- Tháng 1/2021, giá xoài tại Mexico giảm so với tháng 12/2020, trong khi giá xoài của Nam Phi tăng, giá xoài nhập khẩu của Mỹ từ Mexico tăng.
- Năm 2020, Hàn Quốc giảm nhập khẩu xoài, ổi, măng cụt (mã HS 080450) từ nhiều thị trường cung cấp chính, nhưng tăng mạnh từ Việt Nam; Thị phần xoài, ổi, măng cụt của Việt Nam trong tổng lượng nhập khẩu của Hàn Quốc tăng từ 4,3% năm 2019, lên 6,4% năm 2020.
- Năm 2020, kim ngạch xuất khẩu xoài của Việt Nam tăng 0,7% so với năm 2019. Trong đó, xuất khẩu xoài sang thị trường Trung Quốc giảm, nhưng xuất khẩu sang các thị trường chính khác tăng.
Theo số liệu thống kê từ Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu xoài các loại (bao gồm xoài tươi, đông lạnh, ướp đường, sấy, nước ép xoài) năm 2020 tăng 0,7% so với năm 2019, đạt 259,7 triệu USD. Tính riêng tháng 12/2020, kim ngạch xuất khẩu xoài đạt 17,3 triệu USD, giảm 31,8% so với tháng 11/2020 và giảm 39,9% so với tháng 12/2019.

Năm 2020, kim ngạch xuất khẩu nhiều chủng loại xoài tăng so với năm 2019, trong khi xuất khẩu xoài tươi, mứt xoài, kem xoài, kẹo xoài giảm.
Chủng loại xoài xuất khẩu trong tháng 12 và năm 2020
|
Chủng loại |
Năm 2020 (nghìn USD) |
So với năm 2019 (%) |
Tháng 12/2020 (nghìn USD) |
So với tháng 11/2020 (%) |
So với tháng 12/2019 (%) |
|
Xoài tươi |
161.266 |
-12,1 |
9.183 |
-44,0 |
-58,6 |
|
Xoài đông lạnh |
47.707 |
14,4 |
4.629 |
9,5 |
31,7 |
|
Xoài ướp đường |
24.139 |
15,4 |
599 |
-75,2 |
-59,3 |
|
Xoài sấy |
21.968 |
177,5 |
2.537 |
34,5 |
96,0 |
|
Nước ép xoài |
4.479 |
20,2 |
332 |
-19,2 |
5,9 |
|
Mứt xoài |
55 |
-7,6 |
15 |
1.461,7 |
-43,2 |
|
Xoài chua ngọt |
46 |
52,6 |
9 |
-35,0 |
1.064,4 |
|
Kem xoài |
39 |
-59,9 |
- |
|
|
|
Thạch xoài |
4 |
|
- |
|
|
|
Kẹo xoài |
2 |
-87,2 |
- |
|
|
|
Xoài phủ Chocolate |
1 |
-89,6 |
- |
|
|
Năm 2020, kim ngạch xuất khẩu xoài sang một số thị trường chính giảm so với năm 2019, như: Trung Quốc, Papua New Guinea. Ngược lại, kim ngạch xuất khẩu xoài sang các thị trường tăng, như: Hàn Quốc, Nga, Australia, Mỹ, Nhật Bản, Hà Lan, Lítva.
Thị trường xuất khẩu xoài trong tháng 12 và năm 2020
|
Thị trường |
Năm 2020 (nghìn USD) |
So với năm 2019 (%) |
Tháng 12/2020 (nghìn USD) |
So với tháng 11/2020 (%) |
So với tháng 12/2019 (%) |
|
Tổng |
259.707 |
0,7 |
17.304 |
-31,8 |
-39,9 |
|
Trung Quốc |
174.583 |
-5,4 |
10.029 |
-45,4 |
-53,3 |
|
Hàn Quốc |
14.438 |
34,0 |
670 |
-21,5 |
-36,0 |
|
Nga |
14.178 |
124,7 |
1.395 |
19,0 |
37,1 |
|
Australia |
9.022 |
128,4 |
1.267 |
-4,9 |
513,4 |
|
Mỹ |
8.237 |
54,2 |
424 |
-30,9 |
-25,2 |
|
Papua New Guinea |
6.061 |
-76,8 |
|
|
|
|
Nhật Bản |
5.695 |
19,0 |
368 |
-33,7 |
78,8 |
|
Hà Lan |
2.668 |
46,3 |
183 |
361,3 |
88,6 |
|
Lítva |
2.252 |
165,6 |
- |
|
|
|
Ba Lan |
2.202 |
469,3 |
210 |
-40,4 |
|
|
Đức |
2.070 |
12,2 |
179 |
43,9 |
3,5 |
|
Anh |
1.891 |
54,0 |
120 |
-50,3 |
-5,0 |
|
Bỉ |
1.577 |
55,4 |
278 |
144,8 |
92,3 |
|
Kazakhstan |
1.412 |
|
166 |
-41,9 |
|
|
Thái Lan |
1.339 |
25,1 |
98 |
-17,1 |
19,7 |
|
Hồng Kông |
1.160 |
340,7 |
- |
-100,0 |
-100,0 |
|
Israel |
1.125 |
114,9 |
238 |
-30,3 |
609,6 |
|
New Zealand |
1.121 |
73,7 |
204 |
427,8 |
280,5 |
|
Goatêmala |
1.001 |
363,8 |
424 |
182,7 |
1.078,5 |
|
Canada |
935 |
-3,8 |
147 |
70,8 |
53,6 |
|
Pháp |
803 |
34,4 |
165 |
3.995,5 |
85,3 |
|
UAE |
621 |
121,1 |
3 |
-33,3 |
-72,2 |
|
Đài Loan |
605 |
-31,7 |
96 |
4,8 |
11,6 |
|
Bồ Đào Nha |
605 |
19,3 |
32 |
-50,0 |
11,5 |
|
Ukraina |
476 |
719,7 |
116 |
108,8 |
|
|
Thuỵ Điển |
362 |
97,3 |
- |
-100,0 |
|
|
Phần Lan |
260 |
|
129 |
|
|
|
Singapore |
258 |
1,4 |
6 |
281,5 |
-74,0 |
|
Nam Phi |
221 |
-22,8 |
31 |
-10,3 |
|
|
Lítva |
219 |
|
149 |
114,5 |
|
|
Ghinê |
191 |
-22,7 |
5 |
-71,2 |
-35,0 |
|
Xênêgan |
154 |
139,6 |
15 |
-35,5 |
141,0 |
|
Malaysia |
128 |
-49,5 |
17 |
386,4 |
30,4 |
|
Tôgô |
113 |
49,9 |
13 |
-30,7 |
70,3 |
|
Đan Mạch |
112 |
33,9 |
- |
|
-100,0 |
|
Bêlarút |
110 |
|
- |
|
|
|
Tây Ban Nha |
107 |
-10,9 |
- |
-100,0 |
|
|
Comôrô |
105 |
-9,8 |
5 |
-70,6 |
17,3 |
|
Môtitania |
88 |
298,3 |
5 |
|
-20,8 |
|
CH Séc |
87 |
-4,0 |
13 |
215,4 |
2.279,5 |
|
Gambia |
85 |
-53,4 |
6 |
-2,2 |
-57,1 |
|
Montenegro |
63 |
149,3 |
30 |
|
|
|
Gana |
63 |
552,6 |
5 |
14,1 |
|
|
Qata |
45 |
-35,6 |
- |
-100,0 |
|
|
Estonia |
44 |
|
1 |
|
|
|
Gabông |
44 |
-44,6 |
4 |
2,5 |
-35,7 |
|
Mông Cổ |
42 |
379,0 |
- |
-100,0 |
|
|
Myanma |
42 |
|
- |
|
|
|
Chilê |
40 |
288,1 |
19 |
|
|
|
Philippin |
39 |
-35,0 |
- |
-100,0 |
|
|
Angiêri |
38 |
|
- |
|
|
|
Camêrun |
37 |
141,0 |
- |
|
|
|
Bangladet |
33 |
515,4 |
2 |
-32,5 |
|
|
Na Uy |
33 |
-12,4 |
8 |
41,3 |
513,6 |
|
Uzbekistan |
27 |
606,6 |
- |
|
|
|
Hy Lạp |
23 |
|
- |
-100,0 |
|
|
Ả Rập Xê út |
20 |
|
20 |
|
|
|
Kenya |
19 |
|
- |
|
|
|
Rumani |
17 |
-33,9 |
- |
|
|
|
Ai Cập |
17 |
-43,3 |
- |
|
|
|
Equatorial Guinea |
16 |
16,3 |
- |
|
|
|
Gibuti |
16 |
-67,1 |
- |
|
|
|
Libêria |
15 |
11,1 |
- |
|
|
|
Bờ Biển Ngà |
14 |
147,8 |
- |
|
|
|
Iran |
12 |
29,6 |
- |
|
|
|
Cônggô |
12 |
-75,7 |
- |
|
|
|
Libyan Arab Jamahiriya |
12 |
-54,4 |
- |
|
|
|
Guyan |
11 |
94,2 |
4 |
|
|
|
Môdambic |
11 |
244,2 |
4 |
|
|
|
Xiera Lêôn |
10 |
19,3 |
- |
|
|
|
Hondura |
10 |
|
- |
|
|
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập