Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Dự ước KNXKMáy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tháng 11/2023 và 11 tháng năm 2023

Thứ tư - 13/12/2023 10:10
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Dự ước KNXKMáy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tháng 11/2023 và 11 tháng năm 2023

- KNXK máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tháng 11/2023 ước đạt 108 triệu USD (chiếm khoảng 5,8% KNXK của tỉnh), tăng 1,3% so với tháng trước, tăng 18,8% so với cùng kỳ. Một số thị trường xuất khẩu chủ yếu gồm: Slovakia 23 triệu USD (chiếm 21%), tăng 53% so với cùng kỳ; Singapore 20 triệu USD (chiếm 19%), tăng 33%; Nhật Bản 12 triệu USD (chiếm 11%), giảm 14%; Hoa Kỳ 12 triệu USD (chiếm 11%), tăng 33%; Hungary 8 triệu USD (chiếm 7%), giảm 33%;…

- Lũy kế 11 tháng năm 2023, KNXK máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện ước đạt 1.016 triệu USD (chiếm 5,1% KNXK của tỉnh), tăng 6,6 so với cùng kỳ. Một số thị trường xuất khẩu chủ yếu gồm: Singapore 176 triệu USD (chiếm 17%), tăng 22%; Slovakia 143 triệu USD (chiếm 14%), tăng 11% so với cùng kỳ; Nhật Bản 142 triệu USD (chiếm 14%), giảm 11%; Hoa Kỳ 135 triệu USD (chiếm 13%), giảm 12%; Hungary 75 triệu USD (chiếm 7%), tăng 120%;


Thực hiện tháng 10/2023

(1.000 USD)

Uớc tháng 11/2023

(1.000 USD)

Ước 11 tháng năm 2023

(1.000 USD)

Dự tính tháng 11/2023 so tháng 10/2023
(%)

Dự tính tháng 11/2023 so cùng kỳ
(%)

Dự tính 11 tháng năm 2023 so CK
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

 

   TỔNG TRỊ GIÁ

 1.850.030

1.858.335

19.764.716

0,4

1,1

-12,8

100,0

100,0

 

   I.  Phân theo loại hình kinh tế

Kinh tế nhà nước

38.726

38.827

426.570

0,3

-5,7

-17,3

2,1

2,2

 

Kinh tế Ngoài NN

444.682

446.238

4.818.118

0,3

1,7

-9,3

24,0

24,4

 

Kinh tế có vốn ĐTNN

1.366.622

1.373.270

14.520.028

0,5

1,2

-13,8

73,9

73,5

 

II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu

Hàng hoá khác

512.895

516.928

5.581.262

0,8

-0,4

-12,8

27,8

28,2

 

Giày dép các loại

372.907

374.287

3.930.333

0,4

2,5

-17,1

20,1

19,9

 

Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng

192.791

193.190

2.084.272

0,2

-2,2

-13,2

10,4

10,5

 

Hàng dệt, may

134.950

135.423

1.478.247

0,4

-2,8

-13,7

7,3

7,5

 

Sản phẩm gỗ

124.509

125.269

1.227.678

0,6

-3,7

-30,0

6,7

6,2

 

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

107.256

108.610

1.016.235

1,3

18,8

6,6

5,8

5,1

 

Xơ, sợi dệt các loại

105.672

103.362

1.132.192

-2,2

2,8

-15,3

5,6

5,7

 

Phương tiện vận tải và phụ tùng

101.624

101.965

1.089.331

0,3

0,4

-3,2

5,5

5,5

 

Sản phẩm từ sắt thép

56.053

56.850

708.718

1,4

-31,6

-22,8

3,1

3,6

 

Hạt điều

47.123

47.476

370.088

0,7

113,5

48,6

2,6

1,9

 

Cà phê

41.903

42.456

619.154

1,3

10,3

38,6

2,3

3,1

 

Sản phẩm từ chất dẻo

37.075

37.326

384.329

0,7

4,2

-21,5

2,0

1,9

 

Cao su

9.565

9.438

88.022

-1,3

-7,3

1,1

0,5

0,4

 

Hạt tiêu

5.708

5.755

54.855

0,8

71,5

-8,9

0,3

0,3

 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

3,875

Tổng lượt truy cập

1,579,064
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây