Kim ngạch xuất khẩu của một số mặt hàng khác trong tháng 11/2023 như sau:
- Xơ, sợi dệt các loại ước đạt 103 triệu USD (chiếm 5,6% KNXK của tỉnh), giảm 2,2% so với tháng trước, tăng 2,8% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK xơ, sợi dệt các loại ước đạt 1.132 triệu USD (chiếm 5,7% KNXK), giảm 15,3% so với cùng kỳ.
- Phương tiện vận tải và phụ tùng ước đạt 101 triệu USD (chiếm 5,5% KNXK của tỉnh), tăng 0,3% so với tháng trước, tăng 0,4% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK phương tiện vận tải và phụ tùng ước đạt 1.089 triệu USD (chiếm 5,5% KNXK), giảm 3,2% so với cùng kỳ.
- Sản phẩm từ sắt thép ước đạt 56 triệu USD (chiếm 3,1% tổng KNXK của tỉnh), tăng 1,4% so với tháng trước, giảm 31,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK sắt thép ước đạt 708 triệu USD (chiếm 3,6% KNXK), giảm 22,8% so với cùng kỳ.
- Hạt điều ước đạt 47 triệu USD (chiếm 2,6%), tăng 0,7% so với tháng trước, tăng 113,5% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK hạt điều ước đạt 370 triệu USD (chiếm 1,9% KNXK), tăng 48,6% so với cùng kỳ.
- Cà phê ước đạt 42 triệu USD (chiếm 2,3%), tăng 1,3% so với tháng trước, tăng 10,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK cà phê ước đạt 619 triệu USD (chiếm 3,1% KNXK), tăng 38,6% so với cùng kỳ.
- Sản phẩm từ chất dẻo ước đạt 37 triệu USD (chiếm 2% KNXK của tỉnh), tăng 0,7% so với tháng trước, tăng 4,2% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK sản phẩm từ chất dẻo ước đạt 384 triệu USD (chiếm 1,9% KNXK), giảm 21,5% so với cùng kỳ.
- Hàng rau quả ước đạt 24 triệu USD (chiếm 1,3%), tăng 0,8% so với tháng trước, tăng 71% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK hàng rau quả đạt 215 triệu USD (chiếm 1,1% KNXK), tăng 43% so với cùng kỳ.
- Cao su ước đạt 9,4 triệu USD (chiếm 0,5%), giảm 1,3% so với tháng trước, giảm 7,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK cao su ước đạt 88 triệu USD (chiếm 0,4 KNXK), tăng 1,1% so với cùng kỳ.
- Hạt tiêu ước đạt 5,7 triệu USD (chiếm 0,3%), tăng 0,8% so với tháng trước, tăng
71,5% so với
cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK hạt
tiêu đạt 54 triệu USD (chiếm
0,3% KNXK), giảm 8,9% so với cùng kỳ.
|
Thực hiện tháng 10/2023 (1.000 USD) |
Uớc tháng 11/2023 (1.000 USD) |
Ước 11 tháng năm 2023 (1.000 USD) |
Dự tính tháng 11/2023 so tháng 10/2023 |
Dự tính
tháng 11/2023 so cùng kỳ |
Dự tính 11 tháng năm 2023 so CK |
Tỷ trọng kỳ (%) |
Tỷ trọng lũy kế (%) |
|
|
TỔNG TRỊ GIÁ |
1.271.484 |
1.316.412 |
14.311.594 |
3,5 |
-6,1 |
-18,1 |
100,0 |
100,0 |
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
||||||||
|
Kinh tế nhà nước |
15.736 |
16.202 |
184.143 |
3,0 |
-12,3 |
-21,5 |
1,2 |
1,3 |
|
Kinh tế ngoài NN |
189.502 |
195.414 |
2.114.509 |
3,1 |
-1,7 |
-39,9 |
14,8 |
14,8 |
|
KT có vốn ĐTNN |
1.066.246 |
1.104.796 |
12.012.942 |
3,6 |
-6,7 |
-12,5 |
83,9 |
83,9 |
|
II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu |
||||||||
|
Hàng hoá khác |
262.368 |
271.307 |
3.210.418 |
3,4 |
-21,8 |
-11,5 |
20,6 |
22,4 |
|
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
122.957 |
127.974 |
1.472.578 |
4,1 |
-13,2 |
-4,2 |
9,7 |
10,3 |
|
Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu |
121.695 |
125.873 |
1.259.185 |
3,4 |
-20,8 |
-28,0 |
9,6 |
8,8 |
|
Hóa chất |
99.718 |
103.320 |
1.164.578 |
3,6 |
6,4 |
-28,9 |
7,8 |
8,1 |
|
Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện |
85.085 |
90.152 |
884.702 |
6,0 |
0,6 |
3,7 |
6,8 |
6,2 |
|
Sắt thép các loại |
83.054 |
85.496 |
987.115 |
2,9 |
-0,7 |
-33,7 |
6,5 |
6,9 |
|
Thức ăn gia súc và NL |
74.726 |
77.894 |
909.587 |
4,2 |
30,9 |
-2,0 |
5,9 |
6,4 |
|
Kim loại thường khác |
68.298 |
70.429 |
633.798 |
3,1 |
8,2 |
-32,2 |
5,4 |
4,4 |
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
58.575 |
59.705 |
603.678 |
1,9 |
7,4 |
-22,4 |
4,5 |
4,2 |
|
Vải các loại |
55.367 |
57.010 |
620.015 |
3,0 |
-3,1 |
-17,9 |
4,3 |
4,3 |
|
Sản phẩm hóa chất |
53.211 |
54.291 |
524.615 |
2,0 |
11,3 |
-19,5 |
4,1 |
3,7 |
|
Ngô |
48.489 |
49.440 |
545.145 |
2,0 |
15,6 |
-0,2 |
3,8 |
3,8 |
|
Bông các loại |
36.282 |
39.053 |
492.681 |
7,6 |
-24,3 |
-33,0 |
3,0 |
3,4 |
|
Xơ, sợi dệt các loại |
31.266 |
31.776 |
318.187 |
1,6 |
-3,9 |
-26,6 |
2,4 |
2,2 |
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
18.832 |
18.979 |
201.753 |
0,8 |
-1,9 |
-6,0 |
1,4 |
1,4 |
|
Cao su |
16.252 |
17.562 |
195.046 |
8,1 |
15,0 |
-18,8 |
1,3 |
1,4 |
|
Hạt điều |
15.551 |
16.156 |
103.218 |
3,9 |
321,4 |
74,6 |
1,2 |
0,7 |
|
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
11.687 |
12.120 |
119.807 |
3,7 |
5,9 |
-40,5 |
0,9 |
0,8 |
|
Dược phẩm |
8.072 |
7.875 |
65.486 |
-2,4 |
-23,6 |
-41,8 |
0,6 |
0,5 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập