Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu sáng ngày 08/02/2024 nhằm 29 tháng chạp âm lịch-ss

Thứ năm - 08/02/2024 15:33
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu sáng ngày 08/02/2024 nhằm 29 tháng chạp âm lịch

Báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu sáng ngày 08/02/2024 nhằm 29 tháng chạp âm lịch

 Thực hiện chỉ đạo của Bộ Công Thương tại Công văn số 1958/BCT-TTTN ngày 08/3/2011 về việc báo cáo hàng ngày về các mặt hàng thiết yếu; Công văn số 2373/BCT-TTTN ngày 01/4/2020 về việc báo cáo tình hình thị trường, giá cả hàng hóa thiết yếu trong tình hình dịch Covid-19,

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá sáng ngày 08/02/2024 (29/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

1.          Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

 

 

 

 

TT

 

 

 

Mặt hàng

 

 

 

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

 

Sáng

ngày 08/02

Tăng, giảm so với chiều ngày 07/02

 

Sáng ngày 08/02

Tăng, giảm so với sáng  ngày 07/02

 

Sáng ngày 08/02

Tăng, giảm so với sáng  ngày 07/02

 

Sáng ngày 08/02

Tăng, giảm so với chiều ngày 07/02

1

Gạo dẻo thơm

Long An

1.000đ/kg

19

0

20

0

19

0

20

0

2

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

19

0

3

Gạo ST 25

1.000đ/kg

30

0

26

0

28

0

27

0

4

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

20

0

5

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

35

0

35

0

25

0

25

0

6

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

100

0

100

0

100

0

100

0

7

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

110

0

100

0

90

0

90

0

8

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

140

0

150

0

120

0

130

0

9

Thịt philê

1.000đ/kg

320

0

300

0

300

0

320

+20

10

Thịt bắp

1.000đ/kg

250

0

300

0

270

0

230

0

11

Thịt công

nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

60

0

55

0

50

0

55

0

12

Thịt (lông màu)

1.000đ/kg

140

0

70

0

100

0

140

0

 

 

 

TT

 

 

 

Mặt hàng

 

 

 

Đơn vị tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh (Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú (Chợ Phương Lâm)

 

Sáng ngày 08/02

Tăng, giảm so với chiều ngày 07/02

 

Sáng ngày 08/02

Tăng, giảm so với chiều ngày 07/02

 

Sáng ngày 08/02

Tăng, giảm so với sáng 07/02

 

Sáng ngày 08/02

Tănggiảm so với chiều ngày 07/02

13

lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

80

+10

65

0

65

0

70

0

14

diêu hồng

1.000đ/kg

70

0

60

0

60

0

60

0

15

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

100

0

200

0

-

-

16

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

220

0

200

0

240

0

-

-

17

Mực (loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

250

0

300

0

240

0

18

Tôm (loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

180

0

200

0

200

0

19

Bắp cải

1.000đ/kg

15

0

17

0

10

0

7,7

0

20

Khoai tây

1.000đ/kg

30

0

22

0

20

0

12

0

21

rốt

1.000đ/kg

30

0

18

0

20

0

10

0

22

xanh

1.000đ/kg

25

0

17

0

13

0

20

0

23

đỏ

1.000đ/kg

20

0

12

0

12

0

10

0

24

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

36

0

48

0

35

0

36

0

25

Trứng công

nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

25

0

25

0

35

0

25

0

26

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

33

0

35

0

36

0

30

0

27

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

24

0

24

0

28

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

27

0

25

0

28

0

28

0

29

Nước mắm

Chinsu 500ml

1.000đ/chai

45

0

40

0

43

0

45

0

 

30

Nước tương

Chinsu 250 ml

 

1.000đ/chai

12

0

12

0

12

0

11

0

31

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

40

0

42

0

41

0

40

0

32

Bột ngọt

Ajinomoto (450g)

1.000đ/kg

35

0

33

0

32

0

35

0

33

Hạt dưa lớn

1.000 đ/kg

80

0

150

0

170

0

150

0

34

Hạt hướng dương

1.000 đ/kg

-

-

70

0

80

0

-

-

35

Mứt

1.000 đ/kg

120

0

80

0

70

0

100

0

36

Mứt dừa

1.000 đ/kg

120

0

100

0

100

0

100

0

37

Mứt hạt sen

1.000 đ/kg

180

0

150

0

130

0

150

0

38

Mứt gừng

1.000 đ/kg

150

0

80

0

140

0

150

0

39

Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả)

1.000 đ/kg

-

-

17

0

15

0

-

-

 

40

Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả)

1.000 đ/kg

-

-

-

-

14

0

0

0

41

Bia 333

1.000đ/thùng

280

0

-

-

295

0

280

0

42

Bia Tiger

1.000đ/thùng

350

0

350

0

365

0

350

0

43

Bia Heineken

1.000đ/thùng

450

0

465

-

440

0

450

0

44

Nước ngọt Pepssi

1.000đ/thùng

185

0

165

0

185

0

175

0

45

Nước ngọt

Cocacola

1.000đ/thùng

180

0

180

0

185

0

170

0

46

Bưởi da xanh

1.000 đ/chục

1.000

0

-

-

40

(đ/kg)

0

1.000

0

47

Bưởi đường lá cam

1.000 đ/chục

600

0

-

-

35

0

600

0

48

Hoa Huệ Đà Lạt

1.000 đ/chục

300

0

-

-

100

0

100

0

49

Hoa Dơn (Lay ơn)

1.000 đ/chục

150

0

90

0

60

0

120

0

50

Hoa đồng tiền

1.000 đ/chục

140

0

-

-

90

0

70

0

51

Hoa Cúc

1.000 đ/chục

50

0

60

0

40

0

50

0

 

2.          Giá một số mặt hàng khác

 

 

TT

 

Mặt hàng

 

Đơn vị

tính

Sáng ngày 08/02

Tăng,     

giảm so với chiều ngày 07/02

 

1

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính

Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

 

đ/lít

24.160

0

Xăng E5RON92

22.913

0

Điêzen 0,05S

20.999

0

2

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

441.000

0

3

Gas Petimex (12kg/bình)

đ/bình

451.000

0

4

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5

Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa)

1.000đ/kg

11

0

6

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung

cấp

1.000đ/kg

 

56

0

7

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung  cấp

1.000đ/kg

56

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

58

0

 

8

Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh,

Xuân Lộc,  Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

543

0

NPK Đầu trâu

873

0

9

Xi măng

(Thành phố Biên Hòa)

Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

103

0

 

10

Thép

(Biên Hoà, Vĩnh     Cửu)

Thép 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

18,3

0

Thép 6 Hòa Phát)

17,1

0

 

11

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) Sherpa

(huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) SINATE cỏ

cháy (huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

135

0

 

12

Thuốc thú y (Long Khánh,

Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

458

0

Vacxin cúm gia cầm H5N1 200 liều

Lọ/100ml/500 liều

251

0

 

 

13

Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến

15kg

1.000đ/bao

475

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

335

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

325

0

14

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0


         

  3. Giá một số mặt hàng nông sản

 

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Sáng ngày 08/02

Tăng,    giảm so với chiều ngày 07/02

1

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

71

0

2

phê

1.000đ/kg

57

0

 

 

TT

Mặt hàng (Giá loại 1)

Đơn vị tính

Chợ đầu mối nông sản thực phẩm

Dầu Giây (Thống Nhất)

Sáng ngày 08/02

Tăng,        giảm so với chiều ngày 07/02

1

Củ tỏi

1.000 đ/kg

35

-5

2

Hành tím

1.000 đ/kg

30

+1

3

Củ cải trắng

1.000 đ/kg

5

0

4

Bí đỏ

1.000 đ/kg

9

0

5

Bắp cải trắng

1.000 đ/kg

10

0

6

Cà chua

1.000 đ/kg

12

0

7

Chuối

1.000 đ/kg

12

0

8

Dưa leo

1.000 đ/kg

12

0

9

Khổ qua

1.000 đ/kg

10

0

10

Khoai lang

1.000 đ/kg

15

0

11

Khoai tây

1.000 đ/kg

15

0

12

Ớt

1.000 đ/kg

35

0

13

Bông cải trắng

1.000 đ/kg

10

0

14

Bông cải xanh

1.000 đ/kg

8

0

15

Cải bẹ xanh

1.000 đ/kg

10

0

16

Cải thìa

1.000 đ/kg

10

0

17

Cần tây

1.000 đ/kg

18

0

18

Su su

1.000 đ/kg

5

0

19

Xoài Đài Loan

1.000 đ/kg

6

0

20

Xoài keo

1.000 đ/kg

10

0

21

Mít Thái

1.000 đ/kg

-

-

22

Dưa hấu

1.000 đ/kg

10

0

23

Sầu riêng

1.000 đ/kg

-

-

24

Thanh long

1.000 đ/kg

24

0

25

Quýt

1.000 đ/kg

20

0

4.    Đánh giá

a) Giá các mặt hàng thiết yếu tại các chợ trên địa bàn tỉnh buổi sáng ngày 08/2/2024 (29/12 âm lịch) tương đối ổn định, chỉ có biến động tại chợ Phương Lâm- huyện Định Quán: Thịt bò philê tăng 20.000 đồng/kg (từ 300.000 lên 320.000);

b) Theo ghi nhận giá một số mặt hàng nông sản tại chợ đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây: Củ tỏi giảm 5.000 đồng/kg (từ 40.000 xuống 35.000); hành tím tăng 1.000 đồng/kg (từ 29.000 lên 30.000).

Trên đây là báo cáo tình hình thị trường, giá cả hàng hóa thiết yếu sáng ngày 08/02/2024 (29/12 Âm lịch) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, Sở Công Thương kính báo cáo./.

NTNS

8-2-2024 baogia sang29ALss.pdf.pdf8-2-2024 baogia sang29ALss.pdf.pdf

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

2,482

Tổng lượt truy cập

1,591,883
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây