- KNXK mặt hàng giày dép các loại
tháng 11/2023 ước đạt 374 triệu USD (chiếm 20,1% tổng KNXK của tỉnh), tăng
0,4% so với tháng trước và tăng 2,5% so với cùng kỳ. Một số thị trường có kim ngạch xuất
khẩu giày dép các loại cao trong tháng 11/2023 gồm: Hoa Kỳ 137 triệu USD (chiếm 37% KNXK sản phẩm từ giày
dép), tăng 49% so với cùng kỳ; Trung Quốc 60 triệu USD (chiếm 16%), giảm 3%; Bỉ 34 triệu USD (chiếm 9%), giảm 24%; Anh Quốc 16 triệu USD (chiếm 4%), tương đương so với cùng kỳ; Nhật Bản 14 triệu USD (chiếm 4%), giảm 7%;…
- Lũy kế 11 tháng năm 2023, KNXK mặt hàng giày dép các loại ước đạt
3.930 triệu USD (chiếm 19,9% KNXK của tỉnh), giảm 17,1% so với cùng kỳ. Một số thị trường xuất khẩu chủ yếu gồm: Hoa Kỳ 1.362 triệu USD (chiếm 35%), giảm 65% so với cùng kỳ; Trung Quốc 638 triệu USD (chiếm 16%), tăng 24%; Bỉ 406 triệu USD (chiếm 10%), giảm 35%; Anh Quốc 188 triệu USD (chiếm 5%), tăng 15%; Nhật Bản 146 triệu USD (chiếm 4%), giảm 6%;…
|
Thực hiện tháng 10/2023
(1.000 USD)
|
Uớc tháng 11/2023
(1.000 USD)
|
Ước 11 tháng năm 2023
(1.000 USD)
|
Dự tính tháng 11/2023 so tháng 10/2023
(%)
|
Dự tính tháng 11/2023 so cùng kỳ
(%)
|
Dự tính 11 tháng năm 2023 so CK
(%)
|
Tỷ trọng kỳ
(%)
|
Tỷ trọng lũy kế
(%)
|
|
|
TỔNG TRỊ GIÁ
|
1.850.030
|
1.858.335
|
19.764.716
|
0,4
|
1,1
|
-12,8
|
100,0
|
100,0
|
|
|
I.
Phân theo loại hình kinh tế
|
|
Kinh tế nhà nước
|
38.726
|
38.827
|
426.570
|
0,3
|
-5,7
|
-17,3
|
2,1
|
2,2
|
|
|
Kinh tế Ngoài NN
|
444.682
|
446.238
|
4.818.118
|
0,3
|
1,7
|
-9,3
|
24,0
|
24,4
|
|
|
Kinh tế có vốn ĐTNN
|
1.366.622
|
1.373.270
|
14.520.028
|
0,5
|
1,2
|
-13,8
|
73,9
|
73,5
|
|
|
II.
Nhóm/ mặt hàng chủ yếu
|
|
Hàng hoá khác
|
512.895
|
516.928
|
5.581.262
|
0,8
|
-0,4
|
-12,8
|
27,8
|
28,2
|
|
|
Giày dép các loại
|
372.907
|
374.287
|
3.930.333
|
0,4
|
2,5
|
-17,1
|
20,1
|
19,9
|
|
|
Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng
|
192.791
|
193.190
|
2.084.272
|
0,2
|
-2,2
|
-13,2
|
10,4
|
10,5
|
|
|
Hàng dệt, may
|
134.950
|
135.423
|
1.478.247
|
0,4
|
-2,8
|
-13,7
|
7,3
|
7,5
|
|
|
Sản phẩm gỗ
|
124.509
|
125.269
|
1.227.678
|
0,6
|
-3,7
|
-30,0
|
6,7
|
6,2
|
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh
kiện
|
107.256
|
108.610
|
1.016.235
|
1,3
|
18,8
|
6,6
|
5,8
|
5,1
|
|
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
105.672
|
103.362
|
1.132.192
|
-2,2
|
2,8
|
-15,3
|
5,6
|
5,7
|
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
101.624
|
101.965
|
1.089.331
|
0,3
|
0,4
|
-3,2
|
5,5
|
5,5
|
|
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
56.053
|
56.850
|
708.718
|
1,4
|
-31,6
|
-22,8
|
3,1
|
3,6
|
|
|
Hạt điều
|
47.123
|
47.476
|
370.088
|
0,7
|
113,5
|
48,6
|
2,6
|
1,9
|
|
|
Cà phê
|
41.903
|
42.456
|
619.154
|
1,3
|
10,3
|
38,6
|
2,3
|
3,1
|
|
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
37.075
|
37.326
|
384.329
|
0,7
|
4,2
|
-21,5
|
2,0
|
1,9
|
|
|
Cao su
|
9.565
|
9.438
|
88.022
|
-1,3
|
-7,3
|
1,1
|
0,5
|
0,4
|
|
|
Hạt tiêu
|
5.708
|
5.755
|
54.855
|
0,8
|
71,5
|
-8,9
|
0,3
|
0,3
|
|