Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Dự ước KNXK một số mặt hàng khác (dưới 101 triệu USD) tỉnh Đồng Nai tháng 01/2024

Thứ năm - 08/02/2024 10:39
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Dự ước KNXK một số mặt hàng khác (dưới 101 triệu USD) tỉnh Đồng Nai tháng 01/2024

Kim ngạch xuất khẩu của một số mặt hàng khác trong tháng 01/2024 như sau:

- Xơ, sợi dệt các loại ước đạt 101 triệu USD (chiếm 5,3% KNXK của tỉnh), tăng 2,2% so với tháng trước, tăng 25,5% so với cùng kỳ.  

- Phương tiện vận tải và phụ tùng ước đạt 95 triệu USD (chiếm 5%), tăng 1,3% so với tháng trước, tăng 42,9% so với cùng kỳ

- Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện ước đạt 84 triệu USD (chiếm 4,4% KNXK của tỉnh), tăng 1,4% so với tháng trước, tăng 35,4% so với cùng kỳ.  

- Sản phẩm từ sắt thép ước đạt 65 triệu USD (chiếm 3,4% tổng KNXK của tỉnh), tăng 2,6% so với tháng trước, giảm 5% so với cùng kỳ.  

- Hạt điều ước đạt 40 triệu USD (chiếm 2,1%), tăng 3,1% so với tháng trước, tăng 162,1% so với cùng kỳ.  

- Sản phẩm từ chất dẻo ước đạt 35 triệu USD (chiếm 1,8% KNXK của tỉnh), tăng 1,2% so với tháng trước, tăng 51,7% so với cùng kỳ.  

- Hàng rau quả ước đạt 21 triệu USD (chiếm 1,1%), tăng 1,6% so với tháng trước, tăng 150% so với cùng kỳ.  

- Cao su ước đạt 8,2 triệu USD (chiếm 0,4%), tăng 2,4% so với tháng trước, tăng 18,5% so với cùng kỳ.

- Hạt tiêu ước đạt 5,4 triệu USD (chiếm 0,3%), tăng 1,9% so với tháng trước, tăng 103,8% so với cùng kỳ.

Thực hiện tháng 12/2023

(1.000 USD)

Uớc tháng 01/2024

(1.000 USD)

Ước 01 tháng đầu năm 2024

(1.000 USD)

Dự tính tháng 01/2024 so tháng 12/2023
(%)

Dự tính tháng 01/2024 so cùng kỳ
(%)

Dự tính 01 tháng đầu năm 2024 so CK
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

 

   TỔNG TRỊ GIÁ

 1.887.349

1.916.792

 1.916.792

1,6

38,5

38,5

100,0

100,0

 

   I.  Phân theo loại hình kinh tế

Kinh tế nhà nước

 39.743

39.791

39.791

0,1

28,8

28,8

2,1

2,1

 

Kinh tế Ngoài NN

 456.408

462.159

462.159

1,3

36,1

36,1

24,1

24,1

 

KT có vốn ĐTNN

1.391.197

1.414.842

1.414.842

1,7

39,6

39,6

73,8

73,8

 

   II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu

Hàng hoá khác

532.702

535.755

 535.755

0,6

33,6

33,6

28,0

28,0

 

Giày dép các loại

 351.168

356.505

 356.505

1,5

20,5

20,5

18,6

18,6

 

Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng

 206.276

211.453

 211.453

2,5

56,1

56,1

11,0

11,0

 

Sản phẩm gỗ

 139.986

143.344

 143.344

2,4

83,2

83,2

7,5

7,5

 

Hàng dệt, may

 130.540

132.602

 132.602

1,6

20,5

20,5

6,9

6,9

 

Cà phê

 98.980

101.276

 101.276

2,3

178,4

178,4

5,3

5,3

 

Xơ, sợi dệt các loại

 98.972

101.110

 101.110

2,2

25,5

25,5

5,3

5,3

 

Phương tiện vận tải và phụ tùng

 94.489

95.755

 95.755

1,3

42,9

42,9

5,0

5,0

 

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

 83.460

84.604

 84.604

1,4

35,4

35,4

4,4

4,4

 

Sản phẩm từ sắt thép

 63.582

65.260

 65.260

2,6

-5,0

-5,0

3,4

3,4

 

Hạt điều

 38.854

40.074

 40.074

3,1

162,1

162,1

2,1

2,1

 

Sản phẩm từ chất dẻo

 34.951

35.364

 35.364

1,2

51,7

51,7

1,8

1,8

 

Cao su

 8.082

8.279

 8.279

2,4

18,5

18,5

0,4

0,4

 

Hạt tiêu

 5.308

5.411

 5.411

1,9

103,8

103,8

0,3

0,3

 ​

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

1,132

Tổng lượt truy cập

1,590,533
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây