Kim ngạch xuất khẩu của một số mặt hàng khác trong tháng 01/2024 như sau:
- Xơ, sợi dệt các loại ước đạt 101 triệu USD (chiếm 5,3% KNXK của tỉnh), tăng 2,2% so với tháng trước, tăng 25,5% so với cùng kỳ.
- Phương tiện vận tải và phụ tùng ước đạt 95 triệu USD (chiếm 5%), tăng 1,3% so với tháng trước, tăng 42,9% so với cùng kỳ
- Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện ước đạt 84 triệu USD (chiếm 4,4% KNXK của tỉnh), tăng 1,4% so với tháng trước, tăng 35,4% so với cùng kỳ.
- Sản phẩm từ sắt thép ước đạt 65 triệu USD (chiếm 3,4% tổng KNXK của tỉnh), tăng 2,6% so với tháng trước, giảm 5% so với cùng kỳ.
- Hạt điều ước đạt 40 triệu USD (chiếm 2,1%), tăng 3,1% so với tháng trước, tăng 162,1% so với cùng kỳ.
- Sản phẩm từ chất dẻo ước đạt 35 triệu USD (chiếm 1,8% KNXK của tỉnh), tăng 1,2% so với tháng trước, tăng 51,7% so với cùng kỳ.
- Hàng rau quả ước đạt 21 triệu USD (chiếm 1,1%), tăng 1,6% so với tháng trước, tăng 150% so với cùng kỳ.
- Cao su ước đạt 8,2 triệu USD (chiếm 0,4%), tăng 2,4% so với tháng trước, tăng 18,5% so với cùng kỳ.
- Hạt tiêu ước đạt 5,4 triệu USD (chiếm 0,3%), tăng 1,9% so với tháng trước, tăng 103,8% so với cùng kỳ.
|
Thực hiện tháng 12/2023
(1.000 USD) |
Uớc tháng 01/2024
(1.000 USD) |
Ước 01 tháng đầu năm 2024
(1.000 USD) |
Dự tính tháng 01/2024 so tháng 12/2023 (%) |
Dự tính tháng 01/2024 so cùng kỳ (%) |
Dự tính 01 tháng đầu năm 2024 so CK (%) |
Tỷ trọng kỳ
(%) |
Tỷ trọng lũy kế
(%) |
|
TỔNG TRỊ GIÁ |
1.887.349 |
1.916.792 |
1.916.792 |
1,6 |
38,5 |
38,5 |
100,0 |
100,0 |
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
Kinh tế nhà nước |
39.743 |
39.791 |
39.791 |
0,1 |
28,8 |
28,8 |
2,1 |
2,1 |
|
Kinh tế Ngoài NN |
456.408 |
462.159 |
462.159 |
1,3 |
36,1 |
36,1 |
24,1 |
24,1 |
|
KT có vốn ĐTNN |
1.391.197 |
1.414.842 |
1.414.842 |
1,7 |
39,6 |
39,6 |
73,8 |
73,8 |
|
II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu |
Hàng hoá khác |
532.702 |
535.755 |
535.755 |
0,6 |
33,6 |
33,6 |
28,0 |
28,0 |
|
Giày dép các loại |
351.168 |
356.505 |
356.505 |
1,5 |
20,5 |
20,5 |
18,6 |
18,6 |
|
Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng |
206.276 |
211.453 |
211.453 |
2,5 |
56,1 |
56,1 |
11,0 |
11,0 |
|
Sản phẩm gỗ |
139.986 |
143.344 |
143.344 |
2,4 |
83,2 |
83,2 |
7,5 |
7,5 |
|
Hàng dệt, may |
130.540 |
132.602 |
132.602 |
1,6 |
20,5 |
20,5 |
6,9 |
6,9 |
|
Cà phê |
98.980 |
101.276 |
101.276 |
2,3 |
178,4 |
178,4 |
5,3 |
5,3 |
|
Xơ, sợi dệt các loại |
98.972 |
101.110 |
101.110 |
2,2 |
25,5 |
25,5 |
5,3 |
5,3 |
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
94.489 |
95.755 |
95.755 |
1,3 |
42,9 |
42,9 |
5,0 |
5,0 |
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
83.460 |
84.604 |
84.604 |
1,4 |
35,4 |
35,4 |
4,4 |
4,4 |
|
Sản phẩm từ sắt thép |
63.582 |
65.260 |
65.260 |
2,6 |
-5,0 |
-5,0 |
3,4 |
3,4 |
|
Hạt điều |
38.854 |
40.074 |
40.074 |
3,1 |
162,1 |
162,1 |
2,1 |
2,1 |
|
Sản phẩm từ chất dẻo |
34.951 |
35.364 |
35.364 |
1,2 |
51,7 |
51,7 |
1,8 |
1,8 |
|
Cao su |
8.082 |
8.279 |
8.279 |
2,4 |
18,5 |
18,5 |
0,4 |
0,4 |
|
Hạt tiêu |
5.308 |
5.411 |
5.411 |
1,9 |
103,8 |
103,8 |
0,3 |
0,3 |
|