Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Giá ngày 25/01/2024 (15/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Thứ tư - 07/02/2024 08:25
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Giá ngày 25/01/2024 (15/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 25/01/2024 (15/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

(Chợ Phương Lâm)

Ngày 25/01

Tăng, giảm so với ngày 24/01

Ngày 25/01

Tăng, giảm so với ngày 24/01

Ngày 25/01

Tăng, giảm so với ngày 24/01

Ngày 25/01

Tăng, giảm so với ngày 24/01

1               

Gạo dẻo thơm Long An

1.000đ/kg

19

0

20

0

19

0

20

0

2               

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

20

0

20

0

18

0

19

0

3               

Gạo ST 25

1.000đ/kg

30

0

26

0

24

0

27

0

4               

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

20

0

5               

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

35

0

35

0

25

0

25

0

6               

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

0

100

0

100

0

110

0

7               

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

90

0

80

0

90

0

90

0

8               

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

130

0

110

0

110

0

110

0

9               

Thịt bò philê

1.000đ/kg

300

0

300

0

280

0

300

0

10            

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

250

0

280

0

250

0

250

0

11            

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

60

0

55

0

45

0

60

0

12            

Thịt gà (lông màu)

1.000đ/kg

140

0

70

0

100

0

140

-

13            

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

70

0

65

0

65

0

60

0

14            

Cá diêu hồng

1.000đ/kg

70

0

60

0

60

0

60

0

15            

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

100

0

200

0

-

0

16            

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

210

0

200

0

240

0

-

-

17            

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

250

0

200

0

240

0

18            

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

180

0

170

0

190

0

19            

Bắp cải

1.000đ/kg

15

0

17

0

12

0

8

0

20            

Khoai tây

1.000đ/kg

25

0

22

0

25

0

12

0

21            

Cà rốt

1.000đ/kg

25

0

18

0

20

0

12

0

22            

Bí xanh

1.000đ/kg

20

0

17

0

13

0

16

0

23            

Bí đỏ

1.000đ/kg

20

0

12

0

12

0

10

0

24            

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

36

0

48

0

35

0

36

0

25            

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

25

0

25

0

35

0

25

0

26            

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

33

0

35

0

36

0

30

0

27            

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

24

0

24

0

28            

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

27

0

25

0

28

0

28

-

29            

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

45

0

40

0

43

0

45

0

30            

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

12

0

12

0

12

0

11

0

31            

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

40

0

42

0

41

0

40

0

32            

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/kg

35

0

33

0

32

0

35

0

33            

Hạt dưa lớn

1.000 đ/kg

80

-

150

-

170

-

150

-

34            

Hạt hướng dương

1.000 đ/kg

-

-

70

-

80

-

-

-

35            

Mứt bí

1.000 đ/kg

120

-

80

-

70

-

100

-

36            

Mứt dừa

1.000 đ/kg

120

-

100

-

100

-

100

-

37            

Mứt hạt sen

1.000 đ/kg

180

-

150

-

130

-

150

-

38            

Mứt gừng

1.000 đ/kg

150

-

80

-

140

-

150

-

39            

Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả)

1.000 đ/kg

-

-

17

-

15

-

-

-

40            

Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả)

1.000 đ/kg

-

-

-

-

14

-

-

-

41            

Bia 333

1.000đ/thùng

280

-

-

-

295

-

280

-

42            

Bia Tiger

1.000đ/thùng

350

-

350

-

365

-

350

-

43            

Bia Heineken

1.000đ/thùng

450

-

165

-

440

-

450

-

44            

Nước ngọt Pepssi

1.000đ/thùng

175

-

165

-

185

-

175

-

45            

Nước ngọt Cocacola

1.000đ/thùng

170

-

180

-

185

-

170

-

46            

Bưởi da xanh

1.000 đ/chục

1.000

-

-

-

40

-

1.000

-

47            

Bưởi đường lá cam

1.000 đ/chục

600

-

-

-

35

-

600

-

48            

Hoa Huệ Đà Lạt

1.000 đ/chục

100

-

-

-

90

-

100

-

49            

Hoa Dơn (Lay ơn)

1.000 đ/chục

100

-

50

-

60

-

100

-

50            

Hoa đồng tiền

1.000 đ/chục

60

-

-

-

40

-

60

-

51            

Hoa Cúc

1.000 đ/chục

50

-

45

-

35

-

50

-

2. Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 25/01

Tăng, giảm so với ngày 24/01

1               

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

đ/lít

22.154

0

Xăng E5RON92

21.352

0

Điêzen 0,05S

22.151

0

2               

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

415.000

0

3               

Gas Pitimex (12kg/bình)

đ/bình

419.000

0

4               

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5               

Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa)

1.000đ/kg

11

0

6               

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp

1.000đ/kg

56,5

0

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

56

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

55

0

7               

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh,

Xuân Lộc,

Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

760

0

NPK Đầu trâu

1.100

0

8               

Xi măng

(Thành phố Biên Hòa)

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

96

0

9               

Thép

(Biên Hoà, Vĩnh Cửu)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

19

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

19

0

10            

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

1.000đ/lọ

95

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

160

0

11            

Thuốc thú y

(Long Khánh,

Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

470

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

200 liều

140

0

12            

Thức ăn chăn nuôi

(Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/bao

540

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

385

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

375

0

13            

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

45

0

3. Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 25/01

Tăng, giảm so với ngày 24/01

1                

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

71

0

2                

Cà phê

1.000đ/kg

57

0

 

 

TT

Mặt hàng
(Giá loại 1)

Đơn vị tính

Chợ Đầu mối Dầu Giây
(Thống Nhất)

Ngày 25/01

Tăng, giảm so với ngày 24/01

1              

Củ tỏi

1.000 đ/kg

35

-

2              

Hành tím

1.000 đ/kg

35

 

3              

Củ cải trắng

1.000 đ/kg

7

-

4              

Bí đỏ

1.000 đ/kg

10

-

5              

Bắp cải trắng

1.000 đ/kg

9

-

6              

Cà chua

1.000 đ/kg

12

-

7              

Chuối

1.000 đ/kg

 -

-

8              

Dưa leo

1.000 đ/kg

13

-

9              

Khổ qua

1.000 đ/kg

8

-

10           

Khoai lang

1.000 đ/kg

15

-

11           

Khoai tây

1.000 đ/kg

11

-

12           

Ớt

1.000 đ/kg

28

-

13           

Bông cải trắng

1.000 đ/kg

9

-

14           

Bông cải xanh

1.000 đ/kg

8

-

15           

Cải bẹ xanh

1.000 đ/kg

8

-

16           

Cải thìa

1.000 đ/kg

6

-

17           

Cần tây

1.000 đ/kg

15

-

18           

Su su

1.000 đ/kg

10

-

19           

Xoài Đài Loan

1.000 đ/kg

7

-

20           

Xoài keo

1.000 đ/kg

20

-

21           

Mít Thái

1.000 đ/kg

-

-

22           

Dưa hấu

1.000 đ/kg

10

-

23           

Sầu riêng

1.000 đ/kg

 -

-

24           

Thanh long

1.000 đ/kg

20

-

25           

Quýt

1.000 đ/kg

22

-

 

4. Đánh giá

Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 25/01/2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tương đối ổn định; giá một số mặt hàng tiêu dùng phổ biến vào dịp Tết như bánh kẹo, mứt, nước giải khát, bia, hiện ở mức tương đương so cùng kỳ, các mặt hàng hoa tươi cao hơn đầu tuần 10-30% do thời điểm ngày 14-15 âm lịch nhu cầu mua sắm cúng rằm tháng Chạp của người dân tăng cao.​

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

8,914

Tổng lượt truy cập

1,584,103
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây