Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Dự ước KNNK Chất dẻo nguyên liệu tỉnh Đồng Nai tháng 3/2023

Thứ sáu - 07/04/2023 15:58
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Dự ước KNNK Chất dẻo nguyên liệu tỉnh Đồng Nai tháng 3/2023

KNNK tháng 3/2023 của nhóm hàng này ước đạt 122 triệu USD (chiếm 8,6% KNNK), tăng 8,9% so với tháng trước, giảm 33,6% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Hàn Quốc 34 triệu USD (chiếm 28%); Hoa Kỳ 27 triệu USD (chiếm 22%); Trung Quốc 18 triệu USD (chiếm 15%); Đài Loan 16 triệu USD (chiếm 13%); Nhật Bản 8 triệu USD (chiếm 7%);…

NK.png?t=1762423302




Thực hiện tháng 02/2023

(1.000 USD)

Uớc tháng 3/2023

(1.000 USD)

Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo

(1.000 USD)

Dự tính tháng 3/2023 so tháng 2/2023
(%)

Dự tính tháng 3/2023 so cùng kỳ
(%)

Dự tính 03 tháng năm 2023 so cùng kỳ
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

   TỔNG TRỊ GIÁ

1.251.241

1.424.163

3.667.270

13,8

-16,5

-19,4

100,0

100,0

I.  Phân theo loại hình kinh tế

   1. Kinh tế nhà nước

     16.231

     18.612

     47.994

14,7

-18,4

-25,6

1,3

1,3

   2. Kinh tế ngoài nhà nước

178.741

   209.252

    530.291

17,1

-42,8

-46,2

14,7

14,5

   3. Kinh tế có vốn ĐTNN

1.056.269

 1.196.298

 3.087.387

13,3

-9,2

-11,8

84,0

84,2

II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu

Hàng hoá khác

305.339

   355.233

    874.241

16,3

1,4

-1,7

24,9

23,8

Máy móc thiết bị, DCPT khác

158.997

   180.036

    451.064

13,2

34,1

16,9

12,6

12,3

Hóa chất

120.347

   132.716

    338.517

10,3

-22,9

-31,3

9,3

9,2

Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu

112.128

   122.111

    335.060

8,9

-33,6

-31,7

8,6

9,1

Thức ăn gia súc và NL

     68.843

     78.722

    186.004

14,3

-33,6

-17,6

5,5

5,1

Sắt thép các loại

     66.698

     76.157

    225.588

14,2

-48,5

-44,2

5,3

6,2

Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện

     59.963

     70.482

    187.078

17,5

-29,2

-32,1

4,9

5,1

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

     53.860

     60.113

    148.201

11,6

-20,6

-24,7

4,2

4,0

Vải các loại

     49.485

     56.334

    154.640

13,8

-26,7

-22,5

4,0

4,2

Ngô

     50.837

     59.076

    144.717

16,2

94,7

81,5

4,1

3,9

Kim loại thường khác

     39.996

     46.655

    127.548

16,7

-35,3

-44,4

3,3

3,5

Sản phẩm hóa chất

     42.140

     46.510

    124.953

10,4

-28,6

-27,7

3,3

3,4

Bông các loại

     44.796

     52.016

    131.459

16,1

-23,2

-25,3

3,7

3,6

Xơ, sợi dệt các loại

     27.395

     32.070

     86.461

17,1

-32,2

-35,5

2,3

2,4

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

     17.827

     19.239

     47.566

7,9

14,4

-25,9

1,4

1,3

Cao su

     16.985

     18.965

     46.017

11,7

-15,6

-27,7

1,3

1,3

Gỗ và sản phẩm từ gỗ

       7.794

       8.781

     22.110

12,7

-45,0

-46,1

0,6

0,6

Dược phẩm

       4.251

       4.793

     14.346

12,7

-43,2

-48,2

0,3

0,4

Hạt điều

       3.559

       4.154

     21.700

16,7

589,5

649,3

0,3

0,6



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

9,373

Tổng lượt truy cập

1,567,777
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây