- Kim ngạch xuất khẩu (KNXK) tháng 01/2022 ước đạt 2.076 triệu USD (chiếm khoảng 7,2% KNXK của cả nước), giảm 8,3% so với tháng trước (cả nước giảm 16,2% so với tháng trước) và tăng 7,5% so với cùng kỳ (cả nước tăng 1,6% so với cùng kỳ). Trong đó, khối FDI ước đạt 1.523 triệu USD (chiếm khoảng 73,4% kim ngạch xuất khẩu của tỉnh), giảm 8,2% so với tháng trước và giảm 0,8% so với cùng kỳ.
|
Thực hiện tháng 12/2021 (1.000 USD) |
Uớc tháng 01 năm 2022 (1.000 USD) |
Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo (1.000 USD) |
Dự tính tháng 01/2022 so Tháng 12/2021 |
Dự tính tháng 01 năm 2022 so cùng kỳ |
Tỷ trọng kỳ (%) |
Tỷ trọng lũy kế (%) |
|
|
TỔNG TRỊ GIÁ |
2.263.845 |
2.076.172 |
2.076.172 |
-8,3 |
7,47 |
100,0 |
100,0 |
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế nhà nước |
56.979 |
52.640 |
52.640 |
-7,6 |
18,25 |
2,5 |
2,5 |
|
2. Kinh tế Ngoài nhà nước |
546.875 |
500.392 |
500.392 |
-8,5 |
42,44 |
24,1 |
24,1 |
|
3. Kinh tế có vốn ĐTNN |
1.659.991 |
1.523.140 |
1.523.140 |
-8,2 |
-0,84 |
73,4 |
73,4 |
|
II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hoá khác |
630.189 |
575.652 |
575.652 |
-8,7 |
14,51 |
27,7 |
27,7 |
|
Giày dép các loại |
444.105 |
410.744 |
410.744 |
-7,5 |
-7,00 |
19,8 |
19,8 |
|
Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng |
225.176 |
205.310 |
205.310 |
-8,8 |
9,66 |
9,9 |
9,9 |
|
Hàng dệt, may |
187.243 |
172.708 |
172.708 |
-7,8 |
15,84 |
8,3 |
8,3 |
|
Xơ, sợi dệt các loại |
171.893 |
158.380 |
158.380 |
-7,9 |
25,69 |
7,6 |
7,6 |
|
Sản phẩm gỗ |
166.424 |
156.276 |
156.276 |
-6,1 |
-14,74 |
7,5 |
7,5 |
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
123.794 |
113.168 |
113.168 |
-8,6 |
59,79 |
5,5 |
5,5 |
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
107.099 |
97.502 |
97.502 |
-9,0 |
-6,80 |
4,7 |
4,7 |
|
Sản phẩm từ sắt thép |
82.870 |
73.329 |
73.329 |
-11,5 |
28,21 |
3,5 |
3,5 |
|
Sản phẩm từ chất dẻo |
43.444 |
38.064 |
38.064 |
-12,4 |
14,35 |
1,8 |
1,8 |
|
Cà phê |
33.757 |
31.157 |
31.157 |
-7,7 |
-12,13 |
1,5 |
1,5 |
|
Hạt điều |
26.623 |
23.220 |
23.220 |
-12,8 |
-8,93 |
1,1 |
1,1 |
|
Cao su |
15.307 |
14.878 |
14.878 |
-2,8 |
25,12 |
0,7 |
0,7 |
|
Hạt tiêu |
5.921 |
5.784 |
5.784 |
-2,3 |
87,26 |
0,3 |
0,3 |

Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập