Cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

|
|
Thực hiện tháng 5/2021 (1.000 USD) |
Ứớc tháng 6 năm 2021 (1.000 USD) |
Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo (1.000 USD) |
Dự tính tháng 6/2021 so Tháng 5/2021 |
Dự tính 6 tháng năm 2021 so cùng kỳ |
Tỷ trọng kỳ (%) |
Tỷ trọng lũy kế (%) |
|
TỔNG TRỊ GIÁ |
2.036.471 |
2.049.097 |
11.597.054 |
1,0 |
32,3 |
100,0 |
100,0 |
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế nhà nước |
48.940 |
49.228 |
276.687 |
1,2 |
25,4 |
2,4 |
2,4 |
|
2. Kinh tế Ngoài nhà nước |
384.201 |
386.985 |
2.176.814 |
1,4 |
32,6 |
18,9 |
18,8 |
|
3. Kinh tế có vốn ĐTNN |
1.603.330 |
1.612.884 |
9.143.553 |
1,0 |
32,5 |
78,7 |
78,8 |
|
II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hoá khác |
557.634 |
565.742 |
3.129.136 |
0,8 |
34,7 |
27,6 |
27,0 |
|
Giày dép các loại |
407.474 |
409.608 |
2.351.490 |
0,6 |
11,9 |
20,0 |
20,3 |
|
Máy móc thiết bị |
205.947 |
206.580 |
1.144.681 |
0,3 |
34,0 |
10,1 |
9,9 |
|
Sản phẩm gỗ |
176.802 |
177.082 |
1.075.127 |
1,4 |
73,0 |
8,6 |
9,3 |
|
Xơ, sợi dệt các loại |
157.767 |
152.236 |
866.042 |
4,0 |
69,7 |
7,4 |
7,5 |
|
Hàng dệt, may |
147.442 |
148.733 |
836.684 |
0,9 |
3,9 |
7,3 |
7,2 |
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
102.058 |
106.518 |
626.454 |
1,6 |
67,0 |
5,2 |
5,4 |
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
104.818 |
105.239 |
556.662 |
1,2 |
77,7 |
5,1 |
4,8 |
|
Sản phẩm từ sắt thép |
61.037 |
61.279 |
361.466 |
1,0 |
41,2 |
3,0 |
3,1 |
|
Sản phẩm từ chất dẻo |
37.368 |
37.745 |
215.347 |
1,9 |
30,5 |
1,8 |
1,9 |
|
Hạt điều |
35.481 |
36.092 |
162.185 |
-8,5 |
12,9 |
1,8 |
1,4 |
|
Cà phê |
28.508 |
27.852 |
189.471 |
3,3 |
-26,0 |
1,4 |
1,6 |
|
Cao su |
8.100 |
8.256 |
48.174 |
7,7 |
140,3 |
0,4 |
0,4 |
|
Hạt tiêu |
6.037 |
6.135 |
32.814 |
6,0 |
37,9 |
0,3 |
0,3 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập