Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Dự ước KNXK Máy móc, thiết bị và dụng cụ phụ tùng tháng 11/2023 và 11 tháng năm 2023

Thứ tư - 13/12/2023 10:07
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Dự ước KNXK Máy móc, thiết bị và dụng cụ phụ tùng tháng 11/2023 và 11 tháng năm 2023

- KNXK máy móc, thiết bị và dụng cụ phụ tùng tháng 11/2023 ước đạt 193 triệu USD (chiếm 10,4% KNXK của tỉnh), tăng 0,2% so với tháng trước và giảm 13,2% so với cùng kỳ. Một số thị trường xuất khẩu chủ yếu gồm: Hoa Kỳ 54 triệu USD (chiếm 28%), tăng 6% so với cùng kỳ; Nhật Bản 18 triệu USD (chiếm 9%), tăng 13%; Trung Quốc 17 triệu USD (chiếm 9%), tăng 13%; Hàn Quốc 10 triệu USD (chiếm 5%), tăng 11%; Thái Lan 7 triệu USD (chiếm 4%), giảm 13%;…

- Lũy kế 11 tháng năm 2023, KNXK mặt hàng máy móc, thiết bị và dụng cụ phụ tùng ước đạt 2.084 triệu USD (chiếm 10,5% KNXK của tỉnh), giảm 13,2% so với cùng kỳ. Một số thị trường xuất khẩu chủ yếu gồm: Hoa Kỳ 544 triệu USD (chiếm 26%), giảm 19% so với cùng kỳ; Nhật Bản 203 triệu USD (chiếm 10%), giảm 4% so với cùng kỳ; Trung Quốc 154 triệu USD (chiếm 7%), giảm 18%; Hàn Quốc 111 triệu USD (chiếm 5%), giảm 19%; Mexico 77 triệu USD (chiếm 4%), giảm 7%;...


Thực hiện tháng 10/2023

(1.000 USD)

Uớc tháng 11/2023

(1.000 USD)

Ước 11 tháng năm 2023

(1.000 USD)

Dự tính tháng 11/2023 so tháng 10/2023
(%)

Dự tính tháng 11/2023 so cùng kỳ
(%)

Dự tính 11 tháng năm 2023 so CK
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

 

   TỔNG TRỊ GIÁ

 1.850.030

1.858.335

19.764.716

0,4

1,1

-12,8

100,0

100,0

 

   I.  Phân theo loại hình kinh tế

Kinh tế nhà nước

38.726

38.827

426.570

0,3

-5,7

-17,3

2,1

2,2

 

Kinh tế Ngoài NN

444.682

446.238

4.818.118

0,3

1,7

-9,3

24,0

24,4

 

Kinh tế có vốn ĐTNN

1.366.622

1.373.270

14.520.028

0,5

1,2

-13,8

73,9

73,5

 

II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu

Hàng hoá khác

512.895

516.928

5.581.262

0,8

-0,4

-12,8

27,8

28,2

 

Giày dép các loại

372.907

374.287

3.930.333

0,4

2,5

-17,1

20,1

19,9

 

Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng

192.791

193.190

2.084.272

0,2

-2,2

-13,2

10,4

10,5

 

Hàng dệt, may

134.950

135.423

1.478.247

0,4

-2,8

-13,7

7,3

7,5

 

Sản phẩm gỗ

124.509

125.269

1.227.678

0,6

-3,7

-30,0

6,7

6,2

 

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

107.256

108.610

1.016.235

1,3

18,8

6,6

5,8

5,1

 

Xơ, sợi dệt các loại

105.672

103.362

1.132.192

-2,2

2,8

-15,3

5,6

5,7

 

Phương tiện vận tải và phụ tùng

101.624

101.965

1.089.331

0,3

0,4

-3,2

5,5

5,5

 

Sản phẩm từ sắt thép

56.053

56.850

708.718

1,4

-31,6

-22,8

3,1

3,6

 

Hạt điều

47.123

47.476

370.088

0,7

113,5

48,6

2,6

1,9

 

Cà phê

41.903

42.456

619.154

1,3

10,3

38,6

2,3

3,1

 

Sản phẩm từ chất dẻo

37.075

37.326

384.329

0,7

4,2

-21,5

2,0

1,9

 

Cao su

9.565

9.438

88.022

-1,3

-7,3

1,1

0,5

0,4

 

Hạt tiêu

5.708

5.755

54.855

0,8

71,5

-8,9

0,3

0,3

 



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

3,990

Tổng lượt truy cập

1,579,179
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây