Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Giá ngày 02/02/2024 (23/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Thứ năm - 08/02/2024 09:52
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Giá ngày 02/02/2024 (23/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 02/02/2024 (23/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

1.   Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

 

 

 

 

TT

 

 

 

Mặt hàng

 

 

 

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

 

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

 

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

 

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

 

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

1

Gạo dẻo thơm

Long An

1.000đ/kg

19

0

20

0

19

0

20

0

2

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

19

0

3

Gạo ST 25

1.000đ/kg

30

0

26

0

28

0

27

0

4

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

20

0

5

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

35

0

35

0

25

0

25

0

6

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

0

100

0

100

0

100

0

7

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

90

0

80

0

90

0

90

0

8

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

130

0

110

0

110

0

110

0

9

Thịt philê

1.000đ/kg

300

0

300

0

290

0

280

0

10

Thịt bắp

1.000đ/kg

250

0

280

0

260

0

230

0

11

Thịt công

nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

60

0

55

0

50

0

60

0

12

Thịt (lông màu)

1.000đ/kg

140

0

70

0

100

0

140

-

13

lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

70

0

65

0

65

0

70

+10

14

diêu hồng

1.000đ/kg

70

0

60

0

60

0

60

0

15

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

100

0

200

0

-

0

 

 

 

TT

 

 

 

Mặt hàng

 

 

 

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

 

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

 

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

 

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

 

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

16

Lạp xưởng Vissan

(loại 1)

1.000đ/kg

210

0

200

0

240

0

-

-

17

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

250

0

230

0

240

0

18

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

180

0

190

0

200

0

19

Bắp cải

1.000đ/kg

15

0

17

0

12

0

7,7

0

20

Khoai tây

1.000đ/kg

25

0

22

0

20

-5

12

0

21

rốt

1.000đ/kg

25

0

18

0

20

0

10

0

22

xanh

1.000đ/kg

20

0

17

0

13

0

20

0

23

đỏ

1.000đ/kg

20

0

12

0

12

0

10

0

24

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

36

0

48

0

35

0

36

0

25

Trứng công

nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

25

0

25

0

35

0

25

0

26

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

33

0

35

0

36

0

30

0

27

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

24

0

24

0

28

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

27

0

25

0

28

0

28

-

29

Nước mắm

Chinsu 500ml

1.000đ/chai

45

0

40

0

43

0

45

0

 

30

Nước tương Chinsu chai 250ml

 

1.000đ/chai

 

12

 

0

 

12

 

0

 

12

 

0

 

11

 

0

31

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

40

0

42

0

41

0

40

0

32

Bột ngọt

Ajinomoto (450g)

1.000đ/kg

35

0

33

0

32

0

35

0

33

Hạt dưa lớn

1.000 đ/kg

80

-

150

-

170

-

150

-

34

Hạt hướng dương

1.000 đ/kg

-

-

70

-

80

-

-

-

35

Mứt

1.000 đ/kg

120

-

80

-

70

-

100

-

36

Mứt dừa

1.000 đ/kg

120

-

100

-

100

-

100

-

37

Mứt hạt sen

1.000 đ/kg

180

-

150

-

130

-

150

-

38

Mứt gừng

1.000 đ/kg

150

-

80

-

140

-

150

-

 

 

 

TT

 

 

 

Mặt hàng

 

 

 

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

 

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

 

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

 

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

 

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

39

Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả)

1.000 đ/kg

-

-

17

-

15

-

-

-

 

40

Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả)

1.000 đ/kg

 

-

 

-

 

-

 

-

 

14

 

-

 

-

 

-

41

Bia 333

1.000đ/thùng

280

-

-

-

295

-

280

-

42

Bia Tiger

1.000đ/thùng

350

-

350

-

365

-

350

-

43

Bia Heineken

1.000đ/thùng

450

-

165

-

440

-

450

-

44

Nước ngọt Pepssi

1.000đ/thùng

175

-

165

-

185

-

175

-

45

Nước ngọt

Cocacola

1.000đ/thùng

170

-

180

-

185

-

170

-

46

Bưởi da xanh

1.000 đ/chục

1.000

-

-

-

40

-

1.000

-

47

Bưởi đường lá cam

1.000 đ/chục

600

-

-

-

35

-

600

-

48

Hoa Huệ Đà Lạt

1.000 đ/chục

100

-

-

-

100

+10

100

0

49

Hoa Dơn (Lay ơn)

1.000 đ/chục

100

-

50

-

60

-

120

0

50

Hoa đồng tiền

1.000 đ/chục

60

-

-

-

90

+50

70

0

51

Hoa Cúc

1.000 đ/chục

50

-

45

-

40

+5

50

-

52

Cá chép

1.000đ/3 con

30

-

 

 

30

-

 

 

 

2.   Giá một số mặt hàng khác

 

 

TT

 

Mặt hàng

 

Đơn vị

tính

 

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

 

1

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính

Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

 

đ/lít

24.160

+753

Xăng E5RON92

22.913

+742

Điêzen 0,05S

20.999

+623

2

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

441.000

0

3

Gas Petimex (12kg/bình)

đ/bình

451.000

0

4

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5

Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa)

1.000đ/kg

11

0

 

6

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung

cấp

1.000đ/kg

 

56,5

0

TT

Mặt hàng

Đơn vị

tính

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

6

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

1.000đ/kg

56

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

52

0

 

7

Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh,

Xuân Lộc,  Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

 

1.000đ/bao

540

0

NPK Đầu trâu

1.100

0

8

Xi măng

(Thành phố Biên Hòa)

Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

103

0

 

9

Thép

(Biên Hoà, Vĩnh     Cửu)

Thép 6 Việt Nhật)

 

1.000đ/kg

19

0

Thép 6 Hòa Phát)

19

0

 

10

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) Sherpa

(huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

 

1.000đ/lọ

95

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) SINATE cỏ

cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

160

0

 

11

Thuốc thú y (Long Khánh,

Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

459

0

Vacxin cúm gia cầm H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

500 liều

252

0

 

 

12

Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến

15kg

 

 

1.000đ/bao

475

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

335

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

325

0

13

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0

 

3.   Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 02/02

Tăng, giảm so

với ngày 01/02

1

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

71

0

2

phê

1.000đ/kg

57

0

 

 

TT

Mặt hàng (Giá loại 1)

Đơn vị tính

Chợ đầu mối nông sản thực phẩm

Dầu Giây (Thống Nhất)

Ngày 02/02

Tăng, giảm so với ngày 01/02

1

Củ tỏi

1.000 đ/kg

35

0

2

Hành tím

1.000 đ/kg

27

-1

3

Củ cải trắng

1.000 đ/kg

7

0

4

Bí đỏ

1.000 đ/kg

7

0

5

Bắp cải trắng

1.000 đ/kg

9

0

6

Cà chua

1.000 đ/kg

12

0

7

Chuối

1.000 đ/kg

12

-

8

Dưa leo

1.000 đ/kg

12

0

9

Khổ qua

1.000 đ/kg

4

0

10

Khoai lang

1.000 đ/kg

13

0

11

Khoai tây

1.000 đ/kg

15

0

12

Ớt

1.000 đ/kg

30

0

13

Bông cải trắng

1.000 đ/kg

13

-1

14

Bông cải xanh

1.000 đ/kg

8

0

15

Cải bẹ xanh

1.000 đ/kg

10

0

16

Cải thìa

1.000 đ/kg

6

0

17

Cần tây

1.000 đ/kg

14

-1

18

Su su

1.000 đ/kg

5

0

19

Xoài Đài Loan

1.000 đ/kg

6

-1

20

Xoài keo

1.000 đ/kg

10

-1

21

Mít Thái

1.000 đ/kg

-

-

22

Dưa hấu

1.000 đ/kg

10

0

23

Sầu riêng

1.000 đ/kg

-

-

24

Thanh long

1.000 đ/kg

23

0

25

Quýt

1.000 đ/kg

20

0

 


4.  Đánh giá

a)  Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm tại các chợ hạng 1 trên địa bàn tỉnh ngày 02/02/2024 biến động so với ngày 01/01/2024 như sau:

- Chợ Long Thành: khoai tây giảm 5.000 đồng/kg (từ 25.000 đồng/kg xuống 20.000 đồng/kg), hoa huệ Đà Lạt tăng 10.000 đồng/chục (từ 90.000 đồng/chục lên 100.000 đồng/chục), hoa đồng tiền tăng 50.000 đồng/chục (từ 40.000 đồng/chục lên 90.000 đồng/chục), hoa cúc tăng 5.000 đồng/chục (từ 35.000 đồng/chục lên 40.000 đồng/chục).

- Chợ Phương Lâm: lóc (loại 0,5kg/con) tăng 10.000 đồng/kg (từ 60.000 đồng/kg lên 70.000 đồng/kg).

- Giá cá chép (phục vụ ngày 23/12 âm lịch) tại chợ Biên Hòa, chợ Long Thành: 30.000 đồng/3 con.

            b) Giá cả một số mặt hàng tại chợ Đầu mối Dầu Giây (huyện Thống Nhất) có sự biến động như sau: hành tím giảm 1.000 đồng/kg (từ 28.000 đồng/kg xuống còn 27.000 đồng/kg), bông cải trắng giảm 1.000 đồng/kg (từ 14.000 đồng/kg xuống 13.000 đồng/kg), cần tây giảm 1.000 đồng/kg (từ 15.000 đồng/kg xuống 14.000 đồng/kg), xoài Đài Loan giảm 1.000 đồng/kg (từ 7.000 đồng/kg còn 6.000 đồng/kg), xoài keo giảm 1.000 đồng/kg (từ 11.000 đồng/kg còn 10.000 đồng/kg).

c) Theo văn bản số 734/BCT-TTTN ngày 01/02/2024 của Bộ Công Thương về việc điều hành kinh doanh xăng dầu, trong kỳ điều chỉnh giá xăng dầu ngày 01/02/2024, từ 15 giờ 00 phút ngày 01/02/2024, giá xăng dầu tăng (trong năm 2024, giá xăng tăng 04 lần, giảm 01 lần; giá dầu tăng 04 lần, giảm 01 lần). Theo đó sau khi thực hiện việc có trích lập (đối với dầu madút), không chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu, giá bán tối đa của các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường (áp dụng đối với vùng I) không cao hơn mức giá:

- Xăng RON95-III: Không cao hơn 24.160 đồng/lít (tăng 753 đồng/lít);

- Xăng E5RON92: Không cao hơn 22.913 đồng/lít (tăng 742 đồng/lít);

- Dầu Điêzen 0,05S: Không cao hơn 20.999 đồng/lít (tăng 623 đồng/lít).​

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

10,100

Tổng lượt truy cập

1,585,289
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây