Dự ước tình hình xuất khẩu một số mặt hàng chủ lực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tháng 10/2023 và 10 tháng năm 2023
Huỳnh Anh Tú Huynh Anh Tu
2023-11-08T04:05:48+07:00
2023-11-08T04:05:48+07:00
https://sct.dongnai.gov.vn/vi/news/Quan-ly-thuong-mai/du-uoc-tinh-hinh-xuat-khau-mot-so-mat-hang-chu-luc-tren-dia-ban-tinh-dong-nai-thang-10-2023-va-10-thang-nam-2023-5766.html
/themes/dongnai/images/no_image.gif
Sở Công Thương
https://sct.dongnai.gov.vn/uploads/sct/logo_2.png
Thứ tư - 01/11/2023 14:00
Dự ước tình hình xuất khẩu một số mặt hàng chủ lực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tháng 10/2023 và 10 tháng năm 2023
|
Thực hiện tháng 9/2023
(1.000 USD)
|
Uớc tháng 10/2023
(1.000 USD)
|
Ước 10 tháng năm 2023
(1.000 USD)
|
Dự tính tháng 10/2023 so tháng 9/2023
(%)
|
Dự tính tháng 10/2023 so cùng kỳ
(%)
|
Dự tính 10 tháng năm 2023 so CK
(%)
|
Tỷ trọng kỳ
(%)
|
Tỷ trọng lũy kế
(%)
|
|
|
TỔNG TRỊ GIÁ
|
1.712.216
|
1.770.774
|
17.827.125
|
3,4
|
-4,3
|
-14,4
|
100,0
|
100,0
|
|
|
I.
Phân theo loại hình kinh tế
|
|
1. Kinh tế nhà nước
|
35.967
|
37.024
|
386.042
|
2,9
|
-10,4
|
-18,7
|
2,1
|
2,2
|
|
|
2. Kinh tế Ngoài nhà nước
|
412.468
|
425.296
|
4.352.494
|
3,1
|
-3,2
|
-10,5
|
24,0
|
24,4
|
|
|
3. Kinh tế có vốn ĐTNN
|
1.263.781
|
1.308.454
|
13.088.589
|
3,5
|
-4,4
|
-15,5
|
73,9
|
73,4
|
|
|
II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu
|
|
Hàng hoá khác
|
482.370
|
499.620
|
5.055.963
|
3,6
|
0,5
|
-14,0
|
28,2
|
28,4
|
|
|
Giày dép các loại
|
288.305
|
301.193
|
3.484.331
|
4,5
|
-29,6
|
-20,4
|
17,0
|
19,5
|
|
|
Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng
|
177.393
|
185.652
|
1.883.176
|
4,7
|
-9,4
|
-14,5
|
10,5
|
10,6
|
|
|
Sản phẩm gỗ
|
125.439
|
129.560
|
1.106.412
|
3,3
|
-2,7
|
-31,8
|
7,3
|
6,2
|
|
|
Hàng dệt, may
|
122.977
|
126.814
|
1.332.428
|
3,1
|
1,1
|
-15,3
|
7,2
|
7,5
|
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
110.442
|
112.150
|
912.468
|
1,5
|
19,6
|
5,9
|
6,3
|
5,1
|
|
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
107.972
|
109.510
|
1.032.668
|
1,4
|
13,1
|
-16,4
|
6,2
|
5,8
|
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
100.145
|
102.325
|
988.032
|
2,2
|
0,1
|
-3,5
|
5,8
|
5,5
|
|
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
70.010
|
71.522
|
667.363
|
2,2
|
6,5
|
-20,1
|
4,0
|
3,7
|
|
|
Cà phê
|
46.916
|
50.035
|
584.830
|
6,7
|
67,2
|
43,2
|
2,8
|
3,3
|
|
|
Hạt điều
|
35.944
|
36.347
|
311.836
|
1,1
|
51,5
|
37,4
|
2,1
|
1,7
|
|
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
33.818
|
35.184
|
344.531
|
4,0
|
-1,3
|
-23,9
|
2,0
|
1,9
|
|
|
Cao su
|
6.223
|
6.429
|
75.261
|
3,3
|
-32,5
|
-2,1
|
0,4
|
0,4
|
|
|
Hạt tiêu
|
4.263
|
4.432
|
47.825
|
4,0
|
86,2
|
-15,9
|
0,3
|
0,3
|
|
