Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Dự ước KNXK một số mặt hàng khác trong tháng 11/2023 và 11 tháng năm 2023

Thứ tư - 13/12/2023 10:11
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Dự ước KNXK một số mặt hàng khác trong tháng 11/2023 và 11 tháng năm 2023

Kim ngạch xuất khẩu của một số mặt hàng khác trong tháng 11/2023 như sau:

- Xơ, sợi dệt các loại ước đạt 103 triệu USD (chiếm 5,6% KNXK của tỉnh), giảm 2,2% so với tháng trước, tăng 2,8% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK xơ, sợi dệt các loại ước đạt 1.132 triệu USD (chiếm 5,7% KNXK), giảm 15,3% so với cùng kỳ.

- Phương tiện vận tải và phụ tùng ước đạt 101 triệu USD (chiếm 5,5% KNXK của tỉnh), tăng 0,3% so với tháng trước, tăng 0,4% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK phương tiện vận tải và phụ tùng ước đạt 1.089 triệu USD (chiếm 5,5% KNXK), giảm 3,2% so với cùng kỳ.

- Sản phẩm từ sắt thép ước đạt 56 triệu USD (chiếm 3,1% tổng KNXK của tỉnh), tăng 1,4% so với tháng trước, giảm 31,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK sắt thép ước đạt 708 triệu USD (chiếm 3,6% KNXK), giảm 22,8% so với cùng kỳ.

- Hạt điều ước đạt 47 triệu USD (chiếm 2,6%), tăng 0,7% so với tháng trước, tăng 113,5% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK hạt điều ước đạt 370 triệu USD (chiếm 1,9% KNXK), tăng 48,6% so với cùng kỳ.

- Cà phê ước đạt 42 triệu USD (chiếm 2,3%), tăng 1,3% so với tháng trước, tăng 10,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK cà phê ước đạt 619 triệu USD (chiếm 3,1% KNXK), tăng 38,6% so với cùng kỳ.

- Sản phẩm từ chất dẻo ước đạt 37 triệu USD (chiếm 2% KNXK của tỉnh), tăng 0,7% so với tháng trước, tăng 4,2% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK sản phẩm từ chất dẻo ước đạt 384 triệu USD (chiếm 1,9% KNXK), giảm 21,5% so với cùng kỳ.

- Hàng rau quả ước đạt 24 triệu USD (chiếm 1,3%), tăng 0,8% so với tháng trước, tăng 71% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK hàng rau quả đạt 215 triệu USD (chiếm 1,1% KNXK), tăng 43% so với cùng kỳ.

- Cao su ước đạt 9,4 triệu USD (chiếm 0,5%), giảm 1,3% so với tháng trước, giảm 7,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK cao su ước đạt 88 triệu USD (chiếm 0,4 KNXK), tăng 1,1% so với cùng kỳ.

- Hạt tiêu ước đạt 5,7 triệu USD (chiếm 0,3%), tăng 0,8% so với tháng trước, tăng 71,5% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK hạt tiêu đạt 54 triệu USD (chiếm 0,3% KNXK), giảm 8,9% so với cùng kỳ.



Thực hiện tháng 10/2023

(1.000 USD)

Uớc tháng 11/2023

(1.000 USD)

Ước 11 tháng năm 2023

(1.000 USD)

Dự tính tháng 11/2023 so tháng 10/2023
(%)

Dự tính tháng 11/2023 so cùng kỳ
(%)

Dự tính 11 tháng năm 2023 so CK
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

   TỔNG TRỊ GIÁ

1.271.484

1.316.412

14.311.594

3,5

-6,1

-18,1

100,0

100,0

I.  Phân theo loại hình kinh tế

Kinh tế nhà nước

 15.736

 16.202

 184.143

3,0

-12,3

-21,5

1,2

1,3

Kinh tế ngoài NN

 189.502

 195.414

 2.114.509

3,1

-1,7

-39,9

14,8

14,8

KT có vốn ĐTNN

1.066.246

1.104.796

12.012.942

3,6

-6,7

-12,5

83,9

83,9

II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu

Hàng hoá khác

 262.368

 271.307

 3.210.418

3,4

-21,8

-11,5

20,6

22,4

Máy móc thiết bị, DCPT khác

 122.957

 127.974

 1.472.578

4,1

-13,2

-4,2

9,7

10,3

Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu

 121.695

 125.873

 1.259.185

3,4

-20,8

-28,0

9,6

8,8

Hóa chất

 99.718

 103.320

 1.164.578

3,6

6,4

-28,9

7,8

8,1

Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện

 85.085

 90.152

 884.702

6,0

0,6

3,7

6,8

6,2

Sắt thép các loại

 83.054

 85.496

 987.115

2,9

-0,7

-33,7

6,5

6,9

Thức ăn gia súc và NL

 74.726

 77.894

 909.587

4,2

30,9

-2,0

5,9

6,4

Kim loại thường khác

 68.298

 70.429

 633.798

3,1

8,2

-32,2

5,4

4,4

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

 58.575

 59.705

 603.678

1,9

7,4

-22,4

4,5

4,2

Vải các loại

 55.367

 57.010

 620.015

3,0

-3,1

-17,9

4,3

4,3

Sản phẩm hóa chất

 53.211

 54.291

 524.615

2,0

11,3

-19,5

4,1

3,7

Ngô

 48.489

 49.440

 545.145

2,0

15,6

-0,2

3,8

3,8

Bông các loại

 36.282

 39.053

 492.681

7,6

-24,3

-33,0

3,0

3,4

Xơ, sợi dệt các loại

 31.266

 31.776

 318.187

1,6

-3,9

-26,6

2,4

2,2

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

 18.832

 18.979

 201.753

0,8

-1,9

-6,0

1,4

1,4

Cao su

 16.252

 17.562

 195.046

8,1

15,0

-18,8

1,3

1,4

Hạt điều

 15.551

 16.156

 103.218

3,9

321,4

74,6

1,2

0,7

Gỗ và sản phẩm từ gỗ

 11.687

 12.120

 119.807

3,7

5,9

-40,5

0,9

0,8

Dược phẩm

 8.072

 7.875

 65.486

-2,4

-23,6

-41,8

0,6

0,5

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

3,990

Tổng lượt truy cập

1,579,179
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây