1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) | ||||
Sáng ngày 09/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 08/02 |
Sáng ngày 09/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 08/02 |
Sáng ngày 09/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 08/02 |
Sáng ngày 09/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 08/02 | |||
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
19 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
20 |
0 |
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
19 |
0 |
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
26 |
0 |
28 |
0 |
27 |
0 |
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
20 |
0 |
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
35 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
110 |
+10 |
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
110 |
0 |
100 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
140 |
0 |
150 |
0 |
120 |
0 |
130 |
0 |
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
320 |
0 |
300 |
0 |
300 |
0 |
320 |
0 |
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
300 |
0 |
280 |
0 |
250 |
+20 |
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
60 |
0 |
55 |
0 |
50 |
0 |
55 |
0 |
12 |
Thịt gà (lông màu) |
1.000đ/kg |
140 |
0 |
70 |
0 |
100 |
0 |
140 |
0 |
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
70 |
0 |
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
70 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
100 |
0 |
200 |
0 |
130 |
0 |
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
220 |
0 |
200 |
0 |
240 |
0 |
- |
- |
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
250 |
0 |
300 |
0 |
270 |
+30 |
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
180 |
0 |
200 |
0 |
230 |
+30 |
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
17 |
0 |
10 |
0 |
8 |
0 |
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
22 |
0 |
20 |
0 |
15 |
+3 |
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
18 |
0 |
20 |
0 |
12 |
+2 |
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
17 |
0 |
13 |
0 |
20 |
0 |
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
12 |
0 |
12 |
0 |
10 |
0 |
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
36 |
0 |
48 |
0 |
35 |
0 |
36 |
0 |
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
25 |
0 |
25 |
0 |
35 |
0 |
25 |
0 |
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
33 |
0 |
35 |
0 |
36 |
0 |
30 |
0 |
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
24 |
0 |
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
27 |
0 |
25 |
0 |
28 |
0 |
28 |
0 |
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
45 |
0 |
40 |
0 |
43 |
0 |
45 |
0 |
30 |
Nước tương Chinsu 250 ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
12 |
0 |
11 |
0 |
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
40 |
0 |
42 |
0 |
41 |
0 |
42 |
0 |
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/kg |
35 |
0 |
33 |
0 |
32 |
0 |
35 |
0 |
33 |
Hạt dưa lớn |
1.000 đ/kg |
80 |
0 |
150 |
0 |
170 |
0 |
150 |
0 |
34 |
Hạt hướng dương |
1.000 đ/kg |
- |
- |
70 |
0 |
80 |
0 |
70 |
70 |
35 |
Mứt bí |
1.000 đ/kg |
120 |
0 |
80 |
0 |
70 |
0 |
100 |
0 |
36 |
Mứt dừa |
1.000 đ/kg |
120 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
37 |
Mứt hạt sen |
1.000 đ/kg |
180 |
0 |
150 |
0 |
130 |
0 |
150 |
0 |
38 |
Mứt gừng |
1.000 đ/kg |
150 |
0 |
80 |
0 |
140 |
0 |
150 |
0 |
39 |
Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả) |
1.000 đ/kg |
- |
- |
17 |
0 |
15 |
0 |
10 |
10 |
40 |
Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả) |
1.000 đ/kg |
- |
- |
- |
- |
14 |
0 |
0 |
0 |
41 |
Bia 333 |
1.000đ/thùng |
280 |
0 |
- |
- |
295 |
0 |
280 |
0 |
42 |
Bia Tiger |
1.000đ/thùng |
350 |
0 |
350 |
0 |
365 |
0 |
350 |
0 |
43 |
Bia Heineken |
1.000đ/thùng |
450 |
0 |
465 |
- |
440 |
0 |
450 |
0 |
44 |
Nước ngọt Pepssi |
1.000đ/thùng |
185 |
0 |
165 |
0 |
185 |
0 |
175 |
0 |
45 |
Nước ngọt Cocacola |
1.000đ/thùng |
180 |
0 |
180 |
0 |
185 |
0 |
170 |
0 |
46 |
Bưởi da xanh |
1.000 đ/chục |
1.000 |
0 |
- |
- |
50 (đ/kg) |
0 |
- |
- |
47 |
Bưởi đường lá cam |
1.000 đ/chục |
600 |
0 |
- |
- |
45 (đ/kg) |
0 |
- |
- |
48 |
Hoa Huệ Đà Lạt |
1.000 đ/chục |
200 |
0 |
- |
- |
120 |
0 |
100 |
0 |
49 |
Hoa Dơn (Lay ơn) |
1.000 đ/chục |
150 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
70 |
0 |
50 |
Hoa đồng tiền |
1.000 đ/chục |
140 |
0 |
- |
- |
90 |
0 |
40 |
-30 |
51 |
Hoa Cúc |
1.000 đ/chục |
50 |
0 |
60 |
0 |
50 |
0 |
30 |
-20 |
2. Giá một số mặt hàng khác
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Sáng ngày 09/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 08/02 | |||
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
23.262 |
0 | ||
Xăng E5RON92 |
22.120 |
0 | |||||
Điêzen 0,05S |
20.707 |
0 | |||||
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
441.000 |
0 | |||
3 |
Gas Petimex (12kg/bình) |
đ/bình |
451.000 |
0 | |||
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 | |||
5 |
Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
11 |
0 | |||
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg
|
56 |
0 | ||
7 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
1.000đ/kg |
55 |
0 | ||
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
54 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
58 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
56 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
58 |
0 | |||||
8 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
543 |
0 | ||
NPK Đầu trâu |
873 |
0 | |||||
9 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
103 |
0 | ||
10 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
18,3 |
0 | ||
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
17,1 |
0 | |||||
11 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
45 |
0 | ||
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
135 |
0 | |||||
12 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
458 |
0 | ||
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/500 liều |
251 |
0 | ||||
13 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
475 |
0 | ||
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
335 |
0 | |||||
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
325 |
0 | |||||
14 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
40 |
0 | ||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Sáng ngày 09/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 08/02 |
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
71 |
0 |
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
57 |
0 |
TT |
Mặt hàng (Giá loại 1) |
Đơn vị tính |
Chợ đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây (Thống Nhất) | |
Sáng Ngày 09/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 08/02 | |||
1 |
Củ tỏi |
1.000 đ/kg |
30 |
-5 |
2 |
Hành tím |
1.000 đ/kg |
30 |
0 |
3 |
Củ cải trắng |
1.000 đ/kg |
5 |
0 |
4 |
Bí đỏ |
1.000 đ/kg |
9 |
0 |
5 |
Bắp cải trắng |
1.000 đ/kg |
9 |
-1 |
6 |
Cà chua |
1.000 đ/kg |
8 |
-3 |
7 |
Chuối |
1.000 đ/kg |
8 |
-4 |
8 |
Dưa leo |
1.000 đ/kg |
8 |
-4 |
9 |
Khổ qua |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
10 |
Khoai lang |
1.000 đ/kg |
17 |
+2 |
11 |
Khoai tây |
1.000 đ/kg |
13 |
-2 |
12 |
Ớt |
1.000 đ/kg |
30 |
-5 |
13 |
Bông cải trắng |
1.000 đ/kg |
13 |
+3 |
14 |
Bông cải xanh |
1.000 đ/kg |
10 |
+2 |
15 |
Cải bẹ xanh |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
16 |
Cải thìa |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
17 |
Cần tây |
1.000 đ/kg |
15 |
-3 |
18 |
Su su |
1.000 đ/kg |
5 |
0 |
19 |
Xoài Đài Loan |
1.000 đ/kg |
6 |
0 |
20 |
Xoài keo |
1.000 đ/kg |
12 |
0 |
21 |
Mít Thái |
1.000 đ/kg |
20 |
0 |
22 |
Dưa hấu |
1.000 đ/kg |
12 |
+2 |
23 |
Sầu riêng |
1.000 đ/kg |
- |
- |
24 |
Thanh long |
1.000 đ/kg |
26 |
+2 |
25 |
Quýt |
1.000 đ/kg |
27 |
+7 |
a) Giá các mặt hàng thiết yếu tại các chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai sáng ngày 09/02/2024 (nhằm 30 tháng chạp âm lịch) so với chiều ngày 08/02/2024 tương đối ổn định. Riêng giá một số mặt hàng tại chợ Phương Lâm có biến động, cụ thể: thịt heo nạc tăng 10.000 đồng/kg (từ 100.000 lên 110.000), thịt bò bắp tăng 20.000 đồng/kg (từ 230.000 lên 250.000), mực loại phổ biến tăng 30.000 đồng/kg (từ 240.000 lên 270.000), tôm loại phổ biến tăng 30.000 đồng/kg (từ 200.000 lên 230.000), khoai tây tăng 3.000 đồng/kg (từ 12.000 lên 15.000), cà rốt tăng 2.000 đồng/kg (từ 10.000 lên 12.000), hoa đồng tiền giảm 30.000 đồng/chục (từ 70.000 xuống 40.000), hoa cúc giảm 20.000 đồng/chục (từ 50.000 xuống 30.000).
b) Theo thông tin từ chợ Đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây, giá các mặt hàng nông sản tại chợ có biến động, cụ thể: Củ tỏi giảm 5.000 đồng/kg (từ 35.000 xuống 30.000), bắp cải trắng giảm 1.000 đồng/kg (từ 10.000 xuống 9.000), cà chua giảm 3.000 đồng/kg (từ 11.000 xuống 8.000), chuối giảm 4.000 đồng/kg (từ 12.000 xuống 8.000), dưa leo giảm 4.000 đồng/kg (từ 12.000 xuống 8.000), khoai lang tăng 2.000 đồng/kg (từ 15.000 lên 17.000), khoai tây giảm 2.000 đồng/kg (từ 15.000 xuống 13.000), ớt giảm 5.000 đồng/kg (từ 35.000 xuống 30.000), bông cải trắng tăng 3.000 đồng/kg (từ 10.000 lên 13.000), bông cải xanh tăng 2.000 đồng/kg (từ 8.000 lên 10.000), cần tây giảm 3.000 đồng/kg (từ 18.000 xuống 15.000), dưa hấu tăng 2.000 đồng/kg (từ 10.000 lên 12.000), thanh long tăng 2.000 đồng/kg (từ 24.000 lên 26.000), quýt tăng 7.000 đồng/kg (từ 20.000 lên 27.000).
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập