Báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu sáng ngày 08/02/2024 nhằm 29 tháng chạp âm lịch
Thực hiện chỉ đạo của Bộ Công Thương tại Công văn số 1958/BCT-TTTN ngày 08/3/2011 về việc báo cáo hàng ngày về các mặt hàng thiết yếu; Công văn số 2373/BCT-TTTN ngày 01/4/2020 về việc báo cáo tình hình thị trường, giá cả hàng hóa thiết yếu trong tình hình dịch Covid-19,
Sở Công Thương báo cáo nhanh giá sáng ngày 08/02/2024 (29/12 Âm lịch) của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) |
||||
|
Sáng ngày 08/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 07/02 |
Sáng ngày 08/02 |
Tăng, giảm so với sáng ngày 07/02 |
Sáng ngày 08/02 |
Tăng, giảm so với sáng ngày 07/02 |
Sáng ngày 08/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 07/02 |
|||
|
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
19 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
20 |
0 |
|
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
19 |
0 |
|
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
26 |
0 |
28 |
0 |
27 |
0 |
|
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
20 |
0 |
|
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
35 |
0 |
35 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
|
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
110 |
0 |
100 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
|
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
140 |
0 |
150 |
0 |
120 |
0 |
130 |
0 |
|
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
320 |
0 |
300 |
0 |
300 |
0 |
320 |
+20 |
|
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
300 |
0 |
270 |
0 |
230 |
0 |
|
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
60 |
0 |
55 |
0 |
50 |
0 |
55 |
0 |
|
12 |
Thịt gà (lông màu) |
1.000đ/kg |
140 |
0 |
70 |
0 |
100 |
0 |
140 |
0 |
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) |
||||
|
Sáng ngày 08/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 07/02 |
Sáng ngày 08/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 07/02 |
Sáng ngày 08/02 |
Tăng, giảm so với sáng 07/02 |
Sáng ngày 08/02 |
Tănggiảm so với chiều ngày 07/02 |
|||
|
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
+10 |
65 |
0 |
65 |
0 |
70 |
0 |
|
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
70 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
60 |
0 |
|
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
100 |
0 |
200 |
0 |
- |
- |
|
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
220 |
0 |
200 |
0 |
240 |
0 |
- |
- |
|
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
250 |
0 |
300 |
0 |
240 |
0 |
|
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
180 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
|
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
17 |
0 |
10 |
0 |
7,7 |
0 |
|
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
22 |
0 |
20 |
0 |
12 |
0 |
|
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
18 |
0 |
20 |
0 |
10 |
0 |
|
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
17 |
0 |
13 |
0 |
20 |
0 |
|
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
12 |
0 |
12 |
0 |
10 |
0 |
|
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
36 |
0 |
48 |
0 |
35 |
0 |
36 |
0 |
|
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
25 |
0 |
25 |
0 |
35 |
0 |
25 |
0 |
|
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
33 |
0 |
35 |
0 |
36 |
0 |
30 |
0 |
|
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
24 |
0 |
|
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
27 |
0 |
25 |
0 |
28 |
0 |
28 |
0 |
|
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
45 |
0 |
40 |
0 |
43 |
0 |
45 |
0 |
|
30 |
Nước tương Chinsu 250 ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
12 |
0 |
11 |
0 |
|
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
40 |
0 |
42 |
0 |
41 |
0 |
40 |
0 |
|
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/kg |
35 |
0 |
33 |
0 |
32 |
0 |
35 |
0 |
|
33 |
Hạt dưa lớn |
1.000 đ/kg |
80 |
0 |
150 |
0 |
170 |
0 |
150 |
0 |
|
34 |
Hạt hướng dương |
1.000 đ/kg |
- |
- |
70 |
0 |
80 |
0 |
- |
- |
|
35 |
Mứt bí |
1.000 đ/kg |
120 |
0 |
80 |
0 |
70 |
0 |
100 |
0 |
|
36 |
Mứt dừa |
1.000 đ/kg |
120 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
37 |
Mứt hạt sen |
1.000 đ/kg |
180 |
0 |
150 |
0 |
130 |
0 |
150 |
0 |
|
38 |
Mứt gừng |
1.000 đ/kg |
150 |
0 |
80 |
0 |
140 |
0 |
150 |
0 |
|
39 |
Dưa hấu dài (trên, dưới 4kg/quả) |
1.000 đ/kg |
- |
- |
17 |
0 |
15 |
0 |
- |
- |
|
40 |
Dưa hấu tròn (trên, dưới 7kg/quả) |
1.000 đ/kg |
- |
- |
- |
- |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
41 |
Bia 333 |
1.000đ/thùng |
280 |
0 |
- |
- |
295 |
0 |
280 |
0 |
|
42 |
Bia Tiger |
1.000đ/thùng |
350 |
0 |
350 |
0 |
365 |
0 |
350 |
0 |
|
43 |
Bia Heineken |
1.000đ/thùng |
450 |
0 |
465 |
- |
440 |
0 |
450 |
0 |
|
44 |
Nước ngọt Pepssi |
1.000đ/thùng |
185 |
0 |
165 |
0 |
185 |
0 |
175 |
0 |
|
45 |
Nước ngọt Cocacola |
1.000đ/thùng |
180 |
0 |
180 |
0 |
185 |
0 |
170 |
0 |
|
46 |
Bưởi da xanh |
1.000 đ/chục |
1.000 |
0 |
- |
- |
40 (đ/kg) |
0 |
1.000 |
0 |
|
47 |
Bưởi đường lá cam |
1.000 đ/chục |
600 |
0 |
- |
- |
35 |
0 |
600 |
0 |
|
48 |
Hoa Huệ Đà Lạt |
1.000 đ/chục |
300 |
0 |
- |
- |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
49 |
Hoa Dơn (Lay ơn) |
1.000 đ/chục |
150 |
0 |
90 |
0 |
60 |
0 |
120 |
0 |
|
50 |
Hoa đồng tiền |
1.000 đ/chục |
140 |
0 |
- |
- |
90 |
0 |
70 |
0 |
|
51 |
Hoa Cúc |
1.000 đ/chục |
50 |
0 |
60 |
0 |
40 |
0 |
50 |
0 |
2. Giá một số mặt hàng khác
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Sáng ngày 08/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 07/02 |
|||
|
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
24.160 |
0 |
||
|
Xăng E5RON92 |
22.913 |
0 |
|||||
|
Điêzen 0,05S |
20.999 |
0 |
|||||
|
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
441.000 |
0 |
|||
|
3 |
Gas Petimex (12kg/bình) |
đ/bình |
451.000 |
0 |
|||
|
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 |
|||
|
5 |
Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
11 |
0 |
|||
|
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg
|
56 |
0 |
||
|
7 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
1.000đ/kg |
56 |
0 |
||
|
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
54 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
55 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
55 |
0 |
|||||
|
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
58 |
0 |
|||||
|
8 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
543 |
0 |
||
|
NPK Đầu trâu |
873 |
0 |
|||||
|
9 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
103 |
0 |
||
|
10 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
18,3 |
0 |
||
|
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
17,1 |
0 |
|||||
|
11 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
45 |
0 |
||
|
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
135 |
0 |
|||||
|
12 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
458 |
0 |
||
|
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/500 liều |
251 |
0 |
||||
|
13 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
475 |
0 |
||
|
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
335 |
0 |
|||||
|
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
325 |
0 |
|||||
|
14 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
40 |
0 |
||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
|
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Sáng ngày 08/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 07/02 |
|
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
71 |
0 |
|
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
57 |
0 |
|
TT |
Mặt hàng (Giá loại 1) |
Đơn vị tính |
Chợ đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây (Thống Nhất) |
|
|
Sáng ngày 08/02 |
Tăng, giảm so với chiều ngày 07/02 |
|||
|
1 |
Củ tỏi |
1.000 đ/kg |
35 |
-5 |
|
2 |
Hành tím |
1.000 đ/kg |
30 |
+1 |
|
3 |
Củ cải trắng |
1.000 đ/kg |
5 |
0 |
|
4 |
Bí đỏ |
1.000 đ/kg |
9 |
0 |
|
5 |
Bắp cải trắng |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
|
6 |
Cà chua |
1.000 đ/kg |
12 |
0 |
|
7 |
Chuối |
1.000 đ/kg |
12 |
0 |
|
8 |
Dưa leo |
1.000 đ/kg |
12 |
0 |
|
9 |
Khổ qua |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
|
10 |
Khoai lang |
1.000 đ/kg |
15 |
0 |
|
11 |
Khoai tây |
1.000 đ/kg |
15 |
0 |
|
12 |
Ớt |
1.000 đ/kg |
35 |
0 |
|
13 |
Bông cải trắng |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
|
14 |
Bông cải xanh |
1.000 đ/kg |
8 |
0 |
|
15 |
Cải bẹ xanh |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
|
16 |
Cải thìa |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
|
17 |
Cần tây |
1.000 đ/kg |
18 |
0 |
|
18 |
Su su |
1.000 đ/kg |
5 |
0 |
|
19 |
Xoài Đài Loan |
1.000 đ/kg |
6 |
0 |
|
20 |
Xoài keo |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
|
21 |
Mít Thái |
1.000 đ/kg |
- |
- |
|
22 |
Dưa hấu |
1.000 đ/kg |
10 |
0 |
|
23 |
Sầu riêng |
1.000 đ/kg |
- |
- |
|
24 |
Thanh long |
1.000 đ/kg |
24 |
0 |
|
25 |
Quýt |
1.000 đ/kg |
20 |
0 |
a) Giá các mặt hàng thiết yếu tại các chợ trên địa bàn tỉnh buổi sáng ngày 08/2/2024 (29/12 âm lịch) tương đối ổn định, chỉ có biến động tại chợ Phương Lâm- huyện Định Quán: Thịt bò philê tăng 20.000 đồng/kg (từ 300.000 lên 320.000);
b) Theo ghi nhận giá một số mặt hàng nông sản tại chợ đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây: Củ tỏi giảm 5.000 đồng/kg (từ 40.000 xuống 35.000); hành tím tăng 1.000 đồng/kg (từ 29.000 lên 30.000).
Trên đây là báo cáo tình hình thị trường, giá cả hàng hóa thiết yếu sáng ngày 08/02/2024 (29/12 Âm lịch) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, Sở Công Thương kính báo cáo./.
NTNS
8-2-2024 baogia sang29ALss.pdf.pdf
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập