Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu chủ yếu tháng 01/2022

Thứ ba - 15/02/2022 10:43
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  

- Kim ngạch nhập khẩu (KNNK) tháng 01/2022 ước đạt 1.610 triệu USD (chiếm khoảng 5,5% KNNK của cả nước), giảm 5,7% so với tháng trước (cả nước giảm 6,7% so với tháng trước), tăng 13,2% so với cùng kỳ (cả nước tăng 11,5% so với cùng kỳ). Trong đó, khối FDI ước đạt 1.291 triệu USD (chiếm 80,2% kim ngạch nhập khẩu của tỉnh), giảm 5,8% so với tháng trước và tăng 16,6% so với cùng kỳ.

 

Thực hiện tháng 12/2021

(1.000 USD)

Uớc tháng 01 năm 2022

(1.000 USD)

Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo

(1.000 USD)

Dự tính tháng 01/2022 so Tháng 12/2021
(%)

Dự tính tháng 01 năm 2022 so cùng kỳ
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

   TỔNG TRỊ GIÁ

1.707.492

1.610.677

1.610.677

  (5,7)

13,2

100,0

100,0

I.  Phân theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

   1. Kinh tế nhà nước

23.753

21.185

21.185

(10,8)

9,2

1,3

1,3

   2. Kinh tế ngoài nhà nước

312.430

297.764

297.764

   (4,7)

0,5

18,5

18,5

   3. Kinh tế có vốn ĐTNN

1.371.309

1.291.728

1.291.728

 (5,8)

16,6

80,2

80,2

   II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hoá khác

357.897

345.417

345.417

 (3,5)

19,3

21,4

21,4

 Hóa chất

242.307

228.389

228.389

 (5,7)

65,4

14,2

14,2

Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu

154.382

145.550

145.550

 (5,7)

2,2

9,0

9,0

 Máy móc thiết bị, DCPT khác

146.251

135.874

135.874

 (7,1)

-19,6

8,4

8,4

Sắt thép các loại

142.465

134.430

134.430

 (5,6)

59,4

8,3

8,3

 Thức ăn gia súc và NL

115.955

109.821

109.821

 (5,3)

70,7

6,8

6,8

 Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện

98.594

92.388

92.388

 (6,3)

40,8

5,7

5,7

 Kim loại thường khác

100.677

89.470

89.470

 (11,1)

5,6

5,6

5,6

 Vải các loại

66.057

63.115

63.115

 (4,5)

-7,0

3,9

3,9

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

61.700

58.758

58.758

 (4,8)

-11,1

3,6

3,6

 Sản phẩm hóa chất

56.190

53.218

53.218

 (5,3)

-13,7

3,3

3,3

 Xơ, sợi dệt các loại

45.770

42.678

42.678

 (6,8)

-2,2

2,6

2,6

Ngô

28.605

26.281

26.281

 (8,1)

3,0

1,6

1,6

 Bông các loại

25.184

23.713

23.713

 (5,8)

-31,9

1,5

1,5

 Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

20.714

19.219

19.219

 (7,2)

130,1

1,2

1,2

 Cao su

18.217

17.102

17.102

 (6,1)

-32,6

1,1

1,1

Gỗ và sản phẩm từ gỗ

13.981

13.581

13.581

 (2,9)

-51,6

0,8

0,8

Dược phẩm

6.946

6.679

6.679

 (3,8)

-44,3

0,4

0,4

 Hạt điều

5.601

4.994

4.994

(10,8)

-58,8

0,3

0,3

NK.png?t=1762423302



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

12,700

Tổng lượt truy cập

2,190,169
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây