- KNXK máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tháng 12/2023 ước đạt 106 triệu USD (chiếm khoảng 5,6% KNXK của tỉnh), tăng
3,4% so với
tháng trước, tăng 26,8% so với cùng kỳ. Một số
thị trường xuất khẩu chủ yếu gồm: Singapore
24 triệu USD
(chiếm 23%), tăng 100%; Slovakia 21 triệu USD (chiếm 20%), tăng 75% so với cùng kỳ; Nhật
Bản 14 triệu
USD (chiếm 13%), tăng 8%; Hoa Kỳ 10 triệu USD (chiếm 9%), giảm 38%; Thái Lan 7 triệu USD (chiếm 7%), tăng 133%;…
- Lũy kế năm 2023, KNXK máy vi tính,
sản phẩm điện tử và linh kiện ước đạt 1.016 triệu USD (chiếm 5,1% KNXK của tỉnh), tăng 6,6 so với cùng kỳ. Một số thị trường xuất khẩu chủ yếu gồm:
Singapore 202 triệu
USD (chiếm 29%), tăng 22%; Slovakia 164 triệu USD (chiếm 16%), tăng 16% so với cùng kỳ; Nhật Bản 156 triệu USD (chiếm 15%),
giảm 10%; Hoa Kỳ 141 triệu USD (chiếm 14%), giảm 18%; Hungary 76 triệu USD (chiếm 7%), tăng 85%;…
|
Thực hiện tháng 11/2023
(1.000 USD)
|
Uớc tháng 12/2023
(1.000 USD)
|
Ước năm 2023
(1.000 USD)
|
Dự tính tháng 12/2023 so tháng 11/2023
(%)
|
Dự tính tháng 12/2023 so cùng kỳ
(%)
|
Dự tính năm 2023 so CK
(%)
|
Tỷ trọng kỳ
(%)
|
Tỷ trọng lũy kế
(%)
|
|
|
TỔNG TRỊ GIÁ
|
1.831.642
|
1.899.561
|
21.628.570
|
3,7
|
-0,7
|
-12,1
|
100,0
|
100,0
|
|
|
I.
Phân theo loại hình kinh tế
|
|
Kinh tế nhà nước
|
38.597
|
40.079
|
466.419
|
3,8
|
-4,9
|
-16,4
|
2,1
|
2,2
|
|
|
Kinh tế Ngoài nhà nước
|
443.718
|
461.757
|
5.277.355
|
4,1
|
1,5
|
-8,5
|
24,3
|
24,4
|
|
|
Kinh tế có vốn ĐTNN
|
1.349.327
|
1.397.725
|
15.884.796
|
3,6
|
-1,3
|
-13,1
|
73,6
|
73,4
|
|
|
II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu
|
|
Hàng hoá khác
|
515.845
|
536.269
|
6.117.825
|
4,0
|
-2,7
|
-12,0
|
28,2
|
28,3
|
|
|
Giày dép các loại
|
361.505
|
372.153
|
4.289.706
|
2,9
|
-3,3
|
-16,3
|
19,6
|
19,8
|
|
|
Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng
|
183.908
|
190.152
|
2.265.852
|
3,4
|
-8,2
|
-13,2
|
10,0
|
10,5
|
|
|
Hàng dệt, may
|
133.541
|
137.985
|
1.615.248
|
3,3
|
-6,8
|
-13,3
|
7,3
|
7,5
|
|
|
Sản phẩm gỗ
|
115.324
|
118.084
|
1.323.371
|
2,4
|
-22,7
|
-30,7
|
6,2
|
6,1
|
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh
kiện
|
102.936
|
106.392
|
1.116.979
|
3,4
|
26,8
|
7,7
|
5,6
|
5,2
|
|
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
100.722
|
106.150
|
1.235.642
|
5,4
|
10,7
|
-13,7
|
5,6
|
5,7
|
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
101.687
|
105.202
|
1.194.285
|
3,5
|
6,9
|
-2,4
|
5,5
|
5,5
|
|
|
Cà phê
|
66.050
|
70.101
|
712.849
|
6,1
|
29,5
|
42,2
|
3,7
|
3,3
|
|
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
55.297
|
57.543
|
764.716
|
4,1
|
-9,9
|
-22,1
|
3,0
|
3,5
|
|
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
34.722
|
36.069
|
418.150
|
3,9
|
-3,0
|
-20,8
|
1,9
|
1,9
|
|
|
Hạt điều
|
45.392
|
47.986
|
415.990
|
5,7
|
173,0
|
56,0
|
2,5
|
1,9
|
|
|
Cao su
|
9.489
|
9.900
|
98.060
|
4,3
|
-29,0
|
-2,9
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Hạt tiêu
|
5.224
|
5.575
|
59.899
|
6,7
|
46,5
|
-6,4
|
0,3
|
0,3
|
|