Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Dự ước KNNK chất dẻo nguyên liệu trong tháng 12/2023 và năm 2023

Thứ tư - 03/01/2024 15:38
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Dự ước KNNK chất dẻo nguyên liệu trong tháng 12/2023 và năm 2023

- KNNK tháng 12/2023 của nhóm hàng này ước đạt 114 triệu USD (chiếm 8,2% KNNK), giảm 6,7% so với tháng trước, tăng 6,7% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Hàn Quốc 26 triệu USD (chiếm 23%); Trung Quốc 25 triệu USD (chiếm 22%); Hoa Kỳ 21 triệu USD (chiếm 18%); Đài Loan 15 triệu USD (chiếm 13%); Thái Lan 7 triệu USD (chiếm 6%);…

- Lũy kế năm 2023, KNNK chất dẻo nguyên liệu đạt 1.370 triệu USD (chiếm 8,7%), giảm 26,2% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Hàn Quốc 444 triệu USD (chiếm 32%); Trung Quốc 270 triệu USD (chiếm 20%); Hoa kỳ 208 triệu USD (chiếm 15%); Đài Loan 170 triệu USD (chiếm 12%); Nhật Bản 76 triệu USD (chiếm 6%);…


Thực hiện tháng 11/2023

(1.000 USD)

Uớc tháng 12/2023

(1.000 USD)

Ước năm 2023

(1.000 USD)

Dự tính tháng 12/2023 so tháng 11/2023
(%)

Dự tính tháng 12/2023 so cùng kỳ
(%)

Dự tính năm 2023 so CK
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

TỔNG TRỊ GIÁ

1.327.233

1.386.479

15.708.894

4,5

-3,4

-17,1

100,0

100,0

I.  Phân theo loại hình kinh tế

Kinh tế nhà nước

 16.538

 17.323

201.802

4,7

-7,6

-20,4

1,2

1,3

Kinh tế ngoài NN

 197.766

 208.902

2.332.595

5,6

1,9

-37,5

15,1

14,8

Kinh tế có vốn ĐTNN

1.112.929

1.160.254

13.174.497

4,3

-4,2

-11,9

83,7

83,9

   II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu

Hàng hoá khác

 298.967

 292.594

3.531.388

-2,1

-24,5

-12,5

21,1

22,5

Máy móc thiết bị, DCPT khác

 148.994

 147.236

1.640.922

-1,2

3,4

-2,2

10,6

10,4

Thức ăn gia súc và NL

 66.688

 132.302

1.030.373

98,4

3,2

-2,4

9,5

6,6

Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu

 122.509

 114.270

1.370.094

-6,7

6,7

-26,2

8,2

8,7

Sắt thép các loại

 74.799

 104.143

1.080.561

39,2

5,9

-31,9

7,5

6,9

Hóa chất

 112.077

 89.514

1.262.768

-20,1

4,6

-26,8

6,5

8,0

Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện

 86.847

 86.411

967.787

-0,5

3,0

3,3

6,2

6,2

Ngô

 16.554

 79.133

591.443

378,0

2,7

-5,2

5,7

3,8

Kim loại thường khác

 61.864

 63.407

688.226

2,5

6,2

-30,8

4,6

4,4

Vải các loại

 61.304

 56.235

680.547

-8,3

4,0

-16,0

4,1

4,3

Sản phẩm hóa chất

 52.593

 50.115

573.352

-4,7

5,0

-18,0

3,6

3,6

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

 64.689

 46.553

655.223

-28,0

3,6

-20,4

3,4

4,2

Xơ, sợi dệt các loại

 36.384

 34.997

357.792

-3,8

6,9

-23,3

2,5

2,3

Bông các loại

 65.067

 31.228

549.923

-52,0

5,2

-28,1

2,3

3,5

Cao su

 18.216

 14.829

210.530

-18,6

4,5

-17,2

1,1

1,3

Gỗ và sản phẩm từ gỗ

 11.682

 13.724

133.078

17,5

5,6

-37,9

1,0

0,8

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

 16.703

 11.065

210.527

-33,8

5,7

-6,6

0,8

1,3

Dược phẩm

 4.584

 9.877

72.072

115,5

2,7

-41,0

0,7

0,5

Hạt điều

 6.713

 8.846

102.288

31,8

5,6

51,5

0,6

0,7



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

7,401

Tổng lượt truy cập

1,582,590
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây