- KNNK thức ăn gia súc và nguyên liệu tháng 12/2023 ước đạt 132 triệu USD (chiếm 9,5% KNNK), tăng 98,4% so với tháng trước, tăng 3,2% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Brazil 87 triệu USD (chiếm 66%); Hoa Kỳ 14 triệu USD (chiếm 11%); Argentina 7 triệu USD (chiếm 5%); Thái Lan 3 triệu USD (chiếm 2%); Trung Quốc 3 triệu USD (chiếm 2%);…
- Lũy kế năm 2023, KNNK thức ăn gia súc và nguyên liệu ước đạt 1.030 triệu USD (chiếm 6,6%), giảm 2,4% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Brazil 447 triệu USD (chiếm 43%); Argentina 225 triệu USD (chiếm 22%); Hoa Kỳ 114 triệu USD (chiếm 11%); Thái Lan 52 triệu USD (chiếm 5%); Ấn Độ 42 triệu USD (chiếm 4%);…
|
Thực hiện tháng 11/2023 (1.000 USD) |
Uớc tháng 12/2023 (1.000 USD) |
Ước năm 2023 (1.000 USD) |
Dự tính tháng 12/2023 so tháng 11/2023 |
Dự tính tháng
12/2023 so cùng kỳ |
Dự tính năm 2023 so CK |
Tỷ trọng kỳ (%) |
Tỷ trọng lũy kế (%) |
|
|
TỔNG TRỊ GIÁ |
1.327.233 |
1.386.479 |
15.708.894 |
4,5 |
-3,4 |
-17,1 |
100,0 |
100,0 |
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
||||||||
|
Kinh tế nhà nước |
16.538 |
17.323 |
201.802 |
4,7 |
-7,6 |
-20,4 |
1,2 |
1,3 |
|
Kinh tế ngoài NN |
197.766 |
208.902 |
2.332.595 |
5,6 |
1,9 |
-37,5 |
15,1 |
14,8 |
|
Kinh tế có vốn ĐTNN |
1.112.929 |
1.160.254 |
13.174.497 |
4,3 |
-4,2 |
-11,9 |
83,7 |
83,9 |
|
II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu |
||||||||
|
Hàng hoá khác |
298.967 |
292.594 |
3.531.388 |
-2,1 |
-24,5 |
-12,5 |
21,1 |
22,5 |
|
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
148.994 |
147.236 |
1.640.922 |
-1,2 |
3,4 |
-2,2 |
10,6 |
10,4 |
|
Thức ăn gia súc và NL |
66.688 |
132.302 |
1.030.373 |
98,4 |
3,2 |
-2,4 |
9,5 |
6,6 |
|
Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu |
122.509 |
114.270 |
1.370.094 |
-6,7 |
6,7 |
-26,2 |
8,2 |
8,7 |
|
Sắt thép các loại |
74.799 |
104.143 |
1.080.561 |
39,2 |
5,9 |
-31,9 |
7,5 |
6,9 |
|
Hóa chất |
112.077 |
89.514 |
1.262.768 |
-20,1 |
4,6 |
-26,8 |
6,5 |
8,0 |
|
Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện |
86.847 |
86.411 |
967.787 |
-0,5 |
3,0 |
3,3 |
6,2 |
6,2 |
|
Ngô |
16.554 |
79.133 |
591.443 |
378,0 |
2,7 |
-5,2 |
5,7 |
3,8 |
|
Kim loại thường khác |
61.864 |
63.407 |
688.226 |
2,5 |
6,2 |
-30,8 |
4,6 |
4,4 |
|
Vải các loại |
61.304 |
56.235 |
680.547 |
-8,3 |
4,0 |
-16,0 |
4,1 |
4,3 |
|
Sản phẩm hóa chất |
52.593 |
50.115 |
573.352 |
-4,7 |
5,0 |
-18,0 |
3,6 |
3,6 |
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
64.689 |
46.553 |
655.223 |
-28,0 |
3,6 |
-20,4 |
3,4 |
4,2 |
|
Xơ, sợi dệt các loại |
36.384 |
34.997 |
357.792 |
-3,8 |
6,9 |
-23,3 |
2,5 |
2,3 |
|
Bông các loại |
65.067 |
31.228 |
549.923 |
-52,0 |
5,2 |
-28,1 |
2,3 |
3,5 |
|
Cao su |
18.216 |
14.829 |
210.530 |
-18,6 |
4,5 |
-17,2 |
1,1 |
1,3 |
|
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
11.682 |
13.724 |
133.078 |
17,5 |
5,6 |
-37,9 |
1,0 |
0,8 |
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
16.703 |
11.065 |
210.527 |
-33,8 |
5,7 |
-6,6 |
0,8 |
1,3 |
|
Dược phẩm |
4.584 |
9.877 |
72.072 |
115,5 |
2,7 |
-41,0 |
0,7 |
0,5 |
|
Hạt điều |
6.713 |
8.846 |
102.288 |
31,8 |
5,6 |
51,5 |
0,6 |
0,7 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập