Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 02/02/2024 (23/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) | ||||
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 |
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 |
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 |
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 | |||
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
19 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
20 |
0 |
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
19 |
0 |
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
26 |
0 |
28 |
0 |
27 |
0 |
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
20 |
0 |
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
35 |
0 |
35 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
110 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
90 |
0 |
80 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
130 |
0 |
110 |
0 |
110 |
0 |
110 |
0 |
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
300 |
0 |
300 |
0 |
290 |
0 |
280 |
0 |
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
280 |
0 |
260 |
0 |
230 |
0 |
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
60 |
0 |
55 |
0 |
50 |
0 |
60 |
0 |
12 |
Thịt gà (lông màu) |
1.000đ/kg |
140 |
0 |
70 |
0 |
100 |
0 |
140 |
- |
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
70 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
70 |
+10 |
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
70 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
100 |
0 |
200 |
0 |
- |
0 |
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) | ||||
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 |
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 |
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 |
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 | |||
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
210 |
0 |
200 |
0 |
240 |
0 |
- |
- |
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
250 |
0 |
230 |
0 |
240 |
0 |
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
180 |
0 |
190 |
0 |
200 |
0 |
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
17 |
0 |
12 |
0 |
7,7 |
0 |
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
22 |
0 |
20 |
-5 |
12 |
0 |
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
18 |
0 |
20 |
0 |
10 |
0 |
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
17 |
0 |
13 |
0 |
20 |
0 |
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
12 |
0 |
12 |
0 |
10 |
0 |
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
36 |
0 |
48 |
0 |
35 |
0 |
36 |
0 |
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
25 |
0 |
25 |
0 |
35 |
0 |
25 |
0 |
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
33 |
0 |
35 |
0 |
36 |
0 |
30 |
0 |
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
24 |
0 |
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
27 |
0 |
25 |
0 |
28 |
0 |
28 |
- |
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
45 |
0 |
40 |
0 |
43 |
0 |
45 |
0 |
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
12 |
0 |
11 |
0 |
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
40 |
0 |
42 |
0 |
41 |
0 |
40 |
0 |
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/kg |
35 |
0 |
33 |
0 |
32 |
0 |
35 |
0 |
33 |
Hạt dưa lớn |
1.000 đ/kg |
80 |
- |
150 |
- |
170 |
- |
150 |
- |
34 |
Hạt hướng dương |
1.000 đ/kg |
- |
- |
70 |
- |
80 |
- |
- |
- |
35 |
Mứt bí |
1.000 đ/kg |
120 |
- |
80 |
- |
70 |
- |
100 |
- |
36 |
Mứt dừa |
1.000 đ/kg |
120 |
- |
100 |
- |
100 |
- |
100 |
- |
37 |
Mứt hạt sen |
1.000 đ/kg |
180 |
- |
150 |
- |
130 |
- |
150 |
- |
38 |
Mứt gừng |
1.000 đ/kg |
150 |
- |
80 |
- |
140 |
- |
150 |
- |
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) | ||||
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 |
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 |
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 |
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 | |||
39 |
Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả) |
1.000 đ/kg |
- |
- |
17 |
- |
15 |
- |
- |
- |
40 |
Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả) |
1.000 đ/kg |
- |
- |
- |
- |
14 |
- |
- |
- |
41 |
Bia 333 |
1.000đ/thùng |
280 |
- |
- |
- |
295 |
- |
280 |
- |
42 |
Bia Tiger |
1.000đ/thùng |
350 |
- |
350 |
- |
365 |
- |
350 |
- |
43 |
Bia Heineken |
1.000đ/thùng |
450 |
- |
165 |
- |
440 |
- |
450 |
- |
44 |
Nước ngọt Pepssi |
1.000đ/thùng |
175 |
- |
165 |
- |
185 |
- |
175 |
- |
45 |
Nước ngọt Cocacola |
1.000đ/thùng |
170 |
- |
180 |
- |
185 |
- |
170 |
- |
46 |
Bưởi da xanh |
1.000 đ/chục |
1.000 |
- |
- |
- |
40 |
- |
1.000 |
- |
47 |
Bưởi đường lá cam |
1.000 đ/chục |
600 |
- |
- |
- |
35 |
- |
600 |
- |
48 |
Hoa Huệ Đà Lạt |
1.000 đ/chục |
100 |
- |
- |
- |
100 |
+10 |
100 |
0 |
49 |
Hoa Dơn (Lay ơn) |
1.000 đ/chục |
100 |
- |
50 |
- |
60 |
- |
120 |
0 |
50 |
Hoa đồng tiền |
1.000 đ/chục |
60 |
- |
- |
- |
90 |
+50 |
70 |
0 |
51 |
Hoa Cúc |
1.000 đ/chục |
50 |
- |
45 |
- |
40 |
+5 |
50 |
- |
52 |
Cá chép |
1.000đ/3 con |
30 |
- |
|
|
30 |
- |
|
|
2. Giá một số mặt hàng khác
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 | |||
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
24.160 |
+753 | ||
Xăng E5RON92 |
22.913 |
+742 | |||||
Điêzen 0,05S |
20.999 |
+623 | |||||
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
441.000 |
0 | |||
3 |
Gas Petimex (12kg/bình) |
đ/bình |
451.000 |
0 | |||
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 | |||
5 |
Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
11 |
0 | |||
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg
|
56,5 |
0 | ||
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 | |||
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
1.000đ/kg |
56 |
0 | ||
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
54 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
55 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 | |||||
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
52 |
0 | |||||
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
540 |
0 | ||
NPK Đầu trâu |
1.100 |
0 | |||||
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
103 |
0 | ||
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
19 |
0 | ||
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
19 |
0 | |||||
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
95 |
0 | ||
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
160 |
0 | |||||
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
459 |
0 | ||
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 500 liều |
252 |
0 | ||||
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
475 |
0 | ||
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
335 |
0 | |||||
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
325 |
0 | |||||
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
40 |
0 | ||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 |
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
71 |
0 |
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
57 |
0 |
TT |
Mặt hàng (Giá loại 1) |
Đơn vị tính |
Chợ đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây (Thống Nhất) | |
Ngày 02/02 |
Tăng, giảm so với ngày 01/02 | |||
1 |
Củ tỏi |
1.000 đ/kg |
35 |
0 |
2 |
Hành tím |
1.000 đ/kg |
27 |
-1 |
3 |
Củ cải trắng |
1.000 đ/kg |
7 |
0 |
4 |
Bí đỏ |
1.000 đ/kg |
7 |
0 |
5 |
Bắp cải trắng |
1.000 đ/kg |
9 |
0 |
6 |
Cà chua |
1.000 đ/kg |
12 |
0 |
7 |
Chuối |
1.000 đ/kg |
12 |
- |
8 |
Dưa leo |
1.000 đ/kg |
12 |
0 |
9 |
Khổ qua |
1.000 đ/kg |
4 |
0 |
10 |
Khoai lang |
1.000 đ/kg |
13 |
0 |
11 |
Khoai tây |
1.000 đ/kg |
15 |
0 |
12 |
Ớt |
1.000 đ/kg |
30 |
0 |
13 |
Bông cải trắng |
1.000 đ/kg |
13 |
-1 |
14 |
Bông cải xanh |
1.000 đ/kg |
8 |
0 |
15 |
Cải bẹ xanh |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
16 |
Cải thìa |
1.000 đ/kg |
6 |
0 |
17 |
Cần tây |
1.000 đ/kg |
14 |
-1 |
18 |
Su su |
1.000 đ/kg |
5 |
0 |
19 |
Xoài Đài Loan |
1.000 đ/kg |
6 |
-1 |
20 |
Xoài keo |
1.000 đ/kg |
10 |
-1 |
21 |
Mít Thái |
1.000 đ/kg |
- |
- |
22 |
Dưa hấu |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
23 |
Sầu riêng |
1.000 đ/kg |
- |
- |
24 |
Thanh long |
1.000 đ/kg |
23 |
0 |
25 |
Quýt |
1.000 đ/kg |
20 |
0 |
c) Theo văn bản số 734/BCT-TTTN ngày 01/02/2024 của Bộ Công Thương về việc điều hành kinh doanh xăng dầu, trong kỳ điều chỉnh giá xăng dầu ngày 01/02/2024, từ 15 giờ 00 phút ngày 01/02/2024, giá xăng dầu tăng (trong năm 2024, giá xăng tăng 04 lần, giảm 01 lần; giá dầu tăng 04 lần, giảm 01 lần). Theo đó sau khi thực hiện việc có trích lập (đối với dầu madút), không chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu, giá bán tối đa của các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường (áp dụng đối với vùng I) không cao hơn mức giá:
- Xăng RON95-III: Không cao hơn 24.160 đồng/lít (tăng 753 đồng/lít);
- Xăng E5RON92: Không cao hơn 22.913 đồng/lít (tăng 742 đồng/lít);
- Dầu Điêzen 0,05S: Không cao hơn 20.999 đồng/lít (tăng 623 đồng/lít).
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập