- Kim ngạch nhập khẩu (KNNK) tháng 01/2022 ước đạt 1.610 triệu USD (chiếm khoảng 5,5% KNNK của cả nước), giảm 5,7% so với tháng trước (cả nước giảm 6,7% so với tháng trước), tăng 13,2% so với cùng kỳ (cả nước tăng 11,5% so với cùng kỳ). Trong đó, khối FDI ước đạt 1.291 triệu USD (chiếm 80,2% kim ngạch nhập khẩu của tỉnh), giảm 5,8% so với tháng trước và tăng 16,6% so với cùng kỳ.
|
|
Thực hiện tháng 12/2021 (1.000 USD) |
Uớc tháng 01 năm 2022 (1.000 USD) |
Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo (1.000 USD) |
Dự tính tháng 01/2022 so Tháng 12/2021 |
Dự tính tháng 01 năm 2022 so cùng kỳ |
Tỷ trọng kỳ (%) |
Tỷ trọng lũy kế (%) |
|
TỔNG TRỊ GIÁ |
1.707.492 |
1.610.677 |
1.610.677 |
(5,7) |
13,2 |
100,0 |
100,0 |
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế nhà nước |
23.753 |
21.185 |
21.185 |
(10,8) |
9,2 |
1,3 |
1,3 |
|
2. Kinh tế ngoài nhà nước |
312.430 |
297.764 |
297.764 |
(4,7) |
0,5 |
18,5 |
18,5 |
|
3. Kinh tế có vốn ĐTNN |
1.371.309 |
1.291.728 |
1.291.728 |
(5,8) |
16,6 |
80,2 |
80,2 |
|
II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hoá khác |
357.897 |
345.417 |
345.417 |
(3,5) |
19,3 |
21,4 |
21,4 |
|
Hóa chất |
242.307 |
228.389 |
228.389 |
(5,7) |
65,4 |
14,2 |
14,2 |
|
Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu |
154.382 |
145.550 |
145.550 |
(5,7) |
2,2 |
9,0 |
9,0 |
|
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
146.251 |
135.874 |
135.874 |
(7,1) |
-19,6 |
8,4 |
8,4 |
|
Sắt thép các loại |
142.465 |
134.430 |
134.430 |
(5,6) |
59,4 |
8,3 |
8,3 |
|
Thức ăn gia súc và NL |
115.955 |
109.821 |
109.821 |
(5,3) |
70,7 |
6,8 |
6,8 |
|
Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện |
98.594 |
92.388 |
92.388 |
(6,3) |
40,8 |
5,7 |
5,7 |
|
Kim loại thường khác |
100.677 |
89.470 |
89.470 |
(11,1) |
5,6 |
5,6 |
5,6 |
|
Vải các loại |
66.057 |
63.115 |
63.115 |
(4,5) |
-7,0 |
3,9 |
3,9 |
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
61.700 |
58.758 |
58.758 |
(4,8) |
-11,1 |
3,6 |
3,6 |
|
Sản phẩm hóa chất |
56.190 |
53.218 |
53.218 |
(5,3) |
-13,7 |
3,3 |
3,3 |
|
Xơ, sợi dệt các loại |
45.770 |
42.678 |
42.678 |
(6,8) |
-2,2 |
2,6 |
2,6 |
|
Ngô |
28.605 |
26.281 |
26.281 |
(8,1) |
3,0 |
1,6 |
1,6 |
|
Bông các loại |
25.184 |
23.713 |
23.713 |
(5,8) |
-31,9 |
1,5 |
1,5 |
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
20.714 |
19.219 |
19.219 |
(7,2) |
130,1 |
1,2 |
1,2 |
|
Cao su |
18.217 |
17.102 |
17.102 |
(6,1) |
-32,6 |
1,1 |
1,1 |
|
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
13.981 |
13.581 |
13.581 |
(2,9) |
-51,6 |
0,8 |
0,8 |
|
Dược phẩm |
6.946 |
6.679 |
6.679 |
(3,8) |
-44,3 |
0,4 |
0,4 |
|
Hạt điều |
5.601 |
4.994 |
4.994 |
(10,8) |
-58,8 |
0,3 |
0,3 |

Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập