Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Giá sáng ngày 06/02/2024 (27/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Thứ năm - 08/02/2024 09:58
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Giá sáng ngày 06/02/2024 (27/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá sáng ngày 06/02/2024 (27/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

1.         Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

 

 

 

 

TT

 

 

 

Mặt hàng

 

 

 

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

 

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

 

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

 

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

 

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

1

Gạo dẻo thơm

Long An

1.000đ/kg

19

0

20

0

19

0

20

0

2

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

19

0

3

Gạo ST 25

1.000đ/kg

30

0

26

0

28

0

27

0

4

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

20

0

5

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

35

0

35

0

25

0

25

0

6

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

0

100

0

100

0

100

0

7

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

100

+10

80

0

90

0

90

0

8

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

130

0

110

0

120

+10

110

0

9

Thịt philê

1.000đ/kg

300

0

300

0

300

+10

280

0

10

Thịt bắp

1.000đ/kg

250

0

280

0

270

+10

230

0

11

Thịt công

nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

60

0

55

0

50

0

60

0

12

Thịt (lông màu)

1.000đ/kg

140

0

70

0

100

0

140

0

13

lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

70

0

65

0

65

0

70

0

14

diêu hồng

1.000đ/kg

70

0

60

0

60

0

60

0

15

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

100

0

200

0

-

-

 

 

 

TT

 

 

 

Mặt hàng

 

 

 

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

 

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

 

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

 

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

 

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

16

Lạp xưởng Vissan

(loại 1)

1.000đ/kg

220

0

200

0

240

0

-

-

17

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

250

0

270

+40

240

0

18

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

180

0

200

+10

200

0

19

Bắp cải

1.000đ/kg

15

0

17

0

10

-2

7,7

0

20

Khoai tây

1.000đ/kg

25

0

22

0

20

0

12

0

21

rốt

1.000đ/kg

25

0

18

0

20

0

10

0

22

xanh

1.000đ/kg

20

0

17

0

13

0

20

0

23

đỏ

1.000đ/kg

20

0

12

0

12

0

10

0

24

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

36

0

48

0

35

0

36

0

25

Trứng công

nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

25

0

25

0

35

0

25

0

26

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

33

0

35

0

36

0

30

0

27

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

24

0

24

0

28

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

27

0

25

0

28

0

28

0

29

Nước mắm

Chinsu 500ml

1.000đ/chai

45

0

40

0

43

0

45

0

 

30

Nước tương Chinsu chai 250ml

 

1.000đ/chai

12

0

12

0

12

0

11

0

31

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

40

0

42

0

41

0

40

0

32

Bột ngọt

Ajinomoto (450g)

1.000đ/kg

35

0

33

0

32

0

35

0

33

Hạt dưa lớn

1.000 đ/kg

80

0

150

0

170

0

150

0

34

Hạt hướng dương

1.000 đ/kg

-

-

70

0

80

0

-

-

35

Mứt

1.000 đ/kg

120

0

80

0

70

0

100

0

36

Mứt dừa

1.000 đ/kg

120

0

100

0

100

0

100

0

37

Mứt hạt sen

1.000 đ/kg

180

0

150

0

130

0

150

0

38

Mứt gừng

1.000 đ/kg

150

0

80

0

140

0

150

0

 

 

 

TT

 

 

 

Mặt hàng

 

 

 

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

 

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

 

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

 

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

 

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

39

Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả)

1.000 đ/kg

-

-

17

0

15

0

-

-

 

40

Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả)

1.000 đ/kg

-

-

-

-

14

0

0

0

41

Bia 333

1.000đ/thùng

280

0

-

-

295

0

280

0

42

Bia Tiger

1.000đ/thùng

350

0

350

0

365

0

350

0

43

Bia Heineken

1.000đ/thùng

450

0

165

0

440

0

450

0

44

Nước ngọt Pepssi

1.000đ/thùng

175

0

165

0

185

0

175

0

45

Nước ngọt

Cocacola

1.000đ/thùng

170

0

180

0

185

0

170

0

46

Bưởi da xanh

1.000 đ/chục

1.000

0

-

-

40

0

1.000

0

47

Bưởi đường lá cam

1.000 đ/chục

600

0

-

-

35

0

600

0

48

Hoa Huệ Đà Lạt

1.000 đ/chục

100

0

-

-

100

0

100

0

49

Hoa Dơn (Lay ơn)

1.000 đ/chục

100

0

50

0

60

0

120

0

50

Hoa đồng tiền

1.000 đ/chục

60

0

-

-

90

0

70

0

51

Hoa Cúc

1.000 đ/chục

50

0

45

0

40

0

50

0

 

2.         Giá một số mặt hàng khác

 

 

TT

 

Mặt hàng

 

Đơn vị

tính

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

 

1

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính

Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

 

đ/lít

24.160

0

Xăng E5RON92

22.913

0

Điêzen 0,05S

20.999

0

2

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

441.000

0

3

Gas Petimex (12kg/bình)

đ/bình

451.000

0

4

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5

Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa)

1.000đ/kg

11

0

6

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung

cấp

1.000đ/kg

 

56

0

7

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung  cấp

1.000đ/kg

56

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

58

0

 

8

Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh,

Xuân Lộc,  Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

543

0

NPK Đầu trâu

873

0

9

Xi măng

(Thành phố Biên Hòa)

Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

103

0

 

10

Thép

(Biên Hoà, Vĩnh     Cửu)

Thép 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

18,3

0

Thép 6 Hòa Phát)

17,1

0

 

11

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) Sherpa

(huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) SINATE cỏ

cháy (huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

135

0

 

12

Thuốc thú y (Long Khánh,

Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

458

0

Vacxin cúm gia cầm H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

500 liều

251

0

 

 

13

Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến

15kg

1.000đ/bao

475

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

335

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

325

0

14

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0

 


 

3.   Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

1

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

71

0

2

phê

1.000đ/kg

57

0

 

 

TT

Mặt hàng (Giá loại 1)

Đơn vị tính

Chợ đầu mối nông sản thực phẩm

Dầu Giây (Thống Nhất)

Ngày 06/02

Tăng, giảm so với ngày 05/02

1

Củ tỏi

1.000 đ/kg

38

0

2

Hành tím

1.000 đ/kg

29

0

3

Củ cải trắng

1.000 đ/kg

09

0

4

Bí đỏ

1.000 đ/kg

10

0

5

Bắp cải trắng

1.000 đ/kg

10

0

6

Cà chua

1.000 đ/kg

12

0

7

Chuối

1.000 đ/kg

12

0

8

Dưa leo

1.000 đ/kg

12

0

9

Khổ qua

1.000 đ/kg

13

0

10

Khoai lang

1.000 đ/kg

15

0

11

Khoai tây

1.000 đ/kg

15

0

12

Ớt

1.000 đ/kg

35

0

13

Bông cải trắng

1.000 đ/kg

13

0

14

Bông cải xanh

1.000 đ/kg

8

0

15

Cải bẹ xanh

1.000 đ/kg

10

0

16

Cải thìa

1.000 đ/kg

10

0

17

Cần tây

1.000 đ/kg

18

0

18

Su su

1.000 đ/kg

5

0

19

Xoài Đài Loan

1.000 đ/kg

6

0

20

Xoài keo

1.000 đ/kg

10

0

21

Mít Thái

1.000 đ/kg

-

-

22

Dưa hấu

1.000 đ/kg

10

0

23

Sầu riêng

1.000 đ/kg

-

-

24

Thanh long

1.000 đ/kg

24

0

25

Quýt

1.000 đ/kg

20

0

 


4.   Đánh giá

Nhìn chung, giá các mặt hàng thiết yếu sáng ngày 06/02/2024 tại một số chợ trên địa bàn tỉnh có biến động so với ngày 05/02/2024, cụ thể:

a)  Tại chợ Biên Hòa, giá thịt heo đùi tăng 10.000 đồng/kg (tăng từ 90.000 đồng/kg lên 100.000 đồng/kg).

b)  Tại chợ Long Thành, giá thịt heo ba rọi tăng 10.000 đồng/kg (tăng từ 110.000 đồng/kg lên 120.000 đồng/kg), giá thịt bò phi lê tăng 10.000 đồng/kg (tăng từ 290.000 đồng/kg lên 300.000 đồng/kg), giá thịt bò bắp tăng 10.000 đồng/kg (tăng từ 260.000 đồng/kg lên 270.000 đồng/kg), giá mực (loại phổ biến) tăng 40.000 đồng/kg (tăng từ 230.000 đồng/kg lên 270.000 đồng/kg), giá tôm (loại phổ biến) tăng 10.000 đồng/kg (tăng từ 190.000 đồng/kg lên 200.000 đồng/kg), giá bắp cải giảm 2.000 đồng/kg (giảm từ 12.000 đồng/kg còn 10.000 đồng/kg).​

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

10,103

Tổng lượt truy cập

1,585,292
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây