Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Dự ước KNXK hàng dệt, may tháng 12/2023 và năm 2023

Thứ tư - 03/01/2024 15:32
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Dự ước KNXK hàng dệt, may tháng 12/2023 và năm 2023

- KNXK mặt hàng dệt may tháng 12/2023 ước đạt 137 triệu USD (chiếm 7,3% KNXK của tỉnh), tăng 3,3% so với tháng trước, giảm 6,8% so với cùng kỳ. Một số thị trường xuất khẩu chủ yếu gồm: Hoa Kỳ 47 triệu USD (chiếm 34%), giảm 6% so với cùng kỳ; Nhật Bản 15 triệu USD (chiếm 11%), giảm 6%; Cambodia 7 triệu USD (chiếm 5%), tương đương so với cùng kỳ; Pháp 7 triệu USD (chiếm 5%), tăng 17%; Trung Quốc 6 triệu USD (chiếm 4%), tăng 50%;…

- Lũy kế năm 2023, KNXK mặt hàng dệt may ước đạt 1.615 triệu USD (chiếm 7,5% KNXK của tỉnh), giảm 13,3% so với cùng kỳ. Một số thị trường xuất khẩu chủ yếu gồm: Hoa Kỳ 566 triệu USD (chiếm 35%), giảm 14% so với cùng kỳ; Nhật Bản 166 triệu USD (chiếm 10%), giảm 1%; Indonesia 93 triệu USD (chiếm 6%), giảm 2%; Campuchia 75 triệu USD (chiếm 5%), giảm 6%; Hàn Quốc 71 triệu USD (chiếm 4%), giảm 16%;…


Thực hiện tháng 11/2023

(1.000 USD)

Uớc tháng 12/2023

(1.000 USD)

Ước năm 2023

(1.000 USD)

Dự tính tháng 12/2023 so tháng 11/2023
(%)

Dự tính tháng 12/2023 so cùng kỳ
(%)

Dự tính năm 2023 so CK
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

 

   TỔNG TRỊ GIÁ

 1.831.642

1.899.561

21.628.570

3,7

-0,7

-12,1

100,0

100,0

 

   I.  Phân theo loại hình kinh tế

Kinh tế nhà nước

 38.597

40.079

466.419

3,8

-4,9

-16,4

2,1

2,2

 

Kinh tế Ngoài nhà nước

 443.718

461.757

5.277.355

4,1

1,5

-8,5

24,3

24,4

 

Kinh tế có vốn ĐTNN

1.349.327

1.397.725

15.884.796

3,6

-1,3

-13,1

73,6

73,4

 

   II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu

Hàng hoá khác

515.845

536.269

 6.117.825

4,0

-2,7

-12,0

28,2

28,3

 

Giày dép các loại

 361.505

372.153

 4.289.706

2,9

-3,3

-16,3

19,6

19,8

 

Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng

 183.908

190.152

 2.265.852

3,4

-8,2

-13,2

10,0

10,5

 

Hàng dệt, may

 133.541

137.985

 1.615.248

3,3

-6,8

-13,3

7,3

7,5

 

Sản phẩm gỗ

 115.324

118.084

 1.323.371

2,4

-22,7

-30,7

6,2

6,1

 

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

 102.936

106.392

 1.116.979

3,4

26,8

7,7

5,6

5,2

 

Xơ, sợi dệt các loại

 100.722

106.150

 1.235.642

5,4

10,7

-13,7

5,6

5,7

 

Phương tiện vận tải và phụ tùng

 101.687

105.202

 1.194.285

3,5

6,9

-2,4

5,5

5,5

 

Cà phê

 66.050

70.101

 712.849

6,1

29,5

42,2

3,7

3,3

 

Sản phẩm từ sắt thép

 55.297

57.543

 764.716

4,1

-9,9

-22,1

3,0

3,5

 

Sản phẩm từ chất dẻo

 34.722

36.069

 418.150

3,9

-3,0

-20,8

1,9

1,9

 

Hạt điều

 45.392

47.986

 415.990

5,7

173,0

56,0

2,5

1,9

 

Cao su

 9.489

9.900

 98.060

4,3

-29,0

-2,9

0,5

0,5

 

Hạt tiêu

 5.224

5.575

 59.899

6,7

46,5

-6,4

0,3

0,3

 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

6,397

Tổng lượt truy cập

1,581,586
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây