Sở Công Thương

https://sct.dongnai.gov.vn


Một số mặt hàng xuất khẩu tháng 01/2023

Một số mặt hàng xuất khẩu tháng 01/2023

- Xơ, sợi dệt các loại ước đạt 83 triệu USD (chiếm 4,9% tổng KNXK của tỉnh), giảm 13,4% so với tháng trước, giảm 44,5% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK xơ, sợi dệt các loại đạt 1.432 triệu USD (chiếm 5,9% KNXK), giảm 20% so với cùng kỳ.

- Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện ước đạt 77 triệu USD (chiếm 4,6% KNXK của tỉnh), giảm 7,5% so với tháng trước, giảm 33,2% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 1.037 triệu USD (chiếm 4,3% KNXK), giảm 11% so với cùng kỳ.

- Sản phẩm từ sắt thép ước đạt 58 triệu USD (chiếm 3,5% tổng KNXK của tỉnh), giảm 8,1% so với tháng trước, giảm 36,1% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK sắt thép đạt 665 triệu USD (chiếm 2,8% KNXK), tương đương so với cùng kỳ.

- Cà phê ước đạt 47 triệu USD (chiếm 2,8%), giảm 12,8% so với tháng trước, tăng 11,5% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK cà phê đạt 501 triệu USD (chiếm 2% KNXK), tăng 34,3% so với cùng kỳ.

- Sản phẩm từ chất dẻo ước đạt 32 triệu USD (chiếm 1,9% KNXK của tỉnh), giảm 13,1% so với tháng trước, giảm 37,4% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK sản phẩm từ chất dẻo đạt 528 triệu USD (chiếm 2,2% KNXK), tăng 13% so với cùng kỳ.

- Cao su ước đạt 12 triệu USD (chiếm 0,7%), giảm 13,5% so với tháng trước, tăng 35,4% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK cao su ước đạt 97 triệu USD (chiếm 0,4% KNXK), giảm 26% so với cùng kỳ.

- Hạt điều ước đạt 15 triệu USD (chiếm 0,9%), giảm 13,5% so với tháng trước, giảm 20,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK hạt điều đạt 266 triệu USD (chiếm 1,1% KNXK), giảm 19% so với cùng kỳ.

- Hạt tiêu tháng ước đạt 3,2 triệu USD (chiếm 0,2%), giảm 13,5% so với tháng trước, giảm 20,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế năm 2022, KNXK hạt tiêu đạt 64 triệu USD (chiếm 0,3% KNXK), tăng 3,2% so với cùng kỳ.

XK.png



Thực hiện tháng 12/2022

(1.000 USD)

Uớc tháng 01/2023

(1.000 USD)

Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo

(1.000 USD)

Dự tính tháng 01/2023 so tháng 12/2022
(%)

Dự tính tháng 01/2023 so cùng kỳ
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

   TỔNG TRỊ GIÁ

1.912.668

1.688.886

1.688.886

-11,7

-24,9

100,0

100,0

   I.  Phân theo loại hình kinh tế

   1. Kinh tế nhà nước

 42.159

37.277

37.277

-11,6

-31,4

2,2

2,2

   2. Kinh tế Ngoài nhà nước

 454.950

391.985

391.985

-13,8

-24,5

23,2

23,2

   3. Kinh tế có vốn ĐTNN

1.415.559

1.259.624

1.259.624

-11,0

-24,8

74,6

74,6

   II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu

Hàng hoá khác

551.274

477.231

477.231

-13,4

-25,7

28,3

28,3

Giày dép các loại

 384.836

350.124

350.124

-9,0

-17,6

20,7

20,7

Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng

 207.071

185.867

185.867

-10,2

-19,1

11,0

11,0

Hàng dệt, may

 148.081

132.725

132.725

-10,4

-21,8

7,9

7,9

Sản phẩm gỗ

 152.677

126.440

126.440

-17,2

-31,6

7,5

7,5

Phương tiện vận tải và phụ tùng

 98.385

87.032

87.032

-11,5

-21,2

5,2

5,2

Xơ, sợi dệt các loại

 95.895

83.063

83.063

-13,4

-44,5

4,9

4,9

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

 83.901

77.633

77.633

-7,5

-33,2

4,6

4,6

Sản phẩm từ sắt thép

 63.881

58.678

58.678

-8,1

-36,1

3,5

3,5

Cà phê

 54.139

47.203

47.203

-12,8

11,5

2,8

2,8

Sản phẩm từ chất dẻo

 37.189

32.329

32.329

-13,1

-37,4

1,9

1,9

Cao su

 13.953

12.064

12.064

-13,5

35,4

0,7

0,7

Hạt điều

 17.580

15.210

15.210

-13,5

-20,6

0,9

0,9

Hạt tiêu

 3.805

3.287

3.287

-13,6

-45,6

0,2

0,2



Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây