KNNK máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng tháng 3/2023 ước đạt 180 triệu USD (chiếm 12,6% KNNK), tăng 13,2% so với tháng trước và tăng 34,1% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 72 triệu USD (chiếm 40%); Nhật Bản 30 triệu USD (chiếm 17%); Hàn Quốc 17 triệu USD (chiếm 9%); Đài Loan 9 triệu USD (chiếm 5%); Hoa Kỳ 6 triệu USD (chiếm 3%);…

|
Thực hiện tháng 02/2023 (1.000 USD) |
Uớc tháng 3/2023 (1.000 USD) |
Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo (1.000 USD) |
Dự tính tháng 3/2023 so tháng 2/2023 |
Dự tính
tháng 3/2023 so
cùng kỳ |
Dự tính 03 tháng năm 2023 so cùng kỳ |
Tỷ trọng kỳ (%) |
Tỷ trọng lũy kế (%) |
|
|
TỔNG TRỊ GIÁ |
1.251.241 |
1.424.163 |
3.667.270 |
13,8 |
-16,5 |
-19,4 |
100,0 |
100,0 |
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
||||||||
|
1. Kinh tế nhà nước |
16.231 |
18.612 |
47.994 |
14,7 |
-18,4 |
-25,6 |
1,3 |
1,3 |
|
2. Kinh tế ngoài nhà nước |
178.741 |
209.252 |
530.291 |
17,1 |
-42,8 |
-46,2 |
14,7 |
14,5 |
|
3. Kinh tế có vốn ĐTNN |
1.056.269 |
1.196.298 |
3.087.387 |
13,3 |
-9,2 |
-11,8 |
84,0 |
84,2 |
|
II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu |
||||||||
|
Hàng hoá khác |
305.339 |
355.233 |
874.241 |
16,3 |
1,4 |
-1,7 |
24,9 |
23,8 |
|
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
158.997 |
180.036 |
451.064 |
13,2 |
34,1 |
16,9 |
12,6 |
12,3 |
|
Hóa chất |
120.347 |
132.716 |
338.517 |
10,3 |
-22,9 |
-31,3 |
9,3 |
9,2 |
|
Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu |
112.128 |
122.111 |
335.060 |
8,9 |
-33,6 |
-31,7 |
8,6 |
9,1 |
|
Thức ăn gia súc và NL |
68.843 |
78.722 |
186.004 |
14,3 |
-33,6 |
-17,6 |
5,5 |
5,1 |
|
Sắt thép các loại |
66.698 |
76.157 |
225.588 |
14,2 |
-48,5 |
-44,2 |
5,3 |
6,2 |
|
Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện |
59.963 |
70.482 |
187.078 |
17,5 |
-29,2 |
-32,1 |
4,9 |
5,1 |
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
53.860 |
60.113 |
148.201 |
11,6 |
-20,6 |
-24,7 |
4,2 |
4,0 |
|
Vải các loại |
49.485 |
56.334 |
154.640 |
13,8 |
-26,7 |
-22,5 |
4,0 |
4,2 |
|
Ngô |
50.837 |
59.076 |
144.717 |
16,2 |
94,7 |
81,5 |
4,1 |
3,9 |
|
Kim loại thường khác |
39.996 |
46.655 |
127.548 |
16,7 |
-35,3 |
-44,4 |
3,3 |
3,5 |
|
Sản phẩm hóa chất |
42.140 |
46.510 |
124.953 |
10,4 |
-28,6 |
-27,7 |
3,3 |
3,4 |
|
Bông các loại |
44.796 |
52.016 |
131.459 |
16,1 |
-23,2 |
-25,3 |
3,7 |
3,6 |
|
Xơ, sợi dệt các loại |
27.395 |
32.070 |
86.461 |
17,1 |
-32,2 |
-35,5 |
2,3 |
2,4 |
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
17.827 |
19.239 |
47.566 |
7,9 |
14,4 |
-25,9 |
1,4 |
1,3 |
|
Cao su |
16.985 |
18.965 |
46.017 |
11,7 |
-15,6 |
-27,7 |
1,3 |
1,3 |
|
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
7.794 |
8.781 |
22.110 |
12,7 |
-45,0 |
-46,1 |
0,6 |
0,6 |
|
Dược phẩm |
4.251 |
4.793 |
14.346 |
12,7 |
-43,2 |
-48,2 |
0,3 |
0,4 |
|
Hạt điều |
3.559 |
4.154 |
21.700 |
16,7 |
589,5 |
649,3 |
0,3 |
0,6 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập