Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu chủ yếu tháng 01/2022

Thứ ba - 15/02/2022 10:41
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  

- Kim ngạch xuất khẩu (KNXK) tháng 01/2022 ước đạt 2.076 triệu USD (chiếm khoảng 7,2% KNXK của cả nước), giảm 8,3% so với tháng trước (cả nước giảm 16,2% so với tháng trước) và tăng 7,5% so với cùng kỳ (cả nước tăng 1,6% so với cùng kỳ). Trong đó, khối FDI ước đạt 1.523 triệu USD (chiếm khoảng 73,4% kim ngạch xuất khẩu của tỉnh), giảm 8,2% so với tháng trước và giảm 0,8% so với cùng kỳ.​

Thực hiện tháng 12/2021

(1.000 USD)

Uớc tháng 01 năm 2022

(1.000 USD)

Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo

(1.000 USD)

Dự tính tháng 01/2022 so Tháng 12/2021
(%)

Dự tính tháng 01 năm 2022 so cùng kỳ
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

   TỔNG TRỊ GIÁ

2.263.845

2.076.172

2.076.172

-8,3

7,47

100,0

100,0

   I.  Phân theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

   1. Kinh tế nhà nước

56.979

52.640

52.640

-7,6

18,25

2,5

2,5

   2. Kinh tế Ngoài nhà nước

546.875

500.392

500.392

-8,5

42,44

24,1

24,1

   3. Kinh tế có vốn ĐTNN

1.659.991

1.523.140

1.523.140

-8,2

-0,84

73,4

73,4

   II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 Hàng hoá khác

630.189

575.652

575.652

-8,7

14,51

27,7

27,7

 Giày dép các loại

444.105

410.744

410.744

-7,5

-7,00

19,8

19,8

 Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng

225.176

205.310

205.310

-8,8

9,66

9,9

9,9

 Hàng dệt, may

187.243

172.708

172.708

-7,8

15,84

8,3

8,3

 Xơ, sợi dệt các loại

171.893

158.380

158.380

-7,9

25,69

7,6

7,6

 Sản phẩm gỗ

166.424

156.276

156.276

-6,1

-14,74

7,5

7,5

 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

123.794

113.168

113.168

-8,6

59,79

5,5

5,5

 Phương tiện vận tải và phụ tùng

107.099

97.502

97.502

-9,0

-6,80

4,7

4,7

 Sản phẩm từ sắt thép

82.870

73.329

73.329

-11,5

28,21

3,5

3,5

Sản phẩm từ chất dẻo

43.444

38.064

38.064

-12,4

14,35

1,8

1,8

 Cà phê

33.757

31.157

31.157

-7,7

-12,13

1,5

1,5

 Hạt điều

26.623

23.220

23.220

-12,8

-8,93

1,1

1,1

 Cao su

15.307

14.878

14.878

-2,8

25,12

0,7

0,7

 Hạt tiêu

5.921

5.784

5.784

-2,3

87,26

0,3

0,3


XK.png?t=1762423302




Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

12,977

Tổng lượt truy cập

2,190,446
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây