Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 18/01/2024

Thứ tư - 07/02/2024 08:12
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 18/01/2024

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 18/01/2024 như sau:

1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Biên Hòa

(Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

(Chợ Phương Lâm)

Ngày 18/01

Tăng, giảm so với ngày 17/01

Ngày 18/01

Tăng, giảm so với ngày 17/01

Ngày 18/01

Tăng, giảm so với ngày 17/01

Ngày 18/01

Tăng, giảm so với ngày 17/01

1               

Gạo dẻo thơm Long An

1.000đ/kg

18

0

15

0

19

0

18

0

2               

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

18

0

15

0

18

0

13

0

3               

Gạo ST 25

1.000đ/kg

28

0

25

0

25

0

20

0

4               

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

17

0

18

0

18

0

5               

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

25

0

25

0

25

0

21

0

6               

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

0

90

0

100

0

100

0

7               

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

100

0

100

0

80

0

90

0

8               

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

140

0

110

0

100

0

120

0

9               

Thịt bò philê

1.000đ/kg

300

0

290

0

280

0

280

0

10            

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

250

0

240

0

250

0

230

0

11            

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

55

0

55

0

45

0

50

0

12            

Thịt gà (lông màu)

1.000đ/kg

80

0

70

0

65

0

-

-

13            

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

80

0

65

0

75

0

75

0

14            

Cá diêu hồng

1.000đ/kg

70

0

60

0

70

0

65

0

15            

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

140

0

200

0

130

0

16            

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

210

0

-

-

240

0

-

-

17            

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

250

0

240

0

170

0

200

0

18            

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

200

0

260

0

180

0

220

0

19            

Bắp cải

1.000đ/kg

20

0

10

0

15

0

15

0

20            

Khoai tây

1.000đ/kg

25

0

15

0

25

0

20

0

21            

Cà rốt

1.000đ/kg

25

0

15

0

25

0

15

0

22            

Bí xanh

1.000đ/kg

20

0

15

0

12

0

15

0

23            

Bí đỏ

1.000đ/kg

20

0

11

0

12

0

12

0

24            

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

40

0

35

0

45

0

35

0

25            

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

27

0

30

0

30

0

28

0

26            

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

35

0

33

0

36

0

32

0

27            

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

24

0

25

0

24

0

28            

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

26

0

24

0

26

0

-

-

29            

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

42

0

40

0

40

0

42

0

30            

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

12

0

12

0

14

0

11

0

31            

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

43

0

44

0

42

0

44

0

32            

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/bịch

33

0

32

0

30

0

32

0

 

2. Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 18/01

Tăng, giảm so với ngày 17/01

1               

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

đ/lít

21.935

0

Xăng E5RON92

21.041

0

Điêzen 0,05S

19.707

0

2               

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

436.000

0

3               

Gas Petimex (12kg/bình)

đ/bình

446.000

0

4               

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5               

Thóc (lúa) (TP Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

1.000đ/kg

10,7

0

6               

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp

1.000đ/kg

56

+1

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

52

+2

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

50

+2

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

50

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

51

+1

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

52

0

7               

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

575

0

NPK Đầu trâu

900

0

8               

Xi măng  (Thành phố Biên Hòa)

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

103

0

9               

Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

18,3

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

17,1

0

10            

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, Định Quán)

135

0

11            

Thuốc thú y

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

446

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

200 liều

258

0

12            

Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/bao

475

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

335

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

325

0

13            

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

45

0

3. Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 18/01

Tăng, giảm so với ngày 17/01

1                

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

71

0

2                

Cà phê

1.000đ/kg

57

0

4. Đánh giá

a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 18/01/2024 tại các chợ hạng 1 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ổn định.

b) Theo thông tin từ Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP – Chi nhánh 2 tại Đồng Nai, giá heo hơi tăng 1.000 đồng/kg (từ 55.000 lên 56.000).

c) Theo thông tin từ các Đội Quản lý thị trường, giá heo hơi trên địa bàn thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu tăng 2.000 đồng/kg (từ 50.000 lên 52.000); huyện Trảng Bom, Thống Nhất tăng 2.000 đồng/kg (từ 48.000 lên 50.000); thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ tăng 1.000 đồng/kg (từ 50.000 lên 51.000).

d) Về tình hình tổng đàn, số liệu kiểm dịch, kiểm soát giết mổ heo, gà trên địa bàn tỉnh trong tuần lễ từ 08/01/2024 đến 14/01/2024 (nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn):

- Tổng đàn heo khoảng 2,29 triệu con, tương đương so với tuần trước, trong đó chăn nuôi trang trại chiếm hơn 90% tổng đàn, chăn nuôi nhỏ lẻ chiếm gần 10% tổng đàn. Số lượng kiểm dịch xuất ra khỏi tỉnh: Heo thịt 38.187 con, tăng 4.620 con (tăng 13,76%) so với tuần trước. Số lượng kiểm soát giết mổ: Heo thịt 13.484 con, tăng 245 con (tăng 1,85%) so với tuần trước.

- Tổng đàn gà khoảng 22,7 triệu con, tương đương so với tuần trước, trong đó chăn nuôi trang trại chiếm khoảng 91% tổng đàn, chăn nuôi nông hộ chiếm khoảng 9% tổng đàn. Số lượng kiểm dịch xuất ra khỏi tỉnh: Gà thịt 454.972 con, tăng 244.607 con (tăng 116,28%) so với tuần trước. Số liệu kiểm soát giết mổ: Gà thịt 362.117 con, tăng 91.555 con (tăng 33,84%) so với tuần trước.​

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

8,914

Tổng lượt truy cập

1,584,103
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây