Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Dự ước kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng khác trong tháng 11/2023 và 11 tháng năm 2023

Thứ tư - 13/12/2023 10:12
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Dự ước kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng khác trong tháng 11/2023 và 11 tháng năm 2023

- KNNK thức ăn gia súc và nguyên liệu các loại ước đạt 77 triệu USD (chiếm 5,9% KNNK), tăng 4,2% so với tháng trước, tăng 30,9% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNNK thức ăn gia súc và nguyên liệu các loại ước đạt 909 triệu USD (chiếm 6,4% KNNK), giảm 2% so với cùng kỳ.

- KNNK kim loại thường ước đạt 70 triệu USD (chiếm 5,4%), tăng 3,1% so với tháng trước, tăng 8,2% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNNK kim loại thường các loại ước đạt 663 triệu USD (chiếm 4,4% KNNK), giảm 32,2% so với cùng kỳ.

- KNNK nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày ước đạt 59 triệu USD (chiếm 4,5%), tăng 1,9% so với tháng trước, tăng 7,4% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNNK nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày ước đạt 603 triệu USD (chiếm 4,2% KNNK), giảm 22,4% so với cùng kỳ.

- KNNK vải các loại ước đạt 57 triệu USD (chiếm 4,3% KNNK), tăng 3% so với tháng trước, giảm 3,1% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNNK vải các loại ước đạt 620 triệu USD (chiếm 4,3% KNNK), giảm 17,9% so với cùng kỳ.

- KNNK sản phẩm hóa chất ước đạt 54 triệu USD (chiếm 4,1%), tăng 2% so với tháng trước, tăng 11,3 so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNNK sản phẩm hóa chất ước đạt 524 triệu USD (chiếm 3,7% KNNK), giảm 19,5% so với cùng kỳ.

- KNNK ngô ước đạt 49 triệu USD (chiếm 3,8%), tăng 2% so với tháng trước, tăng 15,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNNK ngô ước đạt 545 triệu USD (chiếm 3,8% KNNK), giảm 0,2% so với cùng kỳ.

- KNNK bông ước đạt 39 triệu USD (chiếm 3% KNNK), tăng 7,6% so với tháng trước, giảm 24,3% so với cùng kỳ. Lũy kế 11 tháng năm 2023, KNNK bông các loại ước đạt 492 triệu USD (chiếm 3,4% KNNK), giảm 33% so với cùng kỳ.

- KNNK xơ, sợi dệt các loại ước đạt 31 triệu USD (chiếm 2,4%), tăng 1,6% so với tháng trước, giảm 3,9% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNNK xơ, sợi dệt các loại ước đạt 318 triệu USD (chiếm 2,2% KNNK), giảm 26,6% so với cùng kỳ.

- KNNK thuốc trừ sâu và nguyên liệu ước đạt 18 triệu USD (chiếm 1,4%), tăng 0,8% so với tháng trước, giảm 1,9% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNNK thuốc trừ sâu và nguyên liệu ước đạt 201 triệu USD (chiếm 1,4% KNNK), giảm 6% so với cùng kỳ.

- KNNK cao su ước đạt 17 triệu USD (chiếm 1,3%), tăng 8,1% so với tháng trước, tăng 15% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNNK cao su ước đạt 195 triệu USD (chiếm 1,4% KNNK), giảm 18,8% so với cùng kỳ.

- KNNK hạt điều ước đạt 16 triệu USD (chiếm 1,2%), tăng 3,9% so với tháng trước, tăng 321,4% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNNK hạt điều đạt 103 triệu USD (chiếm 0,7% KNNK), tăng 74,6% so với cùng kỳ.

- KNNK gỗ và sản phẩm gỗ ước đạt 12 triệu USD (chiếm 0,9%), tăng 3,7% so với tháng trước, tăng 5,9% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNNK gỗ và sản phẩm gỗ ước đạt 119 triệu USD (chiếm 0,8% KNNK), giảm 40,5% so với cùng kỳ.

- KNNK dược phẩm ước đạt 7,8 triệu USD (chiếm 0,6%), tăng 3,7% so với tháng trước, tăng 5,9% với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNNK dược phẩm ước đạt 65 triệu USD (chiếm 0,5% KNNK), giảm 41,8% so với cùng kỳ.

- KNNK hàng rau quả ước đạt 3 triệu USD (chiếm 0,2%), tương đương so với tháng trước, tăng 71% so với cùng kỳ. Luỹ kế 11 tháng năm 2023, KNXK hàng rau quả ước đạt 30 triệu USD (chiếm 0,2% KNXK), giảm 19% so với cùng kỳ.



Thực hiện tháng 10/2023

(1.000 USD)

Uớc tháng 11/2023

(1.000 USD)

Ước 11 tháng năm 2023

(1.000 USD)

Dự tính tháng 11/2023 so tháng 10/2023
(%)

Dự tính tháng 11/2023 so cùng kỳ
(%)

Dự tính 11 tháng năm 2023 so CK
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

   TỔNG TRỊ GIÁ

1.271.484

1.316.412

14.311.594

3,5

-6,1

-18,1

100,0

100,0

I.  Phân theo loại hình kinh tế

Kinh tế nhà nước

 15.736

 16.202

 184.143

3,0

-12,3

-21,5

1,2

1,3

Kinh tế ngoài NN

 189.502

 195.414

 2.114.509

3,1

-1,7

-39,9

14,8

14,8

KT có vốn ĐTNN

1.066.246

1.104.796

12.012.942

3,6

-6,7

-12,5

83,9

83,9

II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu

Hàng hoá khác

 262.368

 271.307

 3.210.418

3,4

-21,8

-11,5

20,6

22,4

Máy móc thiết bị, DCPT khác

 122.957

 127.974

 1.472.578

4,1

-13,2

-4,2

9,7

10,3

Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu

 121.695

 125.873

 1.259.185

3,4

-20,8

-28,0

9,6

8,8

Hóa chất

 99.718

 103.320

 1.164.578

3,6

6,4

-28,9

7,8

8,1

Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện

 85.085

 90.152

 884.702

6,0

0,6

3,7

6,8

6,2

Sắt thép các loại

 83.054

 85.496

 987.115

2,9

-0,7

-33,7

6,5

6,9

Thức ăn gia súc và NL

 74.726

 77.894

 909.587

4,2

30,9

-2,0

5,9

6,4

Kim loại thường khác

 68.298

 70.429

 633.798

3,1

8,2

-32,2

5,4

4,4

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

 58.575

 59.705

 603.678

1,9

7,4

-22,4

4,5

4,2

Vải các loại

 55.367

 57.010

 620.015

3,0

-3,1

-17,9

4,3

4,3

Sản phẩm hóa chất

 53.211

 54.291

 524.615

2,0

11,3

-19,5

4,1

3,7

Ngô

 48.489

 49.440

 545.145

2,0

15,6

-0,2

3,8

3,8

Bông các loại

 36.282

 39.053

 492.681

7,6

-24,3

-33,0

3,0

3,4

Xơ, sợi dệt các loại

 31.266

 31.776

 318.187

1,6

-3,9

-26,6

2,4

2,2

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

 18.832

 18.979

 201.753

0,8

-1,9

-6,0

1,4

1,4

Cao su

 16.252

 17.562

 195.046

8,1

15,0

-18,8

1,3

1,4

Hạt điều

 15.551

 16.156

 103.218

3,9

321,4

74,6

1,2

0,7

Gỗ và sản phẩm từ gỗ

 11.687

 12.120

 119.807

3,7

5,9

-40,5

0,9

0,8

Dược phẩm

 8.072

 7.875

 65.486

-2,4

-23,6

-41,8

0,6

0,5


Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

3,839

Tổng lượt truy cập

1,579,028
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây