Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Thông tin thị trường trái xoài tháng 4/2021

Thứ ba - 08/06/2021 16:00
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
- Tháng 4/2021, giá xoài tại Mỹ và Mexico giảm, nhưng giá xoài tại Nam Phi và giá xoài của Mỹ nhập khẩu từ Mexico tăng mạnh so với tháng 3/2021. - Trung Quốc đã công bố danh sách các hộ trồng xoài và 5 nhà máy đóng gói của Campuchia được phép xuất khẩu vào nước này. - Nhập khẩu trái xoài, ổi, măng cụt (HS 080450) của Tây Ban Nha tăng trưởng bình quân 16,5%/năm trong giai đoạn 2016 - 2020. Tuy nhiên, trái xoài tươi của Việt Nam vẫn chưa thâm nhập được vào thị trường này. - Quý I/2021, xuất khẩu xoài của Việt Nam sang hầu hết các thị trường chính tăng.

Thị trường xuất khẩu xoài trong tháng 3 và 3 tháng đầu năm 2021

Thị trường

Tháng 3/2021

(nghìn USD)

So với tháng 2/2021

(%)

So với tháng 3/2020

(%)

Quý I/2021 (nghìn USD)

So với quý I/2020

(%)

Tỷ trọng xuất khẩu (%)

Quý I/2021

Quý I/2020

 Tổng

 70.279

95,7

36,6

 125.120

33,1

100,00

100,00

 Trung Quốc

 57.515

98,5

38,5

 100.314

46,5

80,17

72,88

 Nga

 2.863

81,2

42,5

 5.126

18,8

4,10

4,59

 Hàn Quốc

 1.832

95,6

69,6

 4.094

16,2

3,27

3,75

 Mỹ

 1.240

53,0

84,9

 2.692

14,3

2,15

2,51

 Australia

 1.256

77,1

67,7

 2.517

8,0

2,01

2,48

 Nhật Bản

 599

25,0

76,6

 1.571

42,0

1,26

1,18

 Ukraina

 358

-7,9

1.205,7

 1.053

2.165,1

0,84

0,05

 Hà Lan

 577

215,1

142,9

 842

49,3

0,67

0,60

 Goatêmala

 291

-24,8

 

 696

1.833,6

0,56

0,04

 Anh

 364

157,5

127,8

 564

1,7

0,45

0,59

 Ba Lan

 198

-21,2

837,6

 559

177,4

0,45

0,21

 Bỉ

 253

29,2

50,4

 550

70,9

0,44

0,34

 Pháp

 327

173,6

708,0

 526

154,7

0,42

0,22

 Đức

 387

410,5

17,6

 467

-39,3

0,37

0,82

 Phần Lan

 445

2.331,1

 

 464

 

0,37

0,00

 Kazakhstan

 181

-5,4

-10,1

 373

84,9

0,30

0,21

 Israel

 171

48,9

 

 294

258,9

0,23

0,09

 Đài Loan

 181

803,1

67,1

 282

96,5

0,23

0,15

 Canada

 131

91,7

-34,2

 263

-13,1

0,21

0,32

 New Zealand

 58

-15,7

-67,3

 163

-50,9

0,13

0,35

 UAE

 120

392,7

-34,7

 147

-48,2

0,12

0,30

 Thổ Nhĩ Kỳ

 142

 

 

 142

 

0,11

0,00

 Bồ Đào Nha

 127

 

38,6

 127

-29,7

0,10

0,19

 Thái Lan

 -  

 

-100,0

 116

-79,0

0,09

0,59

 Nam Phi

 15

-60,7

19,0

 88

48,7

0,07

0,06

 Xênêgan

 35

900,1

224,9

 86

248,1

0,07

0,03

 Xiera Lêôn

 7

317,0

322,2

 82

4877,9

0,07

0,00

 Ghinê

 18

-32,4

23,6

 72

22,6

0,06

0,06

 Lítva

 60

 

 

 60

 

0,05

0,00

 Malaysia

 17

-53,7

538,9

 58

914,3

0,05

0,01

 Gana

 28

159,5

2.408,2

 46

647,3

0,04

0,01

 Latvia

 44

 

 

 44

 

0,03

0,00

 Tôgô

 28

637,9

1.249,0

 43

277,6

0,03

0,01

 Chilê

 40

 

 

 40

 

0,03

0,00

 Thuỵ Điển

 38

3.074,4

-47,6

 39

-73,0

0,03

0,15

 Hồng Kông

 38

 

-77,6

 38

-80,3

0,03

0,21

 Hunggary

 38

 

788,9

 38

788,9

0,03

0,00

 Italia

 37

 

 

 37

 

0,03

0,00

 Mông Cổ

 32

 

 

 32

 

0,03

0,00

 Môtitania

 32

 

69,8

 32

-13,7

0,03

0,04

 Singapore

 18

 

7,4

 32

-50,9

0,03

0,07

 Gambia

 13

 

9,1

 31

-17,0

0,03

0,04

 Na Uy

 6

3,8

942,9

 25

876,8

0,02

0,00

 Philippin

 1

 

-97,6

 22

-9,2

0,02

0,03

 Ả Rập Xê út

 21

 

 

 21

 

0,02

0,00

 Papua New Guinea

 21

 

-99,2

 21

-99,6

0,02

5,89

 Ai Cập

 -  

 

 

 21

 

0,02

0,00

 Comôrô

 12

165,6

-30,4

 18

-29,6

0,01

0,03

 Séc

 3

-50,3

430,3

 17

-12,8

0,01

0,02

 Gabông

 2

-76,1

-64,9

 14

46,0

0,01

0,01

 Iran

 14

 

 

 14

604,6

0,01

0,00

 Campuchia

 1

 

-73,3

 13

268,7

0,01

0,00

 Gibuti

 -  

 

 

 11

 

0,01

0,00

 Estonia

 4

-30,5

 

 10

-20,7

0,01

0,01

 Cônggô

 3

-25,5

 

 8

 

0,01

0,00

 Xômali

 5

 

 

 8

 

0,01

0,00

 Tanzania

 4

 

 

 7

 

0,01

0,00

 Rumani

 7

 

 

 7

190,3

0,01

0,00

 Vanuatu

 3

1,4

 

 6

 

0,00

0,00

 Camêrun

 3

 

115,7

 6

-45,6

0,00

0,01

 Tây Ban Nha

 3

 

-85,6

 6

-89,8

0,00

0,06

 Ấn Độ

 3

 

 

 5

 

0,00

0,00

 Xâysen

 -  

 

 

 3

 

0,00

0,00

 Oman

 3

 

 

 3

 

0,00

0,00

 Qata

 1

 

-55,4

 2

-80,9

0,00

0,01

 Kô-eot

 2

 

 

 2

 

0,00

0,00

 Môdambic

 1

 

 

 1

-34,7

0,00

0,00

 Brunei

 1

 

 

 1

 

0,00

0,00

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

13,607

Tổng lượt truy cập

1,555,942
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây