Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 31/01/2024 (21/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) | ||||
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 | |||
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
19 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
20 |
0 |
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
19 |
0 |
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
26 |
0 |
28 |
0 |
27 |
0 |
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
20 |
0 |
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
35 |
0 |
35 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
110 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
90 |
0 |
80 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
130 |
0 |
110 |
0 |
110 |
0 |
110 |
0 |
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
300 |
0 |
300 |
0 |
290 |
0 |
280 |
0 |
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
280 |
0 |
260 |
0 |
230 |
0 |
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
60 |
0 |
55 |
0 |
50 |
0 |
60 |
0 |
12 |
Thịt gà (lông màu) |
1.000đ/kg |
140 |
0 |
70 |
0 |
100 |
0 |
140 |
- |
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
70 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
60 |
0 |
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
70 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
100 |
0 |
200 |
0 |
- |
0 |
Địa chỉ: Số 02, đường Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: (0251)3822216; Email: sct@dongnai.gov.vn; Website: sct.dongnai.gov.vn
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) | ||||
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 | |||
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
210 |
0 |
200 |
0 |
240 |
0 |
- |
- |
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
250 |
0 |
230 |
0 |
240 |
0 |
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
180 |
0 |
190 |
0 |
200 |
0 |
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
17 |
0 |
12 |
0 |
7,7 |
0 |
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
22 |
0 |
25 |
0 |
12 |
0 |
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
18 |
0 |
20 |
0 |
10 |
-2 |
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
17 |
0 |
13 |
0 |
20 |
+4 |
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
12 |
0 |
12 |
0 |
10 |
0 |
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
36 |
0 |
48 |
0 |
35 |
0 |
36 |
0 |
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
25 |
0 |
25 |
0 |
35 |
0 |
25 |
0 |
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
33 |
0 |
35 |
0 |
36 |
0 |
30 |
0 |
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
24 |
0 |
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
27 |
0 |
25 |
0 |
28 |
0 |
28 |
- |
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
45 |
0 |
40 |
0 |
43 |
0 |
45 |
0 |
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
12 |
0 |
11 |
0 |
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
40 |
0 |
42 |
0 |
41 |
0 |
40 |
0 |
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/kg |
35 |
0 |
33 |
0 |
32 |
0 |
35 |
0 |
33 |
Hạt dưa lớn |
1.000 đ/kg |
80 |
- |
150 |
- |
170 |
- |
150 |
- |
34 |
Hạt hướng dương |
1.000 đ/kg |
- |
- |
70 |
- |
80 |
- |
- |
- |
35 |
Mứt bí |
1.000 đ/kg |
120 |
- |
80 |
- |
70 |
- |
100 |
- |
36 |
Mứt dừa |
1.000 đ/kg |
120 |
- |
100 |
- |
100 |
- |
100 |
- |
37 |
Mứt hạt sen |
1.000 đ/kg |
180 |
- |
150 |
- |
130 |
- |
150 |
- |
38 |
Mứt gừng |
1.000 đ/kg |
150 |
- |
80 |
- |
140 |
- |
150 |
- |
39 |
Dưa hấu dài (trên, |
1.000 đ/kg |
- |
- |
17 |
- |
15 |
- |
- |
- |
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) | ||||
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 | |||
|
dưới 4kg/quả) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả) |
1.000 đ/kg |
- |
- |
- |
- |
14 |
- |
- |
- |
41 |
Bia 333 |
1.000đ/thùng |
280 |
- |
- |
- |
295 |
- |
280 |
- |
42 |
Bia Tiger |
1.000đ/thùng |
350 |
- |
350 |
- |
365 |
- |
350 |
- |
43 |
Bia Heineken |
1.000đ/thùng |
450 |
- |
165 |
- |
440 |
- |
450 |
- |
44 |
Nước ngọt Pepssi |
1.000đ/thùng |
175 |
- |
165 |
- |
185 |
- |
175 |
- |
45 |
Nước ngọt Cocacola |
1.000đ/thùng |
170 |
- |
180 |
- |
185 |
- |
170 |
- |
46 |
Bưởi da xanh |
1.000 đ/chục |
1.000 |
- |
- |
- |
40 |
- |
1.000 |
- |
47 |
Bưởi đường lá cam |
1.000 đ/chục |
600 |
- |
- |
- |
35 |
- |
600 |
- |
48 |
Hoa Huệ Đà Lạt |
1.000 đ/chục |
100 |
- |
- |
- |
90 |
- |
100 |
0 |
49 |
Hoa Dơn (Lay ơn) |
1.000 đ/chục |
100 |
- |
50 |
- |
60 |
- |
120 |
+20 |
50 |
Hoa đồng tiền |
1.000 đ/chục |
60 |
- |
- |
- |
40 |
- |
70 |
+10 |
51 |
Hoa Cúc |
1.000 đ/chục |
50 |
- |
45 |
- |
35 |
- |
50 |
- |
2. Giá một số mặt hàng khác
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 | ||
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
23.400 |
0 | |
Xăng E5RON92 |
22.170 |
0 | ||||
Điêzen 0,05S |
20.370 |
0 | ||||
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
415.000 |
0 | ||
3 |
Gas Pitimex (12kg/bình) |
đ/bình |
419.000 |
0 | ||
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 | ||
5 |
Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
11 |
0 | ||
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
56,5 |
0 | |
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
56 |
0 | ||||
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện |
54 |
0 | ||||
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 30/01 |
Tăng, giảm so với ngày 28/01 | |||
|
|
Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
|
|
| ||
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
55 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55,7 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
54 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 | |||||
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
540 |
0 | ||
NPK Đầu trâu |
1.100 |
0 | |||||
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
103 |
0 | ||
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
19 |
0 | ||
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
19 |
0 | |||||
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
95 |
0 | ||
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
160 |
0 | |||||
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
459 |
0 | ||
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 500 liều |
252 |
0 | ||||
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
475 |
0 | ||
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
335 |
0 | |||||
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
325 |
0 | |||||
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
40 |
0 | ||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 |
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
71 |
0 |
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
57 |
0 |
TT |
Mặt hàng (Giá loại 1) |
Đơn vị tính |
Chợ Đầu mối Dầu Giây (Thống Nhất) | |
Ngày 31/01 |
Tăng, giảm so với ngày 30/01 | |||
1 |
Củ tỏi |
1.000 đ/kg |
37 |
+5 |
2 |
Hành tím |
1.000 đ/kg |
28 |
-1 |
3 |
Củ cải trắng |
1.000 đ/kg |
7 |
0 |
4 |
Bí đỏ |
1.000 đ/kg |
7 |
0 |
5 |
Bắp cải trắng |
1.000 đ/kg |
9 |
0 |
6 |
Cà chua |
1.000 đ/kg |
12 |
0 |
7 |
Chuối |
1.000 đ/kg |
- |
- |
8 |
Dưa leo |
1.000 đ/kg |
8 |
0 |
9 |
Khổ qua |
1.000 đ/kg |
5 |
0 |
10 |
Khoai lang |
1.000 đ/kg |
12 |
0 |
11 |
Khoai tây |
1.000 đ/kg |
10 |
-1 |
12 |
Ớt |
1.000 đ/kg |
25 |
0 |
13 |
Bông cải trắng |
1.000 đ/kg |
9 |
0 |
14 |
Bông cải xanh |
1.000 đ/kg |
8 |
0 |
15 |
Cải bẹ xanh |
1.000 đ/kg |
8 |
0 |
16 |
Cải thìa |
1.000 đ/kg |
6 |
0 |
17 |
Cần tây |
1.000 đ/kg |
15 |
0 |
18 |
Su su |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
19 |
Xoài Đài Loan |
1.000 đ/kg |
4 |
0 |
20 |
Xoài keo |
1.000 đ/kg |
12 |
0 |
21 |
Mít Thái |
1.000 đ/kg |
- |
- |
22 |
Dưa hấu |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
23 |
Sầu riêng |
1.000 đ/kg |
- |
- |
24 |
Thanh long |
1.000 đ/kg |
23 |
+7 |
25 |
Quýt |
1.000 đ/kg |
20 |
0 |
a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 31/01/2024 tại các chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tương đối ổn định, riêng giá một số mặt hàng tại chợ Phương Lâm (huyện Tân Phú) có sự biến động, cụ thể: Cà rốt giảm 2.000 đồng/kg (từ 12.000 xuống 10.000), bí xanh tăng 4.000 đồng/kg (từ 16.000 lên 20.000), hoa Dơn (Lay ơn) tăng 20.000 đồng/chục (từ 100.000 lên 120.000), hoa đồng tiền tăng 10.000 đồng/chục (từ 60.000 lên 70.000).
b) Theo thông tin từ chợ Đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây, giá một số mặt hàng nông sản tại chợ có biến động, cụ thể: Củ tỏi tăng 5.000 đồng/kg (từ 32.000 đồng/kg lên 37.000 đồng/kg), hành tím giảm 1.000 đồng/kg (từ 29.000 đồng/kg xuống 28.000 đồng/kg), khoai tây giảm 1.000 đồng/kg (từ 11.000 đồng/kg xuống 10.000 đồng/kg), thanh long tăng 7.000 đồng/kg (từ 16.000 đồng/kg lên 23.000 đồng/kg).
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập