1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) |
|||||
|
Ngày 14/02 |
Tăng, giảm so với ngày 11/02 |
Ngày 14/02 |
Tăng, giảm so với ngày 11/02 |
Ngày 14/02 |
Tăng, giảm so với ngày 11/02 |
Ngày 14/02 |
Tăng, giảm so với ngày 11/02 |
||||
|
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
14 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
16 |
0 |
|
|
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
14 |
0 |
15 |
0 |
13 |
0 |
|
|
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
28 |
0 |
21 |
0 |
25 |
0 |
20 |
0 |
|
|
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
18 |
0 |
21 |
0 |
30 |
0 |
18 |
0 |
|
|
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
25 |
0 |
30 |
0 |
20 |
0 |
|
|
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
110 |
0 |
100 |
0 |
110 |
0 |
100 |
0 |
|
|
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
90 |
0 |
100 |
0 |
110 |
0 |
90 |
0 |
|
|
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
130 |
0 |
120 |
0 |
110 |
0 |
110 |
0 |
|
|
9 |
Thịt bò phi lê |
1.000đ/kg |
320 |
0 |
300 |
0 |
280 |
0 |
280 |
0 |
|
|
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
270 |
0 |
300 |
0 |
280 |
0 |
230 |
0 |
|
|
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
55 |
0 |
45 |
0 |
42 |
0 |
42 |
0 |
|
|
12 |
Thịt gà tam hoàng lông màu |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
- |
- |
|
|
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
60 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
|
|
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
65 |
0 |
50 |
0 |
65 |
0 |
55 |
0 |
|
|
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
130 |
0 |
200 |
0 |
140 |
0 |
|
|
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
210 |
0 |
200 |
0 |
240 |
0 |
- |
- |
|
|
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
250 |
0 |
150 |
0 |
200 |
0 |
|
|
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
200 |
0 |
180 |
0 |
150 |
0 |
200 |
0 |
|
|
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
18 |
0 |
25 |
0 |
13 |
0 |
|
|
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
27 |
0 |
22 |
0 |
30 |
0 |
15 |
0 |
|
|
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
15 |
0 |
30 |
0 |
15 |
0 |
|
|
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
10 |
0 |
20 |
0 |
14 |
0 |
|
|
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
14 |
0 |
15 |
0 |
14 |
0 |
|
|
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
45 |
0 |
37 |
0 |
35 |
0 |
31 |
0 |
|
|
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
22 |
0 |
25 |
0 |
22 |
0 |
22 |
0 |
|
|
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
30 |
0 |
30 |
0 |
28 |
0 |
25 |
0 |
|
|
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
22 |
0 |
23 |
0 |
22 |
0 |
|
|
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
26 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
- |
- |
|
|
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
40 |
0 |
40 |
0 |
38 |
0 |
45 |
0 |
|
|
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
14 |
0 |
11 |
0 |
|
|
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
42 |
0 |
42 |
0 |
45 |
0 |
44 |
0 |
|
|
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/kg |
32 |
0 |
31 |
0 |
32 |
0 |
31 |
0 |
|
2. Giá một số mặt hàng khác
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 14/02 |
Tăng, giảm so với ngày 11/02 |
||
|
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
25.322 |
+962 |
|
|
Xăng E5RON92 |
24.571 |
+976 |
||||
|
Điêzen 0,05S |
19.865 |
+962 |
||||
|
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
460.000 |
0 |
||
|
3 |
Gas Potomex (12kg/bình) |
đ/bình |
452.000 |
0 |
||
|
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
5 |
0 |
||
|
5 |
Thóc (lúa) (Tp. Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
8 |
0 |
||
|
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
58 |
0 |
|
|
Giá heo hơi tại Thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
63 |
0 |
||||
|
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
55 |
0 |
||||
|
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
59 |
0 |
||||
|
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp |
58 |
0 |
||||
|
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
54 |
0 |
||||
|
Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
58 |
0 |
||||
|
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
880 |
0 |
|
|
NPK Đầu trâu |
790 |
0 |
||||
|
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
85 |
0 |
|
|
9 |
Thép (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
|
|
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
18 |
0 |
||||
|
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú – huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
45 |
0 |
|
|
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
170 |
0 |
||||
|
11 |
Thuốc thú y (huyện Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
455 |
0 |
|
|
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 200 liều |
175 |
0 |
|||
|
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
450 |
0 |
|
|
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
300 |
0 |
||||
|
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
290 |
0 |
||||
|
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
40 |
0 |
|
3. Giá một số mặt hàng nông sản
|
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Ngày 14/02 |
Tăng, giảm so với ngày 11/02 |
|
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
|
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
40 |
0 |
4. Đánh giá
a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 14/02/2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ổn định.
b) Theo văn bản số 603/BCT-TTTN ngày 11/02/2022 của Bộ Công Thương về việc điều hành kinh doanh xăng dầu, giá xăng dầu điều chỉnh tăng từ 15 giờ 00 phút ngày 11/02/2022, điều chỉnh tăng lần thứ ba trong năm 2022. Theo đó sau khi thực hiện việc trích lập, chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu, giá bán tối đa của các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường không cao hơn mức giá:
- Xăng RON95-III: Không cao hơn 25.322 đồng/lít (tăng 962 đồng/lít);
- Xăng E5RON92: Không cao hơn 24.571 đồng/lít (tăng 976 đồng/lít);
- Điêzen 0,05S: Không cao hơn 19.865 đồng/lít (tăng 962 đồng/lít).
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập