% so với tháng trước, giảm 37,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK kim loại thường các loại đạt 995 triệu USD (chiếm 5,3% KNNK), giảm 1,3% so với cùng kỳ.

- KNNK vải các loại ước đạt 46 triệu USD (chiếm 3,7% KNNK), giảm 14,1% so với tháng trước, giảm 27% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK vải các loại đạt 809 triệu USD (chiếm 4,3% KNNK), tăng 3,1% so với cùng kỳ.

- KNNK sản phẩm hóa chất ước đạt 43 triệu USD (chiếm 3,5%), giảm 8,8% so với tháng trước, giảm 18,7% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK sản phẩm hóa chất đạt 699 triệu USD (chiếm 3,7% KNNK), giảm 3,7% so với cùng kỳ.

- KNNK nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày ước đạt 38 triệu USD (chiếm 3,1%), giảm 13,3% so với tháng trước, giảm 36,2% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày đạt 822 triệu USD (chiếm 4,4% KNNK), tăng 13,7% so với cùng kỳ.

- KNNK xơ, sợi dệt các loại ước đạt 27 triệu USD (chiếm 2,2%), giảm 14,8% so với tháng trước, giảm 40,8% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK xơ, sợi dệt các loại đạt 466 triệu USD (chiếm 2,5% KNNK), tương đương so với cùng kỳ.

- KNNK bông ước đạt 25 triệu USD (chiếm 2,1% KNNK), giảm 12,5% so với tháng trước, giảm 47,4% so với cùng kỳ. Lũy kế năm 2022, KNNK bông các loại đạt 765 triệu USD (chiếm 4% KNNK), tăng 21,8% so với cùng kỳ.

- KNNK cao su ước đạt 12 triệu USD (chiếm 1,0%), giảm 10,6% so với tháng trước, giảm 26,1% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK cao su đạt 254 triệu USD (chiếm 1,3% KNNK), tương đương so với cùng kỳ.

- KNNK gỗ và sản phẩm gỗ ước đạt 11 triệu USD (chiếm 0,9%), giảm 14,5% so với tháng trước, giảm 10,2% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK gỗ và sản phẩm gỗ đạt 214 triệu USD (chiếm 1,1% KNNK), giảm 15% so với cùng kỳ.

- KNNK thuốc trừ sâu và nguyên liệu tháng ước đạt 9 triệu USD (chiếm 0,8%), giảm 9,5% so với tháng trước, giảm 52,1% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK thuốc trừ sâu và nguyên liệu đạt 225 triệu USD (chiếm 1,2% KNNK), tăng 8,2% so với cùng kỳ.

- KNNK dược phẩm ước đạt 8 triệu USD (chiếm 0,7%), giảm 11,1% so với tháng trước, giảm 17,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK dược phẩm đạt 122 triệu USD (chiếm 0,6% KNNK), tăng 14% so với cùng kỳ.

- KNNK hạt điều ớc đạt 46 triệu USD (chiếm 0,5%), giảm 21% so với tháng trước, tăng 615,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNNK hạt điều đạt 67 triệu USD (chiếm 0,3% KNNK), giảm 38,5% so với cùng kỳ.

NK.png

 

Thực hiện tháng 12/2022

(1.000 USD)

Uớc tháng 01/2023

(1.000 USD)

Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo

(1.000 USD)

Dự tính tháng 01/2023 so tháng 12/2022
(%)

Dự tính tháng 01/2023 so cùng kỳ
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

   TỔNG TRỊ GIÁ

1.434.563

1.260.981

1.260.981

-12,1

-13,7

100,0

100,0

I.  Phân theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

   1. Kinh tế nhà nước

     18.750

16.680

       16.680

-11,0

-22,6

1,3

1,3

   2. Kinh tế ngoài nhà nước

   204.950

     188.487

     188.487

-8,0

-40,2

14,9

14,9

   3. Kinh tế có vốn ĐTNN

1.210.863

 1.055.814

 1.055.814

-12,8

-6,1

83,7

83,7

   II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hoá khác

   387.518

     339.147

     339.147

-12,5

25,4

26,9

26,9

Máy móc thiết bị, DCPT khác

   142.371

     125.899

     125.899

-11,6

-11,4

10,0

10,0

Thức ăn gia súc và NL

   128.163

     111.425

     111.425

-13,1

68,3

8,8

8,8

Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu

   107.127

       96.971

      96.971

-9,5

-39,4

7,7

7,7

Sắt thép các loại

98.313

86.604

       86.604

-11,9

-28,6

6,9

6,9

Hóa chất

     85.613

       79.252

   79.252

-7,4

-52,4

6,3

6,3

Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện

     83.870

72.743

       72.743

-13,3

-17,4

5,8

5,8

Ngô

     77.039

       64.266

       64.266

-16,6

154,1

5,1

5,1

Kim loại thường khác

     59.723

       53.410

      53.410

-10,6

-37,3

4,2

4,2

Vải các loại

     54.088

       46.474

      46.474

-14,1

-27,0

3,7

3,7

Sản phẩm hóa chất

     47.719

       43.534

      43.534

-8,8

-18,7

3,5

3,5

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

     44.950

       38.958

      38.958

-13,3

-36,2

3,1

3,1

Xơ, sợi dệt các loại

     32.739

       27.889

      27.889

-14,8

-40,8

2,2

2,2

Bông các loại

     29.685

       25.967

      25.967

-12,5

-47,4

2,1

2,1

Cao su

     14.195

       12.694

      12.694

-10,6

-26,1

1,0

1,0

Gỗ và sản phẩm từ gỗ

     12.991

       11.102

      11.102

-14,5

-10,2

0,9

0,9

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

    10.464

        9.475

        9.475

-9,5

-52,1

0,8

0,8

Dược phẩm

      9.617

         8.553

        8.553

-11,1

-17,3

0,7

0,7

Hạt điều

       8.378

        6.618

        6.618

-21,0

615,6

0,5

0,5



Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây