Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Giá ngày 05/02/2024 (26/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Thứ năm - 08/02/2024 09:57
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Giá ngày 05/02/2024 (26/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 05/02/2024 (26/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

1.         Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

 

 

 

 

TT

 

 

 

Mặt hàng

 

 

 

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

 

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

 

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

 

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

 

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

1

Gạo dẻo thơm

Long An

1.000đ/kg

19

0

20

0

19

0

20

0

2

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

19

0

3

Gạo ST 25

1.000đ/kg

30

0

26

0

28

0

27

0

4

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

20

0

5

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

35

0

35

0

25

0

25

0

6

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

0

100

0

100

0

100

0

7

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

100

0

80

0

90

0

90

0

8

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

140

0

110

0

110

0

110

0

9

Thịt philê

1.000đ/kg

300

0

300

0

290

0

280

0

10

Thịt bắp

1.000đ/kg

250

0

280

0

260

0

230

0

11

Thịt công

nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

60

0

55

0

50

0

60

0

12

Thịt (lông màu)

1.000đ/kg

140

0

70

0

100

0

140

0

13

lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

70

0

65

0

65

0

70

0

14

diêu hồng

1.000đ/kg

70

0

60

0

60

0

60

0

15

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

100

0

200

0

-

-

 

 

 

TT

 

 

 

Mặt hàng

 

 

 

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

 

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

 

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

 

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

 

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

16

Lạp xưởng Vissan

(loại 1)

1.000đ/kg

210

0

200

0

240

0

-

-

17

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

250

0

230

0

240

0

18

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

180

0

190

0

200

0

19

Bắp cải

1.000đ/kg

15

0

17

0

12

0

7,7

0

20

Khoai tây

1.000đ/kg

25

0

22

0

20

0

12

0

21

rốt

1.000đ/kg

25

0

18

0

20

0

10

0

22

xanh

1.000đ/kg

20

0

17

0

13

0

20

0

23

đỏ

1.000đ/kg

20

0

12

0

12

0

10

0

24

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

36

0

48

0

35

0

36

0

25

Trứng công

nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

25

0

25

0

35

0

25

0

26

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

33

0

35

0

36

0

30

0

27

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

24

0

24

0

28

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

27

0

25

0

28

0

28

0

29

Nước mắm

Chinsu 500ml

1.000đ/chai

45

0

40

0

43

0

45

0

 

30

Nước tương Chinsu chai 250ml

 

1.000đ/chai

12

0

12

0

12

0

11

0

31

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

40

0

42

0

41

0

40

0

32

Bột ngọt

Ajinomoto (450g)

1.000đ/kg

35

0

33

0

32

0

35

0

33

Hạt dưa lớn

1.000 đ/kg

80

0

150

0

170

0

150

0

34

Hạt hướng dương

1.000 đ/kg

-

-

70

0

80

0

-

-

35

Mứt

1.000 đ/kg

120

0

80

0

70

0

100

0

36

Mứt dừa

1.000 đ/kg

120

0

100

0

100

0

100

0

37

Mứt hạt sen

1.000 đ/kg

180

0

150

0

130

0

150

0

38

Mứt gừng

1.000 đ/kg

150

0

80

0

140

0

150

0

 

 

 

TT

 

 

 

Mặt hàng

 

 

 

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

 

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

 

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

 

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

 

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

39

Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả)

1.000 đ/kg

-

-

17

0

15

0

-

-

 

40

Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả)

1.000 đ/kg

-

-

-

-

14

0

0

0

41

Bia 333

1.000đ/thùng

280

0

-

-

295

0

280

0

42

Bia Tiger

1.000đ/thùng

350

0

350

0

365

0

350

0

43

Bia Heineken

1.000đ/thùng

450

0

165

0

440

0

450

0

44

Nước ngọt Pepssi

1.000đ/thùng

175

0

165

0

185

0

175

0

45

Nước ngọt

Cocacola

1.000đ/thùng

170

0

180

0

185

0

170

0

46

Bưởi da xanh

1.000 đ/chục

1.000

0

-

-

40

0

1.000

0

47

Bưởi đường lá cam

1.000 đ/chục

600

0

-

-

35

0

600

0

48

Hoa Huệ Đà Lạt

1.000 đ/chục

100

0

-

-

100

0

100

0

49

Hoa Dơn (Lay ơn)

1.000 đ/chục

100

0

50

0

60

0

120

0

50

Hoa đồng tiền

1.000 đ/chục

60

0

-

-

90

0

70

0

51

Hoa Cúc

1.000 đ/chục

50

0

45

0

40

0

50

0

 

2.         Giá một số mặt hàng khác

 

 

TT

 

Mặt hàng

 

Đơn vị

tính

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

 

1

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính

Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

 

đ/lít

24.160

0

Xăng E5RON92

22.913

0

Điêzen 0,05S

20.999

0

2

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

441.000

0

3

Gas Petimex (12kg/bình)

đ/bình

451.000

0

4

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5

Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa)

1.000đ/kg

11

0

6

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung

cấp

1.000đ/kg

 

56

0

7

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung  cấp

1.000đ/kg

56

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

58

+6

 

8

Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh,

Xuân Lộc,  Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

543

0

NPK Đầu trâu

873

0

9

Xi măng

(Thành phố Biên Hòa)

Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

103

0

 

10

Thép

(Biên Hoà, Vĩnh     Cửu)

Thép 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

18,3

0

Thép 6 Hòa Phát)

17,1

0

 

11

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) Sherpa

(huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) SINATE cỏ

cháy (huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

135

0

 

12

Thuốc thú y (Long Khánh,

Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

458

0

Vacxin cúm gia cầm H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

500 liều

251

0

 

 

13

Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến

15kg

1.000đ/bao

475

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

335

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

325

0

14

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0

 


 

3.   Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

1

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

71

0

2

phê

1.000đ/kg

57

0

 

 

TT

Mặt hàng (Giá loại 1)

Đơn vị tính

Chợ đầu mối nông sản thực phẩm

Dầu Giây (Thống Nhất)

Ngày 05/02

Tăng, giảm so với ngày 04/02

1

Củ tỏi

1.000 đ/kg

38

+6

2

Hành tím

1.000 đ/kg

29

+2

3

Củ cải trắng

1.000 đ/kg

09

+2

4

Bí đỏ

1.000 đ/kg

10

+1

5

Bắp cải trắng

1.000 đ/kg

10

0

6

Cà chua

1.000 đ/kg

12

0

7

Chuối

1.000 đ/kg

12

0

8

Dưa leo

1.000 đ/kg

12

0

9

Khổ qua

1.000 đ/kg

13

+1

10

Khoai lang

1.000 đ/kg

15

+2

11

Khoai tây

1.000 đ/kg

15

0

12

Ớt

1.000 đ/kg

35

0

13

Bông cải trắng

1.000 đ/kg

13

0

14

Bông cải xanh

1.000 đ/kg

8

0

15

Cải bẹ xanh

1.000 đ/kg

10

0

16

Cải thìa

1.000 đ/kg

10

0

17

Cần tây

1.000 đ/kg

18

+2

18

Su su

1.000 đ/kg

5

0

19

Xoài Đài Loan

1.000 đ/kg

6

0

20

Xoài keo

1.000 đ/kg

10

0

21

Mít Thái

1.000 đ/kg

-

-

22

Dưa hấu

1.000 đ/kg

10

0

23

Sầu riêng

1.000 đ/kg

-

-

24

Thanh long

1.000 đ/kg

24

+1

25

Quýt

1.000 đ/kg

20

0

 


4.   Đánh giá

a)  Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm tại các chợ hạng 1 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 05/02/2024 không có biến động so với ngày 04/02/2024.

b)  Tại Chợ Đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây, giá một số mặt hàng nông sản tại chợ có biến động, cụ thể: Củ tỏi tăng 6.000 đồng/kg (từ 32.000 đồng/kg lên 38.000 đồng/kg), hành tím tăng 2.000 đồng/kg (từ 27.000 đồng/kg lên 29.000 đồng/kg), bí đỏ tăng 1.000 đồng/kg (từ 9.000 đồng/kg lên 10.000 đồng/kg), củ cải trắng tăng 2.000 đồng/kg (từ 7.000 đồng/kg lên 9.000 đồng/kg), khổ qua tăng 1.000 đồng/kg (từ 12.000 đồng/kg lên 13.000 đồng/kg), khoai lang tăng 2.000 đồng/kg (từ 13.000 đồng/kg lên 15.000 đồng/kg), cần tây tăng 2.000 đồng/kg (từ 16.000 đồng/kg lên 18.000 đồng/kg), thanh long tăng 1.000 đồng/kg (từ 23.000 đồng/kg lên 24.000 đồng/kg).

c)  Giá heo hơi tại huyện Tân Phú - Định Quán tăng 6.000 đồng/kg so với ngày 04/02/2024 từ 52.000 đồng/kg lên 58.000 đồng/kg.​

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

13,071

Tổng lượt truy cập

1,588,260
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây