Kim ngạch nhập khẩu của một số mặt hàng khác trong tháng 01/2024 như sau:
- KNNK ngô ước đạt 73 triệu USD (chiếm 5,8%), giảm 19,8% so với tháng trước, tăng 110,6% so với cùng kỳ.
- KNNK nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày ước đạt 67 triệu USD (chiếm 5,3%), tăng 4% so với tháng trước, tăng 96,1% so với cùng kỳ.
- KNNK kim loại thường ước đạt 63 triệu USD (chiếm 5%), tăng 1,2% so với tháng trước, tăng 57,2% so với cùng kỳ.
- KNNK thức ăn gia súc và nguyên liệu ước đạt 62 triệu USD (chiếm 4,9% KNNK), tăng 2,5% so với tháng trước, tăng 61,4% so với cùng kỳ.
- KNNK sản phẩm hóa chất ước đạt 52 triệu USD (chiếm 4,2%), tăng 0,3% so với tháng trước, tăng 45,6% so với cùng kỳ.
- KNNK vải các loại ước đạt 56 triệu USD (chiếm 4,5% KNNK), tăng 3,4% so với tháng trước, tăng 16,4% so với cùng kỳ.
- KNNK xơ, sợi dệt các loại ước đạt 34 triệu USD (chiếm 2,8%), tăng 2,7% so với tháng trước, tăng 29,5% so với cùng kỳ.
- KNNK bông ước đạt 39 triệu USD (chiếm 3,1% KNNK), tăng 15,3% so với tháng trước, tăng 15,2% so với cùng kỳ.
- KNNK cao su ước đạt 17 triệu USD (chiếm 1,3%), tăng 4,5% so với tháng trước, tăng 69,7% so với cùng kỳ.
- KNNK gỗ và sản phẩm gỗ ước đạt 12 triệu USD (chiếm 1%), tăng 4,4% so với tháng trước, tăng 19,1% so với cùng kỳ.
- KNNK dược phẩm ước đạt 7,4 triệu USD (chiếm 0,6%), tăng 1,7% so với tháng trước, tăng 40% với cùng kỳ.
- KNNK hạt điều ước đạt 3,8 triệu USD (chiếm 0,3%), tăng 7,3% so với tháng trước, giảm 72,7% so với cùng kỳ.
- KNNK hàng rau quả ước đạt 2,6 triệu USD (chiếm 0,2%), tăng 1,3 so với tháng trước, giảm 13% so với cùng kỳ.
Thực hiện tháng 12/2023 (1.000 USD) |
Uớc tháng 01/2024 (1.000 USD) |
Ước 01 tháng đầu năm 2024 (1.000 USD) |
Dự tính tháng 01/2024 so tháng 12/2023 |
Dự tính tháng 01/2024 so cùng kỳ |
Dự tính 01 tháng đầu năm 2024 so CK |
Tỷ trọng kỳ (%) |
Tỷ trọng lũy kế (%) | |
TỔNG TRỊ GIÁ |
1.254.339 |
1.270.018 |
1.270.018 |
1,3 |
28,2 |
28,2 |
100,0 |
100,0 |
I. Phân theo loại hình kinh tế | ||||||||
Kinh tế nhà nước |
15.528 |
15.712 |
15.712 |
1,2 |
19,5 |
19,5 |
1,2 |
1,2 |
Kinh tế ngoài NN |
186.236 |
188.248 |
188.248 |
1,1 |
32,3 |
32,3 |
14,8 |
14,8 |
Kinh tế có vốn ĐTNN |
1.052.575 |
1.066.058 |
1.066.058 |
1,3 |
27,7 |
27,7 |
83,9 |
83,9 |
II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu | ||||||||
Hàng hoá khác |
259.251 |
267.832 |
267.832 |
3,3 |
25,9 |
25,9 |
21,1 |
21,1 |
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
139.672 |
141.669 |
141.669 |
1,4 |
26,5 |
26,5 |
11,2 |
11,2 |
Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu |
100.234 |
102.489 |
102.489 |
2,3 |
1,7 |
1,7 |
8,1 |
8,1 |
Hóa chất |
88.772 |
91.213 |
91.213 |
2,8 |
7,1 |
7,1 |
7,2 |
7,2 |
Sắt thép các loại |
84.314 |
85.537 |
85.537 |
1,5 |
3,6 |
3,6 |
6,7 |
6,7 |
Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện |
75.983 |
78.095 |
78.095 |
2,8 |
37,9 |
37,9 |
6,1 |
6,1 |
Ngô |
91.441 |
73.308 |
73.308 |
-19,8 |
110,6 |
110,6 |
5,8 |
5,8 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
64.543 |
67.117 |
67.117 |
4,0 |
96,1 |
96,1 |
5,3 |
5,3 |
Kim loại thường khác |
63.245 |
63.985 |
63.985 |
1,2 |
57,2 |
57,2 |
5,0 |
5,0 |
Thức ăn gia súc và NL |
60.526 |
62.021 |
62.021 |
2,5 |
61,4 |
61,4 |
4,9 |
4,9 |
Sản phẩm hóa chất |
52.658 |
52.794 |
52.794 |
0,3 |
45,6 |
45,6 |
4,2 |
4,2 |
Vải các loại |
54.919 |
56.808 |
56.808 |
3,4 |
16,4 |
16,4 |
4,5 |
4,5 |
Xơ, sợi dệt các loại |
34.046 |
34.961 |
34.961 |
2,7 |
29,5 |
29,5 |
2,8 |
2,8 |
Bông các loại |
34.618 |
39.929 |
39.929 |
15,3 |
15,2 |
15,2 |
3,1 |
3,1 |
Cao su |
16.356 |
17.085 |
17.085 |
4,5 |
69,7 |
69,7 |
1,3 |
1,3 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
11.980 |
12.509 |
12.509 |
4,4 |
19,1 |
19,1 |
1,0 |
1,0 |
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
10.933 |
11.426 |
11.426 |
4,5 |
106,5 |
106,5 |
0,9 |
0,9 |
Dược phẩm |
7.296 |
7.422 |
7.422 |
1,7 |
40,0 |
40,0 |
0,6 |
0,6 |
Hạt điều |
3.556 |
3.816 |
3.816 |
7,3 |
-72,7 |
-72,7 |
0,3 |
0,3 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập