Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Giá chiều ngày 08/02/2024 nhằm 29 tháng chạp âm lịch của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Thứ ba - 20/02/2024 14:57
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Giá chiều ngày 08/02/2024 nhằm 29 tháng chạp âm lịch của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá chiều ngày 08/02/2024 nhằm 29 tháng chạp âm lịch của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

1.    Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

 

 

 

 

TT

 

 

 

Mặt hàng

 

 

 

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

 

Chiều

ngày 08/02

Tăng, giảm so với sáng ngày 08/02

 

Chiều

ngày 08/02

Tăng, giảm so với sáng ngày 08/02

 

Chiều

ngày 08/02

Tăng, giảm so với sáng ngày 08/02

 

Chiều

ngày 08/02

Tăng, giảm so với sáng ngày 08/02

1

Gạo dẻo thơm

Long An

1.000đ/kg

19

0

20

0

19

0

20

0

2

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

19

0

3

Gạo ST 25

1.000đ/kg

30

0

26

0

28

0

27

0

4

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

20

0

5

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

35

0

35

0

25

0

25

0

6

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

100

0

100

0

100

0

100

0

7

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

110

0

100

0

90

0

90

0

8

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

140

0

150

0

120

0

130

0

9

Thịt philê

1.000đ/kg

320

0

300

0

300

0

320

0

10

Thịt bắp

1.000đ/kg

250

0

300

0

280

+10

230

0

11

Thịt công

nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

60

0

55

0

50

0

55

0

12

Thịt (lông màu)

1.000đ/kg

140

0

70

0

100

0

140

0

 

 

 

TT

 

 

 

Mặt hàng

 

 

 

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

 

Chiều

ngày 08/02

Tăng, giảm so với sáng ngày 08/02

 

Chiều

ngày 08/02

Tăng, giảm so với sáng ngày 08/02

 

Chiều

ngày 08/02

Tăng, giảm so với sáng ngày 08/02

 

Chiều

ngày 08/02

Tăng, giảm so với sáng ngày 08/02

13

lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

80

0

65

0

65

0

70

0

14

diêu hồng

1.000đ/kg

70

0

60

0

60

0

60

0

15

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

100

0

200

0

-

-

16

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

220

0

200

0

240

0

-

-

17

Mực (loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

250

0

300

0

240

0

18

Tôm (loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

180

0

200

0

200

0

19

Bắp cải

1.000đ/kg

15

0

17

0

10

0

7,7

0

20

Khoai tây

1.000đ/kg

30

0

22

0

20

0

12

0

21

rốt

1.000đ/kg

30

0

18

0

20

0

10

0

22

xanh

1.000đ/kg

25

0

17

0

13

0

20

0

23

đỏ

1.000đ/kg

20

0

12

0

12

0

10

0

24

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

36

0

48

0

35

0

36

0

25

Trứng công

nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

25

0

25

0

35

0

25

0

26

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

33

0

35

0

36

0

30

0

27

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

24

0

24

0

28

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

27

0

25

0

28

0

28

0

29

Nước mắm

Chinsu 500ml

1.000đ/chai

45

0

40

0

43

0

45

0

 

30

Nước tương

Chinsu 250 ml

 

1.000đ/chai

12

0

12

0

12

0

11

0

31

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

40

0

42

0

41

0

40

0

32

Bột ngọt

Ajinomoto (450g)

1.000đ/kg

35

0

33

0

32

0

35

0

33

Hạt dưa lớn

1.000 đ/kg

80

0

150

0

170

0

150

0

34

Hạt hướng dương

1.000 đ/kg

-

-

70

0

80

0

-

-

35

Mứt

1.000 đ/kg

120

0

80

0

70

0

100

0

36

Mứt dừa

1.000 đ/kg

120

0

100

0

100

0

100

0

37

Mứt hạt sen

1.000 đ/kg

180

0

150

0

130

0

150

0

38

Mứt gừng

1.000 đ/kg

150

0

80

0

140

0

150

0

39

Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả)

1.000 đ/kg

-

-

17

0

15

0

-

-

 

40

Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả)

1.000 đ/kg

-

-

-

-

14

0

0

0

41

Bia 333

1.000đ/thùng

280

0

-

-

295

0

280

0

42

Bia Tiger

1.000đ/thùng

350

0

350

0

365

0

350

0

43

Bia Heineken

1.000đ/thùng

450

0

465

-

440

0

450

0

44

Nước ngọt Pepssi

1.000đ/thùng

185

0

165

0

185

0

175

0

45

Nước ngọt

Cocacola

1.000đ/thùng

180

0

180

0

185

0

170

0

46

Bưởi da xanh

1.000 đ/chục

1.000

0

-

-

50

(đ/kg)

+10

1.000

0

47

Bưởi đường lá cam

1.000 đ/chục

600

0

-

-

45

(đ/kg)

+10

600

0

48

Hoa Huệ Đà Lạt

1.000 đ/chục

300

0

-

-

120

+20

100

0

49

Hoa Dơn (Lay ơn)

1.000 đ/chục

150

0

90

0

90

+30

120

0

50

Hoa đồng tiền

1.000 đ/chục

140

0

-

-

90

0

70

0

51

Hoa Cúc

1.000 đ/chục

50

0

60

0

50

+10

50

0

 

2.    Giá một số mặt hàng khác

 

 

TT

 

Mặt hàng

 

Đơn vị

tính

Chiều ngày 08/02

Tăng,     

giảm so với sáng ngày 08/02

 

1

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính

Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

 

đ/lít

23.262

-898

Xăng E5RON92

22.120

-793

Điêzen 0,05S

20.707

-292

2

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

441.000

0

3

Gas Petimex (12kg/bình)

đ/bình

451.000

0

4

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5

Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa)

1.000đ/kg

11

0

6

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung

cấp

1.000đ/kg

 

56

0

7

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung  cấp

1.000đ/kg

56

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

58

0

 

8

Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh,

Xuân Lộc,  Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

543

0

NPK Đầu trâu

873

0

9

Xi măng

(Thành phố Biên Hòa)

Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

103

0

 

10

Thép

(Biên Hoà, Vĩnh     Cửu)

Thép 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

18,3

0

Thép 6 Hòa Phát)

17,1

0

 

11

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) Sherpa

(huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) SINATE cỏ

cháy (huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

135

0

 

12

Thuốc thú y (Long Khánh,

Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

458

0

Vacxin cúm gia cầm H5N1 200 liều

Lọ/100ml/500 liều

251

0

 

 

13

Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến

15kg

1.000đ/bao

475

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

335

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

325

0

14

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0










         


 

  3. Giá một số mặt hàng nông sản

 

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Chiều ngày 08/02

Tăng,    giảm so với sáng ngày 08/02

1

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

71

0

2

phê

1.000đ/kg

57

0

 

 

TT

Mặt hàng (Giá loại 1)

Đơn vị tính

Chợ đầu mối nông sản thực phẩm

Dầu Giây (Thống Nhất)

Chiều ngày 08/02

Tăng,        giảm so với

sáng ngày 08/02

1

Củ tỏi

1.000 đ/kg

35

0

2

Hành tím

1.000 đ/kg

30

0

3

Củ cải trắng

1.000 đ/kg

5

0

4

Bí đỏ

1.000 đ/kg

9

0

5

Bắp cải trắng

1.000 đ/kg

10

0

6

Cà chua

1.000 đ/kg

12

0

7

Chuối

1.000 đ/kg

12

0

8

Dưa leo

1.000 đ/kg

12

0

9

Khổ qua

1.000 đ/kg

10

0

10

Khoai lang

1.000 đ/kg

15

0

11

Khoai tây

1.000 đ/kg

15

0

12

Ớt

1.000 đ/kg

35

0

13

Bông cải trắng

1.000 đ/kg

10

0

14

Bông cải xanh

1.000 đ/kg

8

0

15

Cải bẹ xanh

1.000 đ/kg

10

0

16

Cải thìa

1.000 đ/kg

10

0

17

Cần tây

1.000 đ/kg

18

0

18

Su su

1.000 đ/kg

5

0

19

Xoài Đài Loan

1.000 đ/kg

6

0

20

Xoài keo

1.000 đ/kg

10

0

21

Mít Thái

1.000 đ/kg

-

-

22

Dưa hấu

1.000 đ/kg

10

0

23

Sầu riêng

1.000 đ/kg

-

-

24

Thanh long

1.000 đ/kg

24

0

25

Quýt

1.000 đ/kg

20

0

 

4.    Đánh giá

a) Giá các mặt hàng thiết yếu tại các chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai buổi chiều ngày 08/02/2024 so với sáng ngày 08/02/2024 tương đối ổn định. Riêng giá một số mặt hàng tại chợ Long Thành, huyện Long Thành có biến động, cụ thể: giá thịt bò bắp tăng 10.000 đồng/kg (tăng từ 270.000 lên 280.000), giá bưởi da xanh tăng 10.000 đồng/kg (tăng từ 40.000 lên 50.000), giá bưởi đường lá cam tăng 10.000 đồng/kg (tăng từ 35.000 lên 45.000), giá hoa Huệ Đà Lạt tăng 20.000 đồng/chục (tăng từ 100.000 lên 120.000), giá hoa Dơn (Lay Ơn) tăng 30.000 đồng/chục (tăng từ 60.000 lên 90.000), giá hoa Cúc tăng 10.000 đồng/chục (tăng từ 40.000 lên 50.000).

b) Giá mặt hàng xăng dầu kỳ điều chỉnh ngày 08/02/2024 như sau: giá xăng Ron 95-III giảm 898 đồng/lít (giảm từ 24.160 còn 23.262), giá xăng Ron 92-E5 giảm 793 đồng/lít (giảm từ 22.913 còn 22.120), giá dầu DO giảm 292 đồng/lít (giảm từ 20.999 còn 20.707).

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

10,066

Tổng lượt truy cập

1,585,255
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây