
|
Thực hiện tháng 6/2021 (1.000 USD) |
Ứớc tháng 7 năm 2021 (1.000 USD) |
Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo (1.000 USD) |
Dự tính tháng 7/2021 so Tháng 6/2021 |
Dự tính 7 tháng năm 2021 so cùng kỳ |
Tỷ trọng kỳ (%) |
Tỷ trọng lũy kế (%) |
TỔNG TRỊ GIÁ |
2.161.653 |
2.057.894 |
13.776.416 |
-4,8 |
35,4 |
100,0 |
100,0 |
I. Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế nhà nước |
51.862 |
49.149 |
328.470 |
-5,2 |
20,3 |
2,4 |
2,4 |
2. Kinh tế Ngoài nhà nước |
412.747 |
398.838 |
2.601.414 |
-3,4 |
29,6 |
19,4 |
18,9 |
3. Kinh tế có vốn ĐTNN |
1.697.044 |
1.609.907 |
10.846.532 |
-5,1 |
37,4 |
78,2 |
78,7 |
II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hoá khác |
584.937 |
567.238 |
3.717.543 |
-3,0 |
39,8 |
27,6 |
27,0 |
Giày dép các loại |
431.737 |
402.121 |
2.775.527 |
-6,9 |
19,3 |
19,5 |
20,1 |
Sản phẩm gỗ |
204.260 |
193.086 |
1.304.155 |
-5,5 |
59,1 |
9,4 |
9,5 |
Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng |
202.829 |
192.734 |
1.333.716 |
-5,0 |
34,9 |
9,4 |
9,7 |
Hàng dệt, may |
165.776 |
151.708 |
1.005.163 |
-8,5 |
6,1 |
7,4 |
7,3 |
Xơ, sợi dệt các loại |
155.274 |
150.724 |
1.019.616 |
-2,9 |
71,6 |
7,3 |
7,4 |
Máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện |
111.743 |
106.630 |
669.732 |
-4,6 |
66,5 |
5,2 |
4,9 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
101.484 |
98.933 |
720.298 |
-2,5 |
58,3 |
4,8 |
5,2 |
Sản phẩm từ sắt thép |
76.606 |
73.944 |
449.424 |
-3,5 |
49,6 |
3,6 |
3,3 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
41.224 |
39.253 |
259.297 |
-4,8 |
33,5 |
1,9 |
1,9 |
Hạt điều |
34.840 |
33.616 |
194.439 |
-3,5 |
29,6 |
1,6 |
1,4 |
Cà phê |
30.368 |
26.843 |
218.838 |
-11,6 |
-22,9 |
1,3 |
1,6 |
Cao su |
12.715 |
12.988 |
66.054 |
2,1 |
131,3 |
0,6 |
0,5 |
Hạt tiêu |
7.860 |
8.076 |
42.615 |
2,8 |
74,1 |
0,4 |
0,3 |
-ThV-
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập