Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Giá sáng ngày 09/02/2024 (nhằm 30 tháng chạp âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Thứ ba - 13/02/2024 10:32
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Giá sáng ngày 09/02/2024 (nhằm 30 tháng chạp âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

1.    Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

 

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

Sáng

ngày 09/02

Tăng, giảm so với chiều ngày 08/02

Sáng

ngày 09/02

Tăng, giảm so với chiều ngày 08/02

Sáng

ngày 09/02

Tăng, giảm so với chiều ngày 08/02

Sáng

ngày 09/02

Tăng, giảm so với chiều ngày 08/02

1

Gạo dẻo thơm

Long An

1.000đ/kg

19

0

20

0

19

0

20

0

2

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

19

0

3

Gạo ST 25

1.000đ/kg

30

0

26

0

28

0

27

0

4

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

20

0

5

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

35

0

35

0

35

0

35

0

6

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

100

0

100

0

100

0

110

+10

7

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

110

0

100

0

90

0

90

0

8

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

140

0

150

0

120

0

130

0

9

Thịt philê

1.000đ/kg

320

0

300

0

300

0

320

0

10

Thịt bắp

1.000đ/kg

250

0

300

0

280

0

250

+20

11

Thịt công

nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

60

0

55

0

50

0

55

0

12

Thịt (lông màu)

1.000đ/kg

140

0

70

0

100

0

140

0

13

lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

80

0

65

0

65

0

70

0

14

diêu hồng

1.000đ/kg

70

0

60

0

60

0

60

0

15

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

100

0

200

0

130

0

16

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

220

0

200

0

240

0

-

-

17

Mực (loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

250

0

300

0

270

+30

18

Tôm (loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

180

0

200

0

230

+30

19

Bắp cải

1.000đ/kg

15

0

17

0

10

0

8

0

20

Khoai tây

1.000đ/kg

30

0

22

0

20

0

15

+3

21

rốt

1.000đ/kg

30

0

18

0

20

0

12

+2

22

xanh

1.000đ/kg

25

0

17

0

13

0

20

0

23

đỏ

1.000đ/kg

20

0

12

0

12

0

10

0

24

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

36

0

48

0

35

0

36

0

25

Trứng công

nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

25

0

25

0

35

0

25

0

26

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

33

0

35

0

36

0

30

0

27

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

24

0

24

0

28

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

27

0

25

0

28

0

28

0

29

Nước mắm

Chinsu 500ml

1.000đ/chai

45

0

40

0

43

0

45

0

 

30

Nước tương

Chinsu 250 ml

 

1.000đ/chai

12

0

12

0

12

0

11

0

31

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

40

0

42

0

41

0

42

0

32

Bột ngọt

Ajinomoto (450g)

1.000đ/kg

35

0

33

0

32

0

35

0

33

Hạt dưa lớn

1.000 đ/kg

80

0

150

0

170

0

150

0

34

Hạt hướng dương

1.000 đ/kg

-

-

70

0

80

0

70

70

35

Mứt

1.000 đ/kg

120

0

80

0

70

0

100

0

36

Mứt dừa

1.000 đ/kg

120

0

100

0

100

0

100

0

37

Mứt hạt sen

1.000 đ/kg

180

0

150

0

130

0

150

0

38

Mứt gừng

1.000 đ/kg

150

0

80

0

140

0

150

0

39

Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả)

1.000 đ/kg

-

-

17

0

15

0

10

10

 

40

Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả)

1.000 đ/kg

-

-

-

-

14

0

0

0

41

Bia 333

1.000đ/thùng

280

0

-

-

295

0

280

0

42

Bia Tiger

1.000đ/thùng

350

0

350

0

365

0

350

0

43

Bia Heineken

1.000đ/thùng

450

0

465

-

440

0

450

0

44

Nước ngọt Pepssi

1.000đ/thùng

185

0

165

0

185

0

175

0

45

Nước ngọt

Cocacola

1.000đ/thùng

180

0

180

0

185

0

170

0

46

Bưởi da xanh

1.000 đ/chục

1.000

0

-

-

50

(đ/kg)

0

-

-

47

Bưởi đường lá cam

1.000 đ/chục

600

0

-

-

45

(đ/kg)

0

-

-

48

Hoa Huệ Đà Lạt

1.000 đ/chục

200

0

-

-

120

0

100

0

49

Hoa Dơn (Lay ơn)

1.000 đ/chục

150

0

90

0

90

0

70

0

50

Hoa đồng tiền

1.000 đ/chục

140

0

-

-

90

0

40

-30

51

Hoa Cúc

1.000 đ/chục

50

0

60

0

50

0

30

-20

 

2.    Giá một số mặt hàng khác

 

 

TT

 

Mặt hàng

 

Đơn vị

tính

Sáng

ngày 09/02

Tăng, giảm so với chiều ngày 08/02

 

1

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính

Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

đ/lít

23.262

0

Xăng E5RON92

22.120

0

Điêzen 0,05S

20.707

0

2

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

441.000

0

3

Gas Petimex (12kg/bình)

đ/bình

451.000

0

4

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5

Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa)

1.000đ/kg

11

0

6

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung

cấp

1.000đ/kg

 

56

0

7

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung  cấp

1.000đ/kg

55

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

58

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

56

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

58

0

 

8

Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh,

Xuân Lộc,  Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

543

0

NPK Đầu trâu

873

0

9

Xi măng

(Thành phố Biên Hòa)

Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

103

0

 

10

Thép

(Biên Hoà, Vĩnh     Cửu)

Thép 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

18,3

0

Thép 6 Hòa Phát)

17,1

0

 

11

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) Sherpa

(huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) SINATE cỏ

cháy (huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

135

0

 

12

Thuốc thú y (Long Khánh,

Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

458

0

Vacxin cúm gia cầm H5N1 200 liều

Lọ/100ml/500 liều

251

0

 

 

13

Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến

15kg

1.000đ/bao

475

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

335

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

325

0

14

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0


  3. Giá một số mặt hàng nông sản

 

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Sáng

ngày  09/02

Tăng, giảm so với chiều ngày 08/02

1

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

71

0

2

phê

1.000đ/kg

57

0

 

 

TT

Mặt hàng (Giá loại 1)

Đơn vị tính

Chợ đầu mối nông sản thực phẩm

Dầu Giây (Thống Nhất)

Sáng

Ngày  09/02

Tăng,   giảm so với chiều ngày 08/02

1

Củ tỏi

1.000 đ/kg

30

-5

2

Hành tím

1.000 đ/kg

30

0

3

Củ cải trắng

1.000 đ/kg

5

0

4

Bí đỏ

1.000 đ/kg

9

0

5

Bắp cải trắng

1.000 đ/kg

9

-1

6

Cà chua

1.000 đ/kg

8

-3

7

Chuối

1.000 đ/kg

8

-4

8

Dưa leo

1.000 đ/kg

8

-4

9

Khổ qua

1.000 đ/kg

10

0

10

Khoai lang

1.000 đ/kg

17

+2

11

Khoai tây

1.000 đ/kg

13

-2

12

Ớt

1.000 đ/kg

30

-5

13

Bông cải trắng

1.000 đ/kg

13

+3

14

Bông cải xanh

1.000 đ/kg

10

+2

15

Cải bẹ xanh

1.000 đ/kg

10

0

16

Cải thìa

1.000 đ/kg

10

0

17

Cần tây

1.000 đ/kg

15

-3

18

Su su

1.000 đ/kg

5

0

19

Xoài Đài Loan

1.000 đ/kg

6

0

20

Xoài keo

1.000 đ/kg

12

0

21

Mít Thái

1.000 đ/kg

20

0

22

Dưa hấu

1.000 đ/kg

12

+2

23

Sầu riêng

1.000 đ/kg

-

-

24

Thanh long

1.000 đ/kg

26

+2

25

Quýt

1.000 đ/kg

27

+7

 

4.    Đánh giá

a) Giá các mặt hàng thiết yếu tại các chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai sáng ngày 09/02/2024 (nhằm 30 tháng chạp âm lịch) so với chiều ngày 08/02/2024 tương đối ổn định. Riêng giá một số mặt hàng tại chợ Phương Lâm có biến động, cụ thể: thịt heo nạc tăng 10.000 đồng/kg (từ 100.000 lên 110.000), thịt bò bắp tăng 20.000 đồng/kg (từ 230.000 lên 250.000), mực loại phổ biến tăng 30.000 đồng/kg (từ 240.000 lên 270.000), tôm loại phổ biến tăng 30.000 đồng/kg (từ 200.000 lên 230.000), khoai tây tăng 3.000 đồng/kg (từ 12.000 lên 15.000), cà rốt tăng 2.000 đồng/kg (từ 10.000 lên 12.000), hoa đồng tiền giảm 30.000 đồng/chục (từ 70.000 xuống 40.000), hoa cúc giảm 20.000 đồng/chục (từ 50.000 xuống 30.000).

b) Theo thông tin từ chợ Đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây, giá các mặt hàng nông sản tại chợ có biến động, cụ thể: Củ tỏi giảm 5.000 đồng/kg (từ 35.000 xuống 30.000), bắp cải trắng giảm 1.000 đồng/kg (từ 10.000 xuống 9.000), cà chua giảm 3.000 đồng/kg (từ 11.000 xuống 8.000), chuối giảm 4.000 đồng/kg (từ 12.000 xuống 8.000), dưa leo giảm 4.000 đồng/kg (từ 12.000 xuống 8.000), khoai lang tăng 2.000 đồng/kg (từ 15.000 lên 17.000), khoai tây giảm 2.000 đồng/kg (từ 15.000 xuống 13.000), ớt giảm 5.000 đồng/kg (từ 35.000 xuống 30.000), bông cải trắng tăng 3.000 đồng/kg (từ 10.000 lên 13.000), bông cải xanh tăng 2.000 đồng/kg (từ 8.000 lên 10.000), cần tây giảm 3.000 đồng/kg (từ 18.000 xuống 15.000), dưa hấu tăng 2.000 đồng/kg (từ 10.000 lên 12.000), thanh long tăng 2.000 đồng/kg (từ 24.000 lên 26.000), quýt tăng 7.000 đồng/kg (từ 20.000 lên 27.000).​

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

9,008

Tổng lượt truy cập

1,584,197
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây